THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6363
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4536

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh

Câu 1
Trong chu kì hoạt động của tim người bình thường, khi tim co thì máu từ ngăn nào của tim được đẩy vào động mạch chủ?
A.
Tâm nhĩ phải.
B.
Tâm thất trái.
C.
Tâm thất phải.
D.
Tâm nhĩ trái.
Câu 2
Hóa chất gây đột biến 5-BU thường gây đột biến gen dạng
A.
thay thế cặp G – X bằng T – A.
B.
thay thế cặp G – X bằng cặp X – G.
C.
thay thế cặp A – T bằng T – A.
D.
thay thế cặp A – T bằng G – X.
Câu 3
Phép lai dưới đây có khả năng tạo nhiều biến dị tổ hợp nhất là:
A.
AaBbDd  x  Aabbdd.
B.
AaBbDd  x  AaBbDd.
C.
AabbDd  x  aaBbDd.
D.
AaBBDd  x  aaBbDd.
Câu 4
Nếu tính trạng màu tóc, màu mắt và tính trạng có hay không có tàn nhang là di truyền cùng nhau thì điều giải thích nào sau đây là đúng nhất?
A.
Những tính trạng này đều lặn
B.
Cả 2 bố mẹ đều có màu tóc, màu mắt và tàn nhang như nhau
C.
Các gen qui định các tính trạng này đều nằm trên cùng một NST
D.
Có sự nhân bản của gen
Câu 5
Sinh vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới cái là XX và giới đực là XO?
A.
Châu chấu.
B.
Chim.
C.
Bướm.
D.
Ruồi giấm.
Câu 6
Cánh của dơi và cánh của chim có cấu trúc khác nhau nhưng chức năng lại giống nhau. Đây là bằng chứng về:
A.
Cơ quan tương đồng. 
B.
Cơ quan tương ứng.
C.
Cơ quan tương tự.
D.
Cơ quan thoái hoá.
Câu 7
Theo Đácuyn, kết quả của CLTN là:
A.
xuất hiện biến dị cá thể trong quá trình sinh sản hữu tính.
B.
phân hoá khả năng sống sót giữa các cá thể trong loài.
C.
hình thành các nhóm sinh vật thích nghi với môi tr­ờng.
D.
phân hoá khả năng sinh sản của những cá thể thích nghi nhất.
Câu 8
Theo vĩ độ, rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) là khu sinh học phân bố ở vùng nào?
A.
Ôn đới.
B.
Nhiệt đới. 
C.
Bắc Cực.
D.
Cận Bắc Cực.
Câu 9
Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thẻ trong quần thể có ý nghĩa
A.
Đảm bào cho quần thể tồn tại ổn định
B.
Duy trì số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp
C.
Giúp khai thác tối ưu nguồn sống
D.
Đảm bảo thức ăn đầy đủ cho các cá thể trong đàn
Câu 10
Loài ưu thế là loài:
A.
có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.
B.
có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
C.
chỉ có ở một quần xã mà không có ở các quần xã khác.
D.
có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.
Câu 11
Giả sử có một mạng lưới dinh dưỡng như sau:
A.
Cào cào thuộc 2 chuỗi thức ăn.
B.
Cá rô được xếp vào bậc dinh dưỡng thứ 4.
C.
Nếu cào cào bị tiêu diệt thì ếch và cá rô cũng bị chết.
D.
Rắn, đại bàng là sinh vật phân hủy.
Câu 12
Giả sử kết quả khảo sát về diện tích khu phân bố (tính theo m2) và kích thước quần thể (tính theo số lượng cá thể) của 4 quần thể sinh vật cùng loài ở cùng một thời điểm như sau:
A.
Quần thể I.
B.
Quần thể III.
C.
Quần thể II.
D.
Quần thể IV.
Câu 13
Vi khuẩn phản nitrat hóa tham gia vào quá trình chuyển hóa
A.
 \(NH_4^ + \) thành \(NO_3^ - \).
B.
 \({N_2}\) thành \(N{H_3}\).
C.
 \(NO_3^ - \) thành \({N_2}\)
D.
 \(N{H_3}\) thành \(NH_4^ + \).
Câu 14
Hình bên mô tả cơ quan sinh sản của nữ giới. Chức năng của bộ phận X là gì?
