THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6374
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 1635
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Câu 1
Hóa thạch ghi nhận về sự sống lâu đời nhất là khoảng bao nhiêu năm về trước?
A.
3,5 tỷ năm
B.
5 tỷ năm
C.
4,5 tỷ năm
D.
2,5 tỷ năm
Câu 2
Phép lai nào sau đây được sử dụng để tạo ra ưu thế lai?
A.
Lai khác dòng
B.
Lai phân tích
C.
Lai thuận nghịch
D.
Lai tế bào
Câu 3
Đối với cơ thể thực vật, nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A.
Nitơ
B.
Magiê
C.
Molipden
D.
Lưu huỳnh
Câu 4
Vật chất di truyền trong nhân ở sinh vật nhân thực là:
A.
ADN
B.
mARN
C.
tARN
D.
rARN
Câu 5
Đối tượng nghiên cứu di truyền học trong quy luật phân li và phân li độc lập của Menđen là:
A.
Ngô
B.
Đậu Hà Lan
C.
Lúa mì
D.
Đậu bắp
Câu 6
Một số loài chim thường đậu trên lưng và nhặt các loài kí sinh trên cơ thể động vật móng guốc làm thức ăn. Mối quan hệ giữa chim nhỏ và động vật móng guốc nói trên thuộc mối quan hệ
A.
cộng sinh
B.
hợp tác
C.
hội sinh
D.
sinh vật ăn sinh vật khác
Câu 7
Hiện tượng di truyền liên kết giới tính với gen nằm trên X và không có đoạn tương đồng trên Y có đặc điểm:
A.
Di truyền theo dòng mẹ
B.
Di truyền thẳng
C.
Di chuyền chéo
D.
Tính trạng phân bố đồng đều ở 2 giới
Câu 8
Ở động vật có ống tiêu hoá, quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào sau đây?
A.
Thực quản
B.
Dạ dày
C.
Ruột non
D.
Ruột già
Câu 9
Khi tổng hợp 180g glucôzơ thì cây C3
A.
đã quang phân li 128 g nước
B.
giải phóng 384 g O2
C.
sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn)
D.
sử dụng 18 mol NADPH
Câu 10
Trong các nhận định sau đây về alen đột biến ở trạng thái lặn được phát sinh trong giảm phân, có bao nhiêu nhận định đúng?
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 11
Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
B.
Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi.
C.
Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lý mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới.
D.
Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lý, các cá thể của chúng giao phối với nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản.
Câu 12
Khi nói về kích thước quần thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 13
Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đường địa lý, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 14
Khi nói về nhân tố tiến hoá, có bao nhiêu đặc điểm sau đây là đặc điểm chung cho nhân tố chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 15
Một mạch bổ sung của một đoạn gen ở vi khuẩn có trình tự nucleotide ở vùng mã hóa là: 5’-ATG GTX TTG TTA XGX GGG AAT-3’. Trình tự nucleotide nào sau đây phù hợp với trình tự của mạch mARN được phiên mã từ gen trên?
A.
3’-UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA- 5’
B.
5’-UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA-3’
C.
3’-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-5’
D.
5’-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-3’
Câu 16
Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Tỉ lệ đực/cái của các loài luôn là 1/1.
B.
Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.
C.
Khi kích thước quần thể đạt tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.
D.
Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng thực tế của quần thể có hình chữ S.
Câu 17
Khi nói về hệ tuần hoàn ở thú, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 18
Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào thường có sự phân tầng mạnh nhất?
A.
Quần xã rừng mưa nhiệt đới.
B.
Quần xã rừng lá rộng ôn đới.
C.
Quần xã đồng cỏ.
D.
Quần xã đồng ruộng có nhiều loài cây.
Câu 19
Có bao nhiêu biện pháp sau đây không góp phần sử dụng bền vững nguồn tài nguyên thiên nhiên?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 20
Khi nói về chu trình sinh địa hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Chu trình sinh địa hóa là chu trình trao đổi vật chất và năng lượng trong tự nhiên.
B.
Cacbon đi vào chu trình dưới dạng CO2 thông qua quang hợp.
C.
Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối amôni ( \(NH_4^ + \) ) và nitrit ( \(NO_2^ -\) ).
D.
Chu trình sinh địa hóa làm mất cân bằng vật chất trong sinh quyển.
Câu 21
Một loài thực vật, biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Các gen liên kết hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1: 1?
A.
Ab/ab × aB/ab
B.
aB/ab × ab/ab
C.
Ab/ab × AB/aB
D.
AB/ab × Ab/ab
Câu 22
Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về Operon Lac ở vi khuẩn E. coli
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 23
Giả sử lưới thức ăn trong hệ sinh thái được mô tả bằng sơ đồ ở hình dưới đây, loài A là sinh vật sản xuất.
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 24
Ở một loài thực vật, cặp NST số 1 chứa cặp gen Aa; cặp NST số 3 chứa cặp gen Bb. Nếu ở tất cả các tế bào, cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân 2, cặp NST số 3 phân li bình thường thì cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử có kiểu gen:
A.
AAbb, aabb
B.
Aab, b, Ab, ab
C.
AAb, aab, b
D.
