THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6366
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 4976
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Câu 1
Ở một loài thực vật, alen A quy định lá nguyên trội hoàn toàn so với alen a quy định lá xẻ thùy. Phép lai nào sau đây không thu được đời F1 100% lá nguyên?
A.
Aa x AA.
B.
AA x AA.
C.
AA x aa.
D.
Aa x aa.
Câu 2
Khi nói về đặc trưng di truyền của quần thể, phát biểu nào sau đây không chính xác?
A.
Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền.
B.
Quần thể tự thụ phấn và giao phối cận huyết thường có nhiều kiểu gen hơn quần thể giao phối ngẫu nhiên.
C.
Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tần số alen của quần thể không thay đổi.
D.
Quần thể giao phối ngẫu nhiên cân bằng di truyền nếu biết tỉ lệ kiểu hình lặn có thể xác định tần số tương đối các alen.
Câu 3
Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên
A.
phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B.
tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi.
C.
thay đổi quần thể theo các hướng không xác định.
D.
làm xuất hiện alen mới thông qua giao phối làm phong phú vốn gen của quần thể.
Câu 4
Tính đặc hiệu của mã di truyền là gì?
A.
một axit amin được mã hóa bởi một bộ ba.
B.
một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
C.
có 61 bộ ba mã hoá axit amin.
D.
ở hầu hết các loài sinh vật, mã di truyền là giống nhau.
Câu 5
Nguyên tắc bổ sung trong quá trình dịch mã biểu hiện là sự liên kết giữa các nuclêôtit
A.
A liên kết với U; G liên kết với X.
B.
A liên kết với T; G liên kết với X.
C.
A liên kết với X; G liên kết với T.
D.
A liên kết với U; T liên kết với X.
Câu 6
Cấu trúc gồm 1 đoạn ADN tương đương 146 cặp nuclêôtit quấn quanh khối cầu được cấu tạo bởi 8 phân tử protein được gọi là
A.
nuclêôtit.
B.
crômatit.
C.
axit amin.
D.
nuclêôxôm.
Câu 7
Lượng khí CO2 trong bầu khí quyển tăng cao chủ yếu là do đâu?
A.
hiệu ứng “nhà kính”.
B.
khai thác dầu mỏ.
C.
giao thông vận tải và sử dụng than đá trong công nghiệp.
D.
sử dụng nguồn năng lượng mặt trời.
Câu 8
Một cơ thể thực vật, xét 2 cặp gen Aa, Bb cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể. Quá trình giảm phân bình thường tạo giao tử AB chiếm tỉ lệ 20%. Kiểu gen của cơ thể trên là:
A.
\(\frac{{Ab}}{{aB}}\)
B.
\(\frac{{AB}}{{ab}}\)
C.
\(\frac{{AB}}{{aB}}\)
D.
AaBb.
Câu 9
Ở một loài thực vật lưỡng bội xét một gen có 2 alen, A quy định cây thân cao trội hoàn toàn so với a quy định cây thân thấp. Đem lai 2 dòng thuần chủng khác nhau thu được F1. Nhận định nào sau đây không chính xác?
A.
Ở F1, 100% cá thể có kiểu hình giống nhau.
B.
Ở F1, 100% cá thể có kiểu gen dị hợp.
C.
Ở F1, 100% cá thể có kiểu gen đồng hợp.
D.
Ở F1, 100% cá thể có kiểu gen giống nhau.
Câu 10
Hai chuỗi pôlynuclêôtit trong phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết gì?
A.
Peptit.
B.
photphodieste.
C.
Cộng hóa trị.
D.
hiđrô.
Câu 11
Moocgan phát hiện quy luật di truyền liên kết với giới tính dựa trên kết quả của phép lai nào?
A.
phân tích.
B.
thuận nghịch.
C.
khác thứ.
D.
khác loài.
Câu 12
Cặp bố, mẹ có kiểu gen nào sau đây sinh con có thể xuất hiện 4 nhóm máu A, B, O và AB?
A.
\({I^A}{I^B} \times {I^A}{I^O}\)
B.
\({I^A}{I^B} \times {I^O}{I^O}\)
C.
\({I^A}{I^O} \times {I^B}{I^O}\)
D.