A.
Chỉ tiết hoocmon
B.
Chỉ tạo giao tử
C.
Tạo giao tử và tiết hoocmon
D.
Hình thành hợp tử và tiết hoocmon
Câu 15
Triplet 3’TAG5’ mã hóa axit amin izôlơxin, tARN vận chuyển axit amin này có anticôđon là
A.
3’GAU5’.
B.
3’GUA5’.
C.
5’AUX3’.
D.
3’UAG5’.
Câu 16
Cho sơ đồ mô hình cấu trúc của Operon Lac ở vi khuẩn đường ruột (E. coli) như sau:
A.
Gen điều hoà
B.
Các gen cấu trúc
C.
Vùng vận hành
D.
Vùng khởi động
Câu 17
Đột biến xảy ra trong một quần thể cây lưỡng bội làm xuất hiện cây tứ bội. Cây tứ bội có khả năng sinh sản bình thường nên lâu dần đã xuất hiện quần thể cây tứ bội. Liệu ta có thể xem quần thể cây tứ bội là loài mới được không? Vì sao?
A.
Không, vì các NST trong từng cặp tương đồng không đổi.
B.
Có, vì số lượng NST tăng lên.
C.
Không, vì quần thể cây 4n vẫn thụ phấn được với cây 2n.
D.
Có, vì quần thể cây 4n tuy thụ phấn được với cây 2n nhưng con lai bất thụ (cách li sinh sản)
Câu 18
F1 có kiểu hình lông trắng lai phân tích, đời con có 50% con có lông trắng; 25% con có lông đen; 25% con có lông xám. Tính trạng màu lông di truyền theo quy luật:
A.
Trội không hoàn toàn.
B.
Tương tác át chế.
C.
Tương tác bổ sung.
D.
Tương tác cộng gộp.
Câu 19
Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng?
A.
XaXa × XAY. 
B.
XAXa × XaY.
C.
XAXA × XaY.
D.
XAXa × XAY.
Câu 20
Trong số các quần thể sau đây, quần thể nào đạt trạng thái cân bằng Hacđi – Vanbec?
A.
Quần thể 1 và 2.
B.
Quần thể 3 và 4.
C.
Quần thể 2 và 4.
D.
Quần thể 1 và 3.
Câu 21
Sơ đồ bên thể hiện phép lai tạo ưu thế lai. \(\left. \begin{array}{l}AxB \to C\\DxE \to G\end{array} \right\}CxG \to H\). Sơ đồ bên là:
A.
Lai khác dòng đơn.
B.
Lai xa.
C.
Lai khác dòng kép.
D.
Lai kinh tế.
Câu 22
Hai loài sinh vật sống ở hai khu vực địa lí khác xa nhau (hai châu lục khác nhau) có nhiều đặc điểm giống nhau. Cách giải thích nào dưới đây về sự giống nhau giữa hai loài là hợp lí hơn cả?
A.
Hai châu lục này trong quá khứ đã có lúc gắn liền với nhau.
B.
Điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên phát sinh đột biến giống nhau.
C.
Điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên chọn lọc tự nhiên chọn lọc các đặc điểm thích nghi giống nhau.
D.
Điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên phát sinh đột biến giống nhau và chọn lọc tự nhiên chọn lọc các đặc điểm thích nghi giống nhau.
Câu 23
Trong một hồ ở châu Phi, người ta thấy có hai loài cá giống nhau về các đặc điểm hình thái và chỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ và một loài có màu xám. Mặc dù cùng sống trong một hồ nhưng chúng không giao phối với nhau. Tuy nhiên, khi các nhà khoa học nuôi các cá thể của hai loài này trong một bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng trông cùng màu thì các cá thể của hai loài lại giao phối với nhau và sinh con. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành loài bằng:
A.
Cách li tập tính
B.
Cách li sinh thái
C.
Cách li sinh sản
D.
Cách li địa lí
Câu 24
Dáng đi thẳng của người đã dẫn đến thay đổi quan trọng nào trên cơ thể người?
A.
Giải phóng chi trước khỏi chức năng di chuyển
B.
Biến đổi của hộp sọ, gờ mày biến mất, xuất hiện lồi cằm
C.
