THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6362
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4511

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh

Câu 1
Giao tử đực của cây hạt kín là gì?
A.
Hạt phấn.
B.
Tinh tử.
C.
Tế bào mẹ của hạt phấn.
D.
Ống phấn.
Câu 2
Sơ đồ sau mô tả một cung phản xạ.
A.
1 → 2 → 3 → 4
B.
1 → 4 → 2 → 3
C.
4 → 2 → 1 → 3
D.
4 → 3 → 2 → 1
Câu 3
Một phân tử ADN mạch kép có số nuclêôtit loại A chiếm 20% và có 2400 adenin. Tổng liên kết hiđro của ADN là:
A.
15600.
B.
7200.
C.
12000.
D.
1440.
Câu 4
Ở sinh vật nhân thực, côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A.
5'AUA3'.
B.
5'AUG3'.
C.
5'UAA3'.
D.
5'AAG3'.
Câu 5
Loại đột biến nào sau đây làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?
A.
Đột biến thể một.
B.
Đột biến mất đoạn NST.
C.
Đột biến thể ba.
D.
Đột biến đảo đoạn NST.
Câu 6
Loại đột biến nào sau đây làm tăng số lượng gen trên 1 NST?
A.
Đột biến đảo đoạn NST.
B.
Đột biến lặp đoạn NST.
C.
Đột biến tứ bội.
D.
Đột biến tam bội.
Câu 7
Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen đồng hợp tử trội?
A.
AA x Aa
B.
AA x AA
C.
Aa x Aa
D.
Aa x aa
Câu 8
Cho biết A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Có bao nhiêu kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ?
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 9
Gen nằm ở vị trí nào sau đây thì sẽ di truyền theo dòng mẹ?
A.
Nằm trên NST thường.
B.
Nằm trên NST X.
C.
Nằm trên NST Y.
D.
Nằm trong ti thể.
Câu 10
Mức phản ứng của kiểu gen sẽ thay đổi trong trường hợp nào sau đây?
A.
Nguồn thức ăn thay đổi.
B.
Nhiệt độ môi trường thay đổi.
C.
Độ ẩm môi trường thay đổi.
D.
Kiểu gen bị thay đổi.
Câu 11
Một cơ thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn. Theo lí thuyết, sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần chủng?
A.
8
B.
4
C.
1
D.
2
Câu 12
Thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen?
A.
Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
B.
Tạo ra cừu Đôli.
C.
Tạo giống dâu tằm tam bội.
D.
Tạo giống ngô có ưu thế lai cao.
Câu 13
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?
A.
Chọn lọc tự nhiên.
B.
Các yếu tố ngẫu nhiên.
C.
Di - nhập gen.
D.
Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 14
Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất, loại chất hữu cơ mang thông tin di truyền đầu tiên là gì?
A.
ADN.
B.
ARN.
C.
Prôtêin.
D.
ADN và prôtêin.
Câu 15
Trong quần thể, thường không có kiểu phân bố nào sau đây?
A.
phân bố ngẫu nhiên.
B.
phân tầng.
C.
phân bố đồng đều.
D.
phân bố theo nhóm.
Câu 16
Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền từ mặt trời theo chiều nào sau đây?
A.
Sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu.
B.
Sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
C.
Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất.
D.
Sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường.
Câu 17
Khi nói về pha sáng của quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 18
Có bao nhiêu cơ chế sau đây giúp điều hòa ổn định nội môi khi cơ thể bị nôn nhiều?
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 19
Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 20
Dùng cônsixin xử lý hợp tử có kiểu gen BbDd, sau đó cho phát triển thành cây hoàn chỉnh thì có thể tạo ra thể tứ bội có kiểu gen
A.
BBbbDDdd.
B.
BBbbDDDd.
C.
BBbbDddd.
D.
BBBbDDdd.
Câu 21
Một cơ thể đực có kiểu gen AaBb tiến hành giảm phân tạo giao tử. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 22
Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đưòng địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Là phương thức hình thành loài chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.
B.
Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
C.
Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá trong loài.
D.
Loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí.
Câu 23
Trong khu bảo tồn đất ngập nước có diện tích là 1000 ha. Người ta theo dõi số lượng của quần thể chim cồng cộc, vào cuối năm thứ nhất ghi nhận được mật độ cá thể trong quần thể là 1,25 cá thể/ha. Đến cuối năm thứ hai, đếm được số lượng cá thể là 1350 cá thể. Biết quần thể có tỉ lệ tử vong là 3%/năm. Trong điều kiện không có di - nhập cư, quần thể có tỉ lệ sinh sản là bao nhiêu?
A.
8%.
B.
10,16%. 
C.
11%.
D.
10%.
Câu 24
Diễn thế thứ sinh có đặc điểm nào sau đây?
A.
Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật.
B.
Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.
C.
Quá trình diễn thế luôn gắn liền với sự phá hại môi trường.
D.
Kết quả cuối cùng luôn dẫn tới hình thành quần xã đỉnh cực.
Câu 25
Cho biết: 5'XGU3', 5'XGX3'; 5'XGA3'; 5'XGG3' quy định Arg; 5'GGG3', 5'GGA3’, 5'GGX3', 5'GGU3' quy định Gly. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa alen làm cho alen A thành alen a, trong đó chuỗi mARN của alen a bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Arg được thay bằng axit amin Gly. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 26
Một loài thực vật, cặp nhiễm sắc thể số 1 chứa cặp gen Aa; cặp nhiễm sắc thể số 3 chứa cặp gen Bb. Nếu ở tất cả các tế bào, cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân 2, cặp NST số 3 phân li bình thường thì cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử có kiểu gen
A.
AAb, AAB, aaB, aab, B, b.
B.
AaB, Aab, B, b.
C.
ABb, aBb, A, a.
D.
ABB, Abb, aBB, abb, A, a.
Câu 27
Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Thực hiện phép lai P: AAaa x aaaa thu được F1. Tiếp tục cho F1 lai phân tích thu được Fa. Theo lí thuyết, Fa có tỉ lệ kiểu hình:
A.
2 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
B.
17 cây thân cao : 19 cây thân thấp.
C.
8 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
D.
43 cây thân cao : 37 cây thân thấp.
Câu 28
Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen phân li độc lập. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 29
Ở một loài thực vật, AA quy định quả đỏ, Aa quy định quả vàng, aa quy định quả xanh, khả năng sinh sản của các cá thể là như nhau. Thế hệ xuất phát của một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Giả sử bắt đầu từ thế hệ F1, chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể theo hướng loại bỏ hoàn toàn cây aa ở giai đoạn bắt đầu ra hoa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 30
Xét 4 quần thể của cùng một loài sống ở 4 hồ cá tự nhiên. Tỉ lệ % cá thể của mỗi nhóm tuổi ở mỗi quần thể như sau:
A.
Quần thể số 1 thuộc dạng quần thể suy thoái.
B.
Quần thể số 4 thuộc dạng quần thể ổn định.
C.
Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên.
D.
Quần thể số 3 có mật độ cá thể đang tăng lên.
Câu 31
Trên tro tàn núi lửa xuất hiện quần xã tiên phong. Quần xã này sinh sống và phát triển làm tăng độ ẩm và làm giàu thêm nguồn dinh dưỡng hữu cơ, tạo thuận lợi cho có thay thế. Theo thời gian, sau có là tràng cây thân thảo, thân gỗ và cuối cùng là rừng nguyên sinh.
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 32
Giả sử một quần xã có lưới thức ăn gồm 7 loài được kí hiệu là: A, B, C, D, E, G, H. Trong đó loài A là sinh vật sản xuất, các loài còn lại là sinh vật tiêu thụ.
A.
1
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 33
Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp gen A, a; B, b; D, d; E, e phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Cho biết không xảy ra đột biến nhiễm sắc thể, các alen đột biến đều không ảnh hưởng tới sức sống và khả năng sinh sản của thể đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 34
Khi nói về đột biến cấu trúc NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 35
Một loài thực vật, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng (P), thu được F1 có 100% cây thân cao, hoa đỏ. F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân thấp, hoa trắng chiếm 16%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 36
Một loài thực vật, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và chỉ xét một cặp nhiễm sắc thể thường có nhiều cặp gen. Khi nói về số sơ đồ lai giữa cơ thể có n tính trạng trội với cơ thể đồng hợp gen lặn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 37
Một loài động vật, xét 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên nhiễm sắc thể thường, trong đó alen A quy định lông dài trội hoàn toàn so với alen a quy định lông ngắn, alen B quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen b quy định lông trắng. Biết không xảy ra đột biến và nếu có hoán vị gen thì tần số hoán vị dưới 50%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 38
Một loài thực vật, gen A tổng hợp enzim El chuyển hóa chất P thành chất A; gen B tổng hợp enzim E2 chuyển hóa chất P thành chất B. Các alen đột biến lặn a và b đều không tạo ra El, E2 và E1 bị bất hoạt khi có B. Hai cặp gen này phân li độc lập và không xảy ra đột biến. Chất P quy định hoa trắng, chất A quy định hoa vàng, chất B quy định hoa đỏ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 39
Ở một quần thể tự phối, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát của quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,6AA : 0,4Aa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
4
B.
5
C.
2
D.
3
Câu 40
Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả 2 bệnh di truyền ở người, trong đó có một bệnh do gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X quy định.
A.
63/80.
B.
17/32.
C.
1/80.
D.
1/96.