THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6354
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1356

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học

Câu 1
Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:
A.
Cu, Al, Mg
B.
Cu, Al, MgO
C.
Cu, Al2O3, Mg
D.
Cu, Al2O3 , MgO
Câu 2
Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, PbO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp chất rắn gồm
A.
Cu, Fe, Pb, MgO.        
B.
 Cu, Fe, PbO, MgO.
C.
Cu, Fe, Pb, Mg. 
D.
Cu, FeO, ZnO, MgO. 
Câu 3
Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây?
A.
HNO3 
B.
Fe2(SO4)3 
C.
AgNO3
D.
HCl
Câu 4
Cho khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng hỗn hợp X gồm: Al2O3 , MgO, Fe3O4 , CuO nung nóng thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm:
A.
Một hợp chất và hai đơn chất. 
B.
Hai hợp chất và hai đơn chất.
C.
Ba hợp chất và một đơn chất.             
D.
Ba đơn chất.
Câu 5
Có 4 muối: NaCl, CaCl2, Fe(NO3)2, Zn(NO3)2, AgNO3. Dùng phương pháp thủy luyện có thể điều chế được mấy kim loại từ dung dịch muối của nó? 
A.
2
B.
1
C.
4
D.
5
Câu 6
Tính m khi hòa tan hoàn toàn 11,90 gam hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 7,616 lít khí SO2 (đktc), 0,640 gam S và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được m gam muối khan. 
A.
50,30.
B.
30,50. 
C.
88,70.
D.
46,46.
Câu 7
Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là
A.
98,20.
B.
97,20.
C.
98,75.
D.
91,00
Câu 8
Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4; Cl2; KOH; Na2CO3; CuSO4, HNO3; Fe; NaNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là bao nhiêu?
A.
7
B.
5
C.
4
D.
6
Câu 9
Trường hợp không đúng giữa tên quặng sắt và hợp chất sắt chính có trong quặng sắt là?
A.
hematit nâu chứa Fe2O3.
B.
manhetit chứa Fe3O4. 
C.
xiderit chứa FeCO3.
D.
pirit chứa FeS2.
Câu 10
Cho 12,45 gam hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng hết với HCl thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đktc) và mấy gam muối tạo thành?
A.
33 gam  
B.
33,75 gam
C.
34 gam        
D.
33,50 gam
Câu 11
Cho 2,97 gam Al vào 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 chỉ thu được bao nhiêu gam hỗn hợp oxit và muối clorua. 
A.
8,5     
B.
10,2
C.
9,7     
D.
5,8
Câu 12
Đốt 6,48 gam bột Al trong oxi thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan X trong dung dịch HCl 7,3% vừa đủ thu được bao nhiêu mol khí H2 và dung dịch Y có nồng độ là 8,683%.
A.
0,24.      
B.
0,15.
C.
0,12.   
D.
0,18.
Câu 13
Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 0,5 M tính khối lượng mỗi sp thu được?
A.
21,1g; 27g.    
B.
27g; 21,1g.
C.
21g; 27g.  
D.
27g; 21g.
Câu 14
0,1 mol (C2H5)2NH và NH2CH2COOH tác dụng với bao nhiêu ml HCl 1M.300.        
A.
300.        
B.
150.
C.
200.     
D.
100.
Câu 15
Trong 12 dung dịch thì có mấy dung dịch đổ màu giấy quỳ dưới đây Phenylamoni clorua; Anilin; Natri phenolat; Phenol; Amoni clorua; Amoniac; Axit axetic; Natri axetat; Etanol; Natri etylat; Natri clorua; Xôđa (Na2CO3)?
A.
6
B.
7
C.
8
D.
9
Câu 16
Cho 5TN sau với X chứa lòng trắng trứng thì số TN xảy ra?
A.
3
B.
5
C.
2
D.
4
Câu 17
Cách để tách H2NCH(CH3)COOH, CH3COOH và C2H5NH2?
A.
natri kim loại          
B.
dung dịch HCl
C.
dung dịch NaOH         
D.
Quỳ tím
Câu 18
A (C3H12N2O3), B (CH4N2O) lần lượt phản ứng với HCl cũng cho ra một khí Z. Mặt khác, khi cho A, B tác dụng với NaOH thì A cho khí X còn B cho khí Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl.
B.
X, Y, Z phản ứng được với dung dịch NaOH.
C.
MZ > MY > MX.
D.
X, Y làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 19
Đun HCl với H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH thì được sản phẩm nào?
A.
H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
B.
H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
C.
H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.
D.
H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.
Câu 20
Đốt 0,5 mol hỗn hợp X gồm 2 chất H2NR(COOH)x và CnH2n+1COOH được 52,8 gam CO2 và 24,3 gam H2O, mà cứ 0,1 mol X thì sẽ phản ứng với mấy mol HCl. 
A.
0,06   
B.
0,07
C.
0,05         
D.
0,09.
Câu 21
X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X phản ứng với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng lần lượt là mấy?
