THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6380
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2697

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh

Câu 1
Biểu đồ bên mô tả ảnh hưởng của tốc độ gió đến tốc độ thoát hơi nước của cây. Giải thích nào sau đây phù hợp với kết quả trong biểu đồ?
A.
Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.     
B.
Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
C.
Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước tăng do tăng áp suất thẩm thấu. Ở tốc độ gió cao, khí khổng đóng.
D.
Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
Câu 2
Đem trộn hồng cầu của người có nhóm máu B vào huyết tương của một người khác thì thấy có xảy ra hiện tượng ngưng kết. Điều này có thể giúp đưa ra kết luận rằng nhóm máu của người cung cấp huyết tương là:
A.
nhóm A hoặc nhóm B
B.
nhóm B hoặc nhóm O
C.
nhóm A hoặc nhóm AB
D.
nhóm A hoặc nhóm O
Câu 3
Ở tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở vị trí nào sau đây?
A.
Nhân tế bào, ti thể, lục lạp
B.
Màng tế bào
C.
Màng nhân
D.
Trung thể
Câu 4
Trong sự tồn tại của quần xã, khống chế sinh học có vai trò nào sau đây?
A.
Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã
B.
Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã
C.
Điều hòa mật độ ở các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã
D.
Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã
Câu 5
Nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng
A.
tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n
B.
tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n
C.
tồn tại thành từng chiếc tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n
D.
tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n
Câu 6
Diễn thế sinh thái là quá trình
A.
thay thế quần xã này bằng một quần xã khác có thành phần loài đa dạng hơn
B.
biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
C.
biến đổi quần xã làm cho thành phần loài bị thay đổi và cuối cùng làm suy thoái quần xã
D.
phát triển của quần xã sinh vật, kết quả sẽ hình thành một quần xã đỉnh cực
Câu 7
Phép lai nào sau đây cho đời con có 3 kiểu gen?
A.
AABB x AaBb
B.
AABB x AaBb
C.
AaBB x Aabb
D.
AaBB x aaBb
Câu 8
Trong trường hợp không xảy ra đột biến, nếu các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì chúng
A.
di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết
B.
sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử
C.
luôn có số lượng, thành phần và trật tự các nuclêôtit giống nhau
D.
luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng
Câu 9
Một cá thể có kiểu gen \(Aa\frac{{BD}}{{bd}}\) (tần số hoán vị gen giữa hai gen B và D là 20%). Tỉ lệ loại giao tử aBD là bao nhiêu?
A.
5%
B.
20%
C.
15%
D.
10%
Câu 10
Ở một loài thực vật, cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn được F2 có 245 cây hoa trắng : 315 cây hoa đỏ. Hãy chọn kết luận đúng về số loại kiểu gen của thế hệ F2.
A.
Đời F2 có 9 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ
B.
Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa trắng
C.
Đời F2 có 9 loại kiểu gen quy định cây hoa đỏ, 7 kiểu gen quy định hoa trắng
D.
Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 7 kiểu gen quy định hoa trắng
Câu 11
Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A = 0,1. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Tỉ lệ kiểu gen Aa = 9%
B.
Tỉ lệ kiểu gen aa = 18%
C.
Tỉ lệ kiểu gen dị hợp bằng 9 lần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội
D.
Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn bằng 81 lần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội
Câu 12
Công nghệ ADN tái tổ hợp cần sử dụng loại enzim nào sau đây?
A.
ARN polimeraza
B.
Restrictaza
C.
ADN polimeraza
D.
Proteaza
Câu 13
Giao phối không ngẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?
A.
Làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định
B.
Làm tăng tỉ lệ kiểu gen dị hợp, giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp
C.
Chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen
D.
Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể
Câu 14
Khi nói về sự phát sinh loài người, phát biểu nào sau đây sai?
A.
Loài người xuất hiện vào đầu kỉ thứ tư (đệ tứ) của đại tân sinh
B.
Có hai giai đoạn là tiến hóa sinh học và tiến hóa xã hội
C.
Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người
D.
Tiến hóa sinh học đóng vai trò quan trọng ở giai đoạn đầu
Câu 15
Đến mùa sinh sản, ve sầu cái đua nhau phát ra tiếng kêu để tìm con đực. Hiện tượng đua nhau này là thuộc mối quan hệ sinh thái nào sau đây?
A.
Cạnh tranh cùng loài
B.
Cạnh tranh khác loài
C.
Ức chế cảm nhiễm
D.
Hỗ trợ cùng loài
Câu 16
Chim sáo mỏ đỏ và linh dương có mối quan hệ sinh thái nào sau đây?
A.
Sinh vật ăn sinh vật
B.
Kí sinh
C.
Cộng sinh
D.
Hợp tác
Câu 17
Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Khi không có CO2 thì không xảy ra pha tối nhưng vẫn xảy ra pha sáng
B.
Pha tối không sử dụng ánh sáng cho nên nếu không có đủ ánh sáng thì pha tối vẫn diễn ra
C.
Quá trình quang phân li nước diễn ra ở pha sáng, do đó nếu không có pha tối thì cây vẫn giải phóng O2
D.