\({I^A}{I^B} \times {I^B}{I^O}\)
Câu 13
Trong lịch sử phát triển của sinh giới, thực vật có hạt xuất hiện ở đại nào?
A.
Tân sinh.
B.
Cổ sinh.
C.
Trung sinh.
D.
Thái cổ.
Câu 14
Dạng đột biến nào làm thay đổi hàm lượng ADN trong một tế bào?
A.
Chuyển đoạn không tương hỗ.
B.
Đảo đoạn.
C.
Chuyển đoạn tương hỗ.
D.
Mất đoạn.
Câu 15
Cơ thể nào sau đây khi giảm phân bình thường có thể tạo ra nhiều loại giao tử nhất?
A.
Aabb.
B.
AaBB.
C.
AABb.
D.
AaBb.
Câu 16
Nhận định nào sau đã không chính xác khi nói về quá trình hô hấp?
A.
Phân giải kị khí bao gồm quá trình đường phân và lên men.
B.
Chỉ trong điều kiện có oxy phân tử thì glucôzơ mới bị phân giải thành axit piruvic.
C.
Trong hô hấp hiếu khí, chuỗi truyền electron tổng hợp được nhiều ATP nhất.
D.
Sản phẩm quá trình phân giải kị khí có thể là rượu etilic hoặc axit lactic.
Câu 17
Trong cơ thể người, hệ đệm nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong điều chỉnh pH?
A.
Hệ đệm bicacbonat.
B.
Hệ đệm phôtphat.
C.
Hệ đệm prôtêin.
D.
Phổi và thận.
Câu 18
Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 408 nm và có số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Theo lý thuyết, gen này có số nucleotit loại X là:
A.
720.
B.
480.
C.
240.
D.
360.
Câu 19
Khi nói về hệ tuần hoàn ở người, nhận định nào sau đây không chính xác?
A.
Thành động mạch có tính đàn hồi giúp máu chảy liên tục thành dòng.
B.
Huyết áp của động mạch cao hơn tĩnh mạch.
C.
Máu trong động mạch luôn chứa nhiều oxy.
D.
Mao mạch có tổng tiết diện lớn nhất nên tốc độ máu chảy chậm nhất.
Câu 20
Giống dâu tằm tứ bội được tạo ra bằng phương pháp nào?
A.
công nghệ tế bào.
B.
gây đột biến.
C.
tạo giống bằng nguồn biến dị tổ hợp.
D.
công nghệ gen.
Câu 21
Loại lúa mì ngày nay (T.aestium) được hình thành bằng con đường lai xa kèm đa bội hoá. Con đường hình thành loài này có đặc điểm
A.
loài mới được hình thành không có sự tác động của chọn lọc tự nhiên.
B.
thường diễn ra ở các loài thực vật có hoa có họ hàng gần gũi.
C.
loài mới được hình thành qua lai xa kèm đa bội hoá 1 lần.
D.
diễn ra từ từ, chậm chạp.
Câu 22
Phân tử nào sau đây tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học trong cơ thể thực vật?
A.
Carotenoit.
B.
Diệp lục b.
C.
Diệp lục a.
D.
Xantophyl.
Câu 23
Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A.
Phiêu bạt di truyền.
B.
Giao phối không ngẫu nhiên.
C.
Đột biến.
D.
Chọn lọc tự nhiên.
Câu 24
Sinh vật nào sau đây không phải là sinh vật sản xuất?
A.
Các loài bò ăn cỏ.
B.
Lúa nước.
C.
Cây thông.
D.
Dương xỉ.
Câu 25
Hai quần thể cỏ Băng sống cùng một khu vực: quần thể 1 có hệ gen AaBB, quần thể 2 có hệ gen DdEe. Người ta phát hiện một dạng lai là loài song nhị bội được hình thành từ hai loài trên. Kiểu gen của loài song nhị bội là:
A.
AAAABBBDDDDEEEE.
B.
AaBBDdEe.
C.
AABBDDEE.
D.
AAaaBBBBDDddEEee.
Câu 26
Cá rô phi Việt Nam có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ 5,6°C đến 42°C. Nhận định nào sau đây không đúng?
A.
42°C là giới hạn dưới.
B.
42°C là giới hạn trên.
C.
42°C là điểm gây chết.
D.
5,6°C là điểm gây chết.