A.
7 và 1,0.             
B.
8 và 1,5.
C.
8 và 1,0.   
D.
7 và 1,5.
Câu 22
Đốt 8,7 g amino axit A (chứa 1 nhóm -COOH) thì thu được 0,3 mol CO2; 0,25mol H2O và 11,2 lít N2 (đktc). Có mấy CTCT phù hợp với chất A?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 23
Cho 10,3 gam X mạch hở có công thức phân tử C4H9NOphản ứng với NaOH sinh ra khí Y và Z. Khí Y nặng hơn không khí và làm giấy quì tím ẩm chuyển thành màu xanh. Dung dịch Z làm mất màu nước Brom. Cô cạn Z thu được bao nhiêu gam muối khan. 
A.
10,8     
B.
9,4
C.
8,2    
D.
9,6
Câu 24
Cho 0,15 mol axit Glutamic vào 175 ml HCl 2M thu dung dịch X. Cho NaOH dư vào X thì cần dùng bao nhiêu mol NaOH?
A.
0,70           
B.
0,50
C.
0,65      
D.
0,55
Câu 25
Thủy phân bao nhiêu gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu hỗn hợp gồm 28,48 gam Alanin, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala?
A.
90,6   
B.
111,74
C.
81,54       
D.
66,44
Câu 26
Aminoaxit X chứa 15,73%N tạo Octapeptit Y. Tính PTK của Y?
A.
586   
B.
771
C.
568        
D.
686
Câu 27
Hỗn hợp X chứa 1 amin no mạch hở đơn chức, 1 ankan, 1 anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X cần dùng vừa đủ 1,03 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,56 mol CO2 và 0,06 mol N2. Phần trăm khối lượng của anken có trong X gần nhất với :
A.
35,5% 
B.
30,3% 
C.
28,2% 
D.
32,7%
Câu 28
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no đơn chức mạch hở bằng khí oxi vừa đủ thu được 1,2 mol hỗn hợp gồm CO2 , H2O và N2. Số đồng phân bậc 1 của X là:
A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 29
Trung hòa 18 gam một amin no đơn chức X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được 32,6 gam muối khan. CTPT của X và giá trị của V là:
A.
CH5N và 200. 
B.
C2H7N và 200. 
C.
C2H7N và 100. 
D.
C3H9N và 200.
Câu 30
Giải thích hiện tượng:
A.
xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học
B.
xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học
C.
đồng tác dụng với H2SO4 loãng rất chậm, do đó phải sau một khoảng thời gian dài, ta mới quan sát thấy hiện tượng.
D.
đồng tác dụng với H2SO4 loãng khi có mặt oxi không khí.
Câu 31
Có bao nhiêu TCVL của đồng?
A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 32
Tại sao để nhận biết ion nitrat, thường dùng Cu và dung dịch axit sulfuric loãng đun nóng?
A.
Phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng và dung dịch có màu xanh.
B.
Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.
C.
Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí.
D.
Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
Câu 33
Cho Fe vào H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc) và m1 gam muối. Mặt khác, cho Fe dư vào H2SO4 đặc, nóng thu được V lít SO2 (đktc) và dd có chứa m2 gam muối. So sánh m1 và m2?
A.
m1 = m2
B.
m1 = 0,5m2
C.
m1 > m2
D.
m1 < m2
Câu 34
Hòa 1 lượng Fe trong dd H2SO4 loãng(1), và H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra là mấy?
A.
(1) bằng (2)
B.
(1) gấp đôi (2)
C.
(2) gấp rưỡi (1)
D.
(2) gấp ba (1)
Câu 35
Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì ta sẽ thu được những muối nào sau đây?
A.
Fe(NO3)2
B.
Fe(NO3)2; AgNO3
C.
Fe(NO3)2; Fe(NO3)3
D.
Fe(NO3)2; Fe(NO3)3
Câu 36
Nhúng Fe vào FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng), NH4NOsố trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II)?
A.
5
B.
6
C.
3
D.
4
Câu 37
Tính chất vật lí nào không phải là tính chất của Fe kim loại trong số 4 tính chất bên dưới?
A.
Kim loại nặng, khó nóng chảy.
B.
Màu vàng nâu, cứng và giòn.
C.
Dẫn điện và nhiệt tốt.
D.
Có tính nhiễm từ.
Câu 38
Kim loại điều chế từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO ?
A.
Fe, Al, Cu
B.
Mg, Zn, Fe
C.
Fe, Sn, Ni
D.
Al, Cr, Zn
Câu 39
Cấu hình electron của Fe2+ với Z = 26?
A.
[Ar]3d44s2
B.
[Ar]3d6
C.
[Ar]3d54s1
D.
1s22s22p63s23p64s23d4
Câu 40
Hiện tượng cho từ từ NH3 vào CuSO4?
A.
Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt
B.
Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt rồi tan thành dung dịch màu xanh đậm
C.
Xuất hiện dung dịch màu xanh
D.
Không có hiện tượng