THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6358
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 2074
Đề thi THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Câu 1
Sắt(III) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ. Công thức của sắt(III) hiđroxit là
A.
Fe(OH)2.
B.
Fe(OH)3.
C.
FeCO3.
D.
Fe3O4.
Câu 2
Chất thải hữu cơ chứa protein khi bị phân hủy thường sinh ra khí X có mùi trứng thối, nặng hơn không khí, rất độc. Khí X là
A.
O2.
B.
CO2.
C.
H2S.
D.
N2.
Câu 3
Natri hiđrocacbonat là chất được dùng làm bột nở, chế thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri hiđrocacbonat là
A.
NaOH.
B.
NaHS.
C.
NaHCO3.
D.
Na2CO3
Câu 4
Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước?
A.
Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2.
B.
Na2SO4, KCl.
C.
KCl, NaCl.
D.
NaCl, K2SO4.
Câu 5
Chất nào sau đây là đipeptit?
A.
Ala-Gly-Ala.
B.
Ala-Ala-Ala.
C.
Gly-Gly-Gly.
D.
Ala-Gly.
Câu 6
Chất nào sau đây là muối axit?
A.
NaCl.
B.
NaH2PO4.
C.
NaOH.
D.
NaNO3.
Câu 7
Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?
A.
K2O.
B.
BaO.
C.
Na2O.
D.
CuO.
Câu 8
Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A.
Glucozơ.
B.
Tinh bột.
C.
Saccarozơ.
D.
Glixerol.
Câu 9
Dung dịch chất nào sau đây làm qùy tím chuyển thành màu xanh?
A.
Etylamin.
B.
Glyxin.
C.
Valin.
D.
Alanin
Câu 10
Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit stearic là
A.
33.
B.
36.
C.
34.
D.
31.
Câu 11
Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Al?
A.
Fe.
B.
Cu.
C.
Mg.
D.
Ag.
Câu 12
Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A.
KCl.
B.
NaCl.
C.
NaOH.
D.
NaNO3.
Câu 13
Este X được tạo bởi ancol metylic và axit fomic. Công thức của X là
A.
HCOOC2H5.
B.
HCOOCH3.
C.
CH3COOC2H5.
D.
CH3COOCH3.
Câu 14
Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A.
Hg.
B.
Ag.
C.
Cu.
D.
Al.
Câu 15
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A.
Al.
B.
Ba.
C.
K.
D.
Fe.
Câu 16
Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A.
CaO.
B.
Al2O3.
C.
NaOH.
D.
HCl.
Câu 17
Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A.
Tơ visco.
B.
Poli(vinyl clorua).
C.
Tinh bột.
D.
Polietilen.
Câu 18
Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A.
Cr(OH)3.
B.
K2Cr2O7.
C.
CrO3.
D.
Cr(OH)2.
Câu 19
Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí H2?
A.
Au.
B.
Cu.
C.
Mg.
D.
Ag.
Câu 20
Công thức phân tử của ancol etylic là
A.
C3H8O3.
B.
CH4O.
C.
C2H6O.
D.
C2H4O2
Câu 21
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit.
B.
Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ bán tổng hợp.
C.
Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
D.
Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
Câu 22
Cho 7,12 gam alanin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A.
12,55.
B.
10,59.
C.
8,92.
D.
10,04.
Câu 23
Cho FeO phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây?
A.
FeS.
B.
Fe2(SO4)3.
C.
FeSO3.
D.
FeSO4.
Câu 24
Cho 10 gam CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A.
3.36.
B.
4,48.
C.
2,24.
D.
1,12.
Câu 25
Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm axit axetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A.
HCOOH.
B.
CH3OH.
C.
CH3COOH.
D.
C2H5OH.
Câu 26
Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu xanh lam?
A.
Fructozơ.
B.
Ancol propylic.
C.
Anbumin.
D.
Propan-1,3-điol.
Câu 27
Thủy phân hoản toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc (hiệu suất 100%), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A.
36,0.
B.
16,2.
C.
18,0.
D.
32,4.
Câu 28
Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,18 mol khí H2. Giá trị của m là
A.
4,86.
B.
2,16.
C.
3,78.
D.
3,24.
Câu 29
Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH (+ X) → Z (+Y) → NaOH (+ X) → E (+Y) → BaCO3.
A.
NaHCO3, BaCl2.
B.
NaHCO3, Ba(OH)2.
C.
CO2, Ba(OH)2.
D.
CO2, BaCl2.
Câu 30
Cho các phát biểu sau:
A.
5
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 31
Cho các phát biểu sau:
A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 32
Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,45 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 2: 1). Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 87,6 gam chất rắn T gồm ba kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 1,2 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là
A.
0,75.
B.
0,60.
C.
0,50.
D.
0,30.
Câu 33
Nung nóng một lượng butan trong bình kín (với xúc tác thích hợp), thu được 0,47 mol hỗn hợp X gồm H2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8, C4H10). Cho toàn bộ X vào bình chứa dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 9,52 gam và thoát ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,28 mol O2, thu được CO2 vầ H2O. Giá trị của a là
A.
0,24.
B.
0,27.
C.
0,21.
D.
0,20.
Câu 34
Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol
A.
2
B.
4
C.
5
D.
3
Câu 35
Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe, Fe2O3. Hòa tan hết m gam X trong dung dịch chứa 1,05 mol HCl (dư 25% so với lượng phản ứng), thu được 0,07 mol H2 và 250 gam dung dịch Y. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Z (chứa 3 chất tan) và 0,1 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 136,85 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm FeCl3 trong Y là
A.
3,25%.
B.
5,20%.
C.
3,90%.
D.
2,60%
Câu 36
Hòa tan hoàn toàn 27,54 gam Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3, thu được 267,5 gam dung dịch X. Làm lạnh X đến 10°C thì có m gam tinh thể Al(NO3)3.9H2O tách ra. Biết ở 10°C, cứ 100 gam H2O hòa tan được tối đa 67,25 gam Al(NO3)3. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
26.
B.
84.
C.
22.
D.
45.
Câu 37
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
A.
Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là sobitol.
B.
Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit.
C.
Sau bước 3, có lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm.
D.
Ở bước 3, có thể thay việc đun nóng nhẹ bằng cách ngâm ống nghiệm trong nước nóng.
Câu 38
Hỗn hợp E gồm hai amin X (CnHmN), Y (CnHm+1N2, với n ≥ 2) và hai anken đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 mol E, thu được 0,05 mol N2, 0,30 mol CO2 và 0,42 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A.
40,41%.
B.
38,01%.
C.
70,72%.
D.
30,31%.
Câu 39
Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic và triglixerit X (tỉ lệ mol tương ứng là 1: 1: 2). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần và đủ 4,07 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 47,08 gam hỗn hợp hai muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A.
74,98%.
B.
76,13%.
C.
75,57%.
D.
76,67%
Câu 40
Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 1,0 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 26,92 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại Na thu được 0,2 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, Na2CO3 và 0,2 mol CO2. Khối lượng của Y trong m gam T là
A.
3,65 gam.
B.
5,92 gam.
C.
4,72 gam.
D.
5,84 gam.