Câu 27
Khảo sát quần xã sinh vật ở rặng san hô người ta thấy: cá vược, rùa biển ăn san hô, san hô là nơi sống bắt buộc của tảo lục và tảo lục quang hợp cung cấp cacbohiđrat cho san hô. Rùa biển ăn tôm he, tôm he ăn giun và mùn bã hữu cơ. San hô sử dụng động vật phù du làm thức ăn, động vật phù du sử dụng thực vật phù du. Động vật phù du làm thức ăn cho cá trích và cá cơm. Theo lý thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
A.
3
B.
4
C.
1
D.
2
Câu 28
Khi nói về các mối quan hệ trong quần xã, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A.
4
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 29
Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Hai cặp gen này nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Cho cây thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn thu được F1 có 4 kiểu hình trong đó kiểu hình thân thấp, hoa trắng chiếm tỉ lệ 1%. Trong số cây thân cao, hoa trắng ở F1, cây thuần chủng chiếm tỉ lệ là:
A.
51%.
B.
16%.
C.
66%.
D.
24%.
Câu 30
Một quần thể lưỡng bội xét 3 cặp gen nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể khác nhau, mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Cho lai các cá thể (P), thu được F1 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 3: 1. Trong quần thể có tối đa bao nhiêu phép lại thỏa mãn kết quả trên?
A.
33
B.
27
C.
54
D.
48
Câu 31
Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu 32
Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về đột biến nhiễm sắc thể?
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 33
Hiện tượng lũ lụt gây sạt lở đất ở nước ta trong năm 2020 đã gây hậu quả nặng nề về người và vật chất. Có bao nhiêu nguyên nhân gây ra hiện tượng trên.
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu 34
Trong một dòng họ có hiện tượng giao phối cận huyết và xuất hiện 2 bệnh di truyền được thể hiện trong sơ đồ phả hệ dưới đây. Biết không xuất hiện đột biến mới, người số 16 không mang alen gây bệnh, bệnh 2 do gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
1
Câu 35
Một loài thực vật xét 2 cặp gen, mỗi gen có 2 alen và quy định một tính trạng, quan hệ trội lặn hoàn toàn. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Theo lý thuyết, có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng?
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu 36
Ở một loài chim màu sắc lông do 2 gen tương tác quy định. Kiểu gen có 2 alen trội A và B quy định lông màu thiên thanh; kiểu gen có 1 loại alen trội A quy định lông màu vàng, kiểu gen có 1 loại alen trội B quy định lông màu nâu, kiểu gen aabb quy định lông màu trắng. Biết không có đột biến mới xảy ra. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng?
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 37
Một quần thể thực vật lưỡng bội, xét 2 gen I và II nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Gen I có 2 alen, gen II có 3 alen. Qua các thế hệ giao phấn ngẫu nhiên trong quần thể xuất hiện cây tứ bội. Biết các cây tứ bội giao phấn với cây lưỡng bội sinh ra thế hệ con phát triển bình thường và trong quần thể không phát sinh đột biến mới. Theo lí thuyết, quần thể có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen thuộc các gen đang xét?
A.
40
B.
75
C.
52
D.
133
Câu 38
Xét 1 cơ thể đực lưỡng bội có n cặp nhiễm sắc thể, trên mỗi nhiễm sắc thể xét 1 gen có hai alen, tất cả các cặp gen đều ở trạng thái dị hợp tử. Hình vẽ sau mô tả 1 tế bào của cơ thể đang thực hiện quá trình phân bào. Biết rằng quá trình này không xảy ra đột biến.
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 39
Ở thỏ màu sắc lông do gen có 4 alen quy định, alen Ca quy định lông xám, alen ca quy định lông sọc đen, alen Cb quy định lông Hymalaya, alen c quy định lông bạch tạng. Trong đó alen C trội hoàn toàn so với alen Ca, Cb, c; alen Ca trội không hoàn toàn so với alen Cb và alen c; alen Cb trội hoàn toàn so với alen c. Kiểu gen CaCb và Cac quy định lông màu xám nhạt. Theo lí thuyết, nhận định nào sau đây đúng?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 40
Ở một loài ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, tính trạng màu mắt do 2 cặp gen Bb, Do quy định. Thế hệ P: Ruồi đực thân đen, mắt trắng x ruồi cái thân xám, mắt trắng, thu được F1 100% con thân xám, mắt đỏ. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ:
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1