Bàn chân có dạng vòm
D.
Bàn tay được hoàn thiện dần
Câu 25
Con người đã ứng dụng những hiểu biết về ổ sinh thái vào bao nhiêu hoạt động sau đây?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 26
Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, sự cạnh tranh giữa các quần thể trong quần xã diễn ra khốc liệt nhất khi nào?
A.
Bắt đầu quá trình diễn thế.
B.
Ở giai đoạn giữa của diễn thế.
C.
Ở giai đoạn cuối cùng của diễn thế.
D.
Môi trường thiếu thức ăn.
Câu 27
Cho sơ đồ các ổ sinh thái sau:
A.
Loài E có ổ sinh thái rộng hơn loài G.
B.
Ổ sinh thái loài C và loài D trùng lên nhau.
C.
Các loài A, loài C và loài G có ổ sinh thái cách biệt nhau.
D.
Ổ sinh thái loài A hẹp hơn loài B.
Câu 28
Giả sử 4 chuỗi thức ăn sau đây thuộc 4 hệ sinh thái và cả 4 hệ sinh thái đều bị ô nhiễm thuỷ ngân với mức độ ngang nhau. Con người ở hệ sinh thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất ?
A.
Tảo đơn bào → cá → người.
B.
Tảo đơn bào → động vật phù du → giáp xác → cá → người.
C.
Tảo đơn bào → động vật phù du → cá → người.
D.
Tảo đơn bào → giáp xác → cá → người.
Câu 29
Có bao nhiêu phát biểu đúng về hướng sáng của cây?
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 30
Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 31
Alen B dài 0,221 \(\mu m\) và có 1669 liên kết hiđrô, alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào chứa cặp gen Bb qua ba lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôi của cặp gen này 3927 nucleotit loại adenin và 5173 nucleotit loại guanin. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 32
Giả sử 4 quần thể của 1 loài thú được kí hiệu là A, B, C, D có diện tích phân bố và mật độ cá thể như sau:
A.
4
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 33
Ở ruồi giấm, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, tần số hoán vị gen bằng 32%. Thực hiện phép lai P giữa ruồi cái \(\frac{{AB}}{{ab}}Dd\) với ruồi đực \(\frac{{Ab}}{{aB}}Dd\). Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng?
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 34
Trong các phát biểu sau về nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A.
1
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 35
Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền hai bệnh ở người là bệnh P và bệnh M. Alen A quy định không bị bệnh P trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh P; alen B quy định không bị bệnh M trội hoàn toàn so với alen b quy định bệnh M. Các gen này nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X.
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 36
Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 32. Một thể đột biến cấu trúc NST ở 4 cặp NST, trong đó mỗi cặp chỉ đột biến ở 1 NST. Thể đột biến này tự thụ phấn tạo ra F1. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 37
Cho các nhận xét sau:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 38
Ở một quần thể thực vật, AA quy định hoa đỏ; Aa quy định hoa vàng; aa quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát của quần thể có thành phần kiểu gen 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
4
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 39
Ở ruồi giấm, gen A qui định mắt đỏ, gen a qui định mắt trắng; gen B qui định cánh xẻ và gen b qui định cánh thường. Phép lai giữa ruồi giấm cái mắt đỏ, cánh xẻ với ruồi giấm đực mắt đỏ, cánh xẻ đã thu được F1 ruồi cái 100% mắt đỏ, cánh xẻ; ruồi đực gồm có 40% đực mắt đỏ, cánh thường : 40% đực mắt trắng, cánh xẻ : 10% đực mắt đỏ, cánh xẻ : 10% đực mắt trắng, cánh thường. Cho các phát biểu sau:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 40
Động vật ăn thịt kết nhóm là giết và đôi khi ăn thịt cả những đối thủ cạnh tranh. Động vật ăn thịt lẫn nhau có kích thước tương tự động vật ăn thịt kết nhóm, chúng ăn các con non của cá thể khác. Trong bài tập này, P1 có phần miệng hút, và P2 có kiểu miệng nhai. Ở hình dưới "R" là nguồn, "P" là động vật ăn thịt lẫn nhau hoặc động vật ăn thịt kết nhóm, "j" là con non và "a" là con trưởng thành.
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4