THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6381
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 3954
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Câu 1
Theo quan niệm hiện đại, kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ là hình thành nên
A.
alen mới
B.
kiểu gen mới
C.
ngành mới
D.
loài mới
Câu 2
Các tế bào của khối u có khả năng tách ra khỏi mô ban đầu, di chuyển vào máu và đến các cơ quan khác, khối u này được gọi là:
A.
đột biến
B.
tổn thương
C.
u lành tính
D.
u ác tính
Câu 3
Vai trò chủ yếu của enzym ADN polymeraza trong quá trình tự sao của ADN là:
A.
phá vỡ liên kết hidro để ADN thực hiện tự sao
B.
tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5' đến 3'
C.
tháo xoắn ADN
D.
lắp ráp các nuclêôtit của môi trường với nuclêôtit của mạch khuôn theo nguyên tắc bổ sung
Câu 4
Cho các bước trong kĩ thuật chuyển gen:
A.
IV→II→V→ I→ III
B.
I→III→II→V→IV
C.
II→IV→I→III→V
D.
II→IV→V→I→III
Câu 5
Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n=24, có thể đếm được số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào dạng thể ba của loài này là:
A.
24
B.
25
C.
36
D.
26
Câu 6
Một quần thể ở trạng thái cân bằng Hacđi-Vanbec có 2 alen D và d, trong đó số cá thể có kiểu gen dd chiếm tỉ lệ 25%. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể là:
A.
D = 0,16; d = 0,84
B.
D = 0,5; d = 0,5
C.
D = 0,4; d = 0,6
D.
D = 0,75; d = 0,25
Câu 7
Đối tượng nghiên cứu của Thomas Hunt Morgan sử dụng để tìm ra quy luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen là:
A.
ruồi giấm
B.
thỏ
C.
cây đậu Hà Lan
D.
cây rau Villa
Câu 8
Vốn gen của quần thể là tập hợp các
A.
kiểu gen của quần thể
B.
alen của các gen khác nhau trong quần thể
C.
alen của một gen trong quần thể
D.
kiểu hình của quần thể
Câu 9
Trong Luật hôn nhân và gia đình có điều luật cấm kết hôn giữa những người có quan hệ huyết thống gần gũi. Cơ sở di truyền học của điều luật này là khi những người có quan hệ huyết thống kết hôn với nhau thì
A.
quá trình giảm phân ở bố và mẹ bị rối loạn làm xuất hiện các đột biến nhiễm sắc thể
B.
các gen lặn có hại có thể được biểu hiện làm cho con cháu của họ có sức sống kém
C.
quá trình nguyên phân ở bố và mẹ bị rối loạn làm xuất hiện các đột biến xôma
D.
các dạng đột biến gen và đột biển nhiễm sắc thể thường xảy ra khi kết hôn gần nên giảm sức sống của thế hệ con cháu
Câu 10
Cấu trúc nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit?
A.
mARN
B.
ADN
C.
tARN
D.
rARN
Câu 11
Một cơ thể có kiểu gen AaBbDd, sau một thời gian dài thực hiện giao phối gần thì số dòng thuần được tạo ra là:
A.
16
B.
8
C.
9
D.
32
Câu 12
Phát biểu đúng với các thông tin mô tả trên hình bên là
A.
có 2 nhóm gen liên kết là PaB và Pab
B.
cặp NST này có 6 locut gen
C.
mỗi gen trên cặp NST này đều có 2 trạng thái
D.
số loại giao tử tối đa của cặp NST này là 4
Câu 13
Một số tế bào sinh dục của cơ thể có kiểu gen BbNn có hiện tượng không phân ly ở cặp Nn trong lần giảm phân I, khi cơ thể này giảm phần tạo ra số loại giao tử tối đa là:
A.
4 loại
B.
2 loại
C.
8 loại
D.
6 loại
Câu 14
Đưa bổ sung gen lành vào cơ thể người bệnh hoặc thay thế gen bệnh bằng gen lành được gọi là:
A.
công nghệ tạo ADN tái tổ hợp
B.
tư vấn di truyền
C.
liệu pháp gen
D.
kĩ thuật chuyển gen
Câu 15
Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng nội dung giả thuyết siêu trội?
A.