Abb, abb, Ab, ab
Câu 25
Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A.
2
B.
3
C.
6
D.
4
Câu 26
Gen m là gen lặn quy định bệnh mù màu, d là gen lặn quy định bệnh teo cơ (M và D là 2 gen trội tương ứng với tính trạng không mang bệnh). Các gen này cùng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen trên Y. Một cặp vợ chồng bình thường sinh ra một con trai bị bệnh mù màu, nhưng không bị bệnh teo cơ. Cho biết không có đột biến mới phát sinh và không xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau là đúng?
A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 27
Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở một số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Cơ thể cái giảm phân bình thường. Xét phép lai P: ♂ AaBbDd × ♀ AaBbdd, thu được F1. Biết không xảy ra đột biến gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về F1 của phép lai trên?
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 28
Một gen có chiều dài 408 nm và số nucleotide loại A chiếm 20% tổng số nucleotide của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nucleotide loại G chiếm 15% tổng số nucleotide của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 29
Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen A, B, C, D, E được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm 1,2, 3,4, 5, 6 là các điểm trên nhiễm sắc thể thuộc vùng nối giữa 2 gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 30
Các nhà khoa học đã thực hiện phép lai giữa hai cơ thể thực vật có cùng kiểu gen dị hợp tử về hai gen (A, a và B, b). Biết rằng, mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn; trong quá trình giảm phân hình thành giao tử xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới.
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 31
Cho cây hoa vàng dị hợp tất cả các cặp gen lai với 3 dòng hoa xanh thuần chủng thu được kết quả với tỉ lệ như sau:
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 32
Ở một loài thực vật có bộ NST 2n = 18, nếu giả sử các thể ba kép vẫn có khả năng thụ tinh bình thường, cho một thể ba kép tự thụ phấn thì loại hợp tử có 21 NST chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A.
6,25%
B.
25%
C.
12,5%
D.
18,75%
Câu 33
Khi cho ruồi giấm cánh xẻ lai với ruồi đực cánh bình thường (P) thu được F1 gồm 101 con cái cánh bình thường: 109 con cái cánh xẻ và 103 con đực cánh bình thường. Phát biểu nào sau đây không phù hợp với phép lai này. Biết rằng hình dạng cánh do 1 gen chi phối.
A.
Ở F1 có một nửa số con đực bị chết.
B.
Con cái ở thế hệ P dị hợp tử một cặp gen.
C.
Có hiện tượng gen đa hiệu.
D.
Các cá thể bị chết mang tính trạng lặn.
Câu 34
Xét một gen có hai alen A và a, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Trong một quần thể tự thụ phấn, ở thế hệ P có 40% số cây có kiểu gen dị hợp. Theo lí thuyết, ở thế hệ F4, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 35
Cho biết 4 bộ ba 5’GXU3’; 5’GXX3’; 5’GXA3’; 5’GXG3’ quy định tổng hợp axit amin Ala; 4 bộ ba 5’AXU3’; 5’AXX3’; 5’AXA3’; 5’AXG3’ quy định tổng hợp axit amin Thr. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa alen làm cho alen A thành alen a, trong đó chuỗi mARN của alen a bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Ala được thay bằng axit amin Thr. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 36
Phép lai P: ♀ \(AB/ab{X^D}{X^d}\) × ♂ \(AB/ab{X^D}Y\) thu được F1. Trong tổng số cá thể ở F1, số cá thể cái có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng chiếm 33%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 37
Ở một loài động vật, cho phép lai P: ♂ \({\rm{AaBbX}}_E^DX_e^d\) × ♀ \({\rm{AaBBX}}_E^DY\). Biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Cho các phát biểu sau:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 38
Cho biết mỗi gen nằm trên một cặp NST, alen A quy định hoa kép trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa đơn, alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Trong một quần thể đạt cân bằng di truyền, người ta đem giao phấn ngẫu nhiên một số cá thể thì thu được ở F1 gồm 63% cây hoa kép quả ngọt: 12% cây hoa kép quả chua: 21% cây hoa đơn quả ngọt: 4% cây hoa đơn, quả chua.
A.
2
B.
3
C.
4
D.
1
Câu 39
Ở người, tóc xoăn là trội hoàn toàn so với tóc thẳng; vành tai nhiều lông là tính trạng do gen trên nhiễm sắc thể Y, không có alen trên X quy định. Một người tóc xoăn và vành tai nhiều lông kết hôn với người tóc thẳng và vành tai không có lông. Hai người có một con trai tóc xoăn và vành tai nhiều lông; một con trai tóc thẳng và vành tai nhiều lông; hai con gái có tóc xoăn. Một trong 2 cô con gái kết hôn với người tóc thẳng và vành tai không có lông. Giả thiết cặp vợ chồng này có hai con trai ở hai lần sinh khác nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 40
Một loài thú, cho con đực mắt trắng, đuôi dài giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắn (P), thu được F1 có 100% con mắt đỏ, đuôi ngắn. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có: 50% cá thể cái mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% cá thể đực mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% cá thể đực mắt trắng, đuôi dài; 4% cá thể đực mắt trắng, đuôi ngắn; 4% cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài. Biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4