Nếu có một chất độc ức chế pha tối thì pha sáng cũng bị ức chế
Câu 18
Khi nói về đặc điểm tiêu hóa ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 19
Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
3
B.
4
C.
1
D.
2
Câu 20
Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24 đã xuất hiện thể đột biến có 25 nhiễm sắc thể. Thể đột biến này có thể được phát sinh nhờ bao nhiêu cơ chế sau đây?
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 21
Ở một loài động vật, xét 2 cặp gen quy định hai cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây đều dị hợp 2 cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1 có 4% số cá thể đồng hợp lặn về 2 cặp gen. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả giới đực và giới cái với tần số như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
1
Câu 22
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 23
Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể
B.
Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong
C.
Kích thước quần thể thường ổn định và đặc trưng cho từng loài
D.
Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau
Câu 24
Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Trong quần xã đỉnh cực, chỉ có một loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng
B.
Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái càng trở nên phức tạp hơn
C.
Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau
D.
Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì các chuỗi thức ăn càng có ít mắt xích chung
Câu 25
Trong tế bào của một loài thực vật, xét 5 gen A, B, C, D, E. Trong đó gen A và B cùng nằm trên nhiễm sắc thể số 1, gen C nằm trên nhiễm sắc thể số 2, gen D nằm trong ti thể, gen E nằm trong lục lạp. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 26
Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 27
Ở một loài thú, cặp nhiễm sắc thể giới tính ở giới cái là XX, giới đực là XY; tính trạng màu sắc thân do hai cặp gen phân li độc lập quy định. Cho con cái thân đen thuần chủng giao phối với con đực thân trắng thuần chủng (P), thu được F1 có 100% cá thể thân đen. Cho con đực F1 lai với con cái có kiểu gen đồng hợp tử lặn, thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 2 con đực cánh trắng : 1 con cái cánh đen : 1 con cái cánh trắng. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên, thu được F2. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 28
Cho phép lai \((P)\frac{{AB}}{{\overline {ab} }}\frac{{MNpQ}}{{\overline {mnpq} }}GG \times \frac{{AB}}{{\overline {ab} }}\frac{{MNpQ}}{{\overline {mnpq} }}GG\), thu được F1. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 29
Thế hệ xuất phát (P) của một quần thể ngẫu phối có 1000 cá thể với tỉ lệ kiểu gen là 0,36AA:0,48Aa:0,16aa. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 30
Khi nói về kích thước quần thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
3
B.
1
C.
4
D.
2
Câu 31
Một lưới thức ăn của hệ sinh thái rừng nguyên sinh được mô tả như sau: Sóc ăn quả dẻ; diều hâu ăn sóc và chim gõ kiến; xén tóc ăn nón thông; chim gõ kiến và thằn lằn ăn xén tóc; chim gõ kiến và thằn lằn là thức ăn của trăn. Khi nói về lưới thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 32
Một lưới thức ăn gồm có 9 loài được mô tả như hình bên. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 33
Một loài động vật, xét 3 gen nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể, mỗi gen quy định một tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn, trong đó gen 1 chỉ có 1 alen, các gen còn lại mỗi gen có 2 alen. Do đột biến, trong loài đã xuất hiện các dạng thể một tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, khi nói về kiểu gen và kiểu hình về các gen đang xét, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 34
Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 35
Một loài thực vật, xét hai cặp gen cùng nằm trên NST thường, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Biết không xảy ra đột biến. Cho 2 cơ thể dị hợp về 2 cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 36
Một loài thực vật, mỗi gen quy định một tính trạng. Cho cây hoa đỏ, quả tròn giao phấn với cây hoa trắng, quả dài (P), thu được F1 có 100% cây hoa hồng, quả bầu dục. Cho cây F1 giao phấn với cây N, thu đượ F2 có tỉ lệ: 1 cây hoa đỏ, quả bầu dục : 1 cây hoa hồng, quả tròn : 1 cây hoa hồng, quả dài : 1 cây hoa trắng, quả bầu dục. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 37
Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb phân li độc lập quy định. Khi trong kiểu gen có A thì quy định hoa đỏ; khi kiểu gen aaB- thì quy định hoa vàng; kiểu gen aabb quy định hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 38
Một loài động vật, xét 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên nhiễm sắc thể thường, trong đó alen A quy định lông dài trội hoàn toàn so với alen a quy định lông ngắn, alen B quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen b quy định lông trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 39
Ở cừu, kiểu gen DD quy định có sừng, kiểu gen dd quy định không sừng, kiểu gen Dd quy định có sừng ở con đực và không sừng ở con cái. Trong một quần thể cân bằng di truyền có 30% số cừu có sừng. Biết rằng số cá thể cừu đực bằng số cá thể cừu cái và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
3
B.
4
C.
1
D.
2
Câu 40
Sự di truyền bệnh P ở người do 1 trong 2 alen quy định và được thể hiện qua sơ đồ phả hệ dưới đây. Các chữ cái cho biết các nhóm máu tương ứng của mỗi người. Biết rằng bệnh P di truyền độc lập với tính trạng nhóm máu và không xảy ra đột biến.
A.
2
B.
4
C.
3
D.
1