AaBb > AABb > aabb
B.
AABb > AaBb >Aabb
C.
AABB > AaBb > aabb
D.
AABB > ABB > aabb
Câu 16
Điểm chung của phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật và cấy truyền phôi động vật là đều tạo ra các cơ thể
A.
có kiểu gen thuần chủng
B.
có gen bị biến đổi
C.
có kiểu gen đồng nhất
D.
đa dạng về kiểu gen và kiểu hình
Câu 17
Ở một loài thực vật, khi cho cây có quả đỏ thuần chủng lai với cây quả xanh thu được F1 có 100% cây quả đỏ, F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ 108 cây quả đỏ : 72 cây quả vàng :12 cây quả xanh. Cho hai cây F2 lai với nhau thu được F3 xuất hiện kiểu hình quả xanh, có tối đa bao nhiêu sơ đồ lai?
A.
9
B.
10
C.
6
D.
14
Câu 18
Trong tự nhiên, quần thể ngẫu phối có đặc điểm
A.
tần số alen trội ngày càng tăng, tần số alen lặn ngày càng giảm
B.
không chịu sự tác động của các yếu tố đột biến
C.
có xu hướng giảm dần tần số kiểu gen dị hợp theo thời gian
D.
đa dạng về kiểu gen và kiểu hình
Câu 19
Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?
A.
Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào
B.
Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin
C.
Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng
D.
Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo
Câu 20
Xét tính trạng màu hoa ở một loài thực vật, thực hiện 3 phép lại sau:
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 21
Theo thuyết tiến hoá hiện đại, quá trình nào sau đây không được xem là nhân tố tiến hoá?
A.
Sự giao phối và kết cặp ngẫu nhiên giữa các cá thể trong quần thể
B.
Sự tác động của chất phóng xạ làm phát sinh nhiều đột biến gen đột biến nhiễm sắc thể
C.
Các cá thể có cùng màu lông thì giao phối với nhau mà không giao phối với các cá thể có màu lông
D.
Sự thay đổi đột ngột của yếu tố khí hậu làm cho các cá thể chết hàng loạt
Câu 22
Cho các thành tựu sau:
A.
3
B.
4
C.
1
D.
2
Câu 23
Trong sản xuất, người ta dùng tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm mục đích nào sau đây?
A.
Củng cố và duy trì một tình trạng mong muốn
B.
Tạo ra số lượng cá thể lớn trong thời gian ngắn
C.
Nâng cao năng suất của vật nuôi và cây trồng
D.
Tạo nguồn biến dị phong phú
Câu 24
Trật tự sắp xếp đúng của các vùng trong mô hình Operon Lac ở vi khuẩn E. coli là:
A.
vùng vận hành – Vùng khởi động - Gen A, Y, Z
B.
gen điều hòa - Vùng khởi động - Gen A, Z, Y
C.
vùng khởi động - Vùng vận hành - Gen Z, Y, A
D.
gen điều hòa - Vùng vận hành - Gen Z, Y, A
Câu 25
Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên, có bao nhiêu đặc điểm chung sau đây đúng?
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 26
Cho các thông tin về hoạt động của nhiễm sắc thể trong tế bào lưỡng bội:
A.
1a, 2d, 3c, 4b
B.
1a, 2d, 3b, 4c
C.
1b, 2c, 3d, 4a
D.
1b, 2d, 3c, 4a
Câu 27
Cho các đặc điểm sau:
A.
I và III
B.
II và V
C.
II và IV
D.
I và IV
Câu 28
Cho các sự kiện mô tả về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ như sau:
A.
IV → III → VII → VI
B.
I → VII → III → VI
C.
I → III →V → II
D.
IV → III → V → VI
Câu 29
Khi lai cơ thể có kiểu gen AaBb với cơ thể có kiểu gen Ddee, sau đó tiến hành đa bội hóa tạo nên thể dị đa bội. Biết rằng quá trình giảm phân xảy ra bình thường, đời con không thể thu được kiểu gen dị đa bội nào sau đây?
A.
AAbbDDee
B.
aaBBddee
C.
AABBDDee
D.
aabbddEE
Câu 30
Cừu Đôly được tạo ra bằng phương pháp
A.
cấy truyền phôi
B.
nuôi cấy mô
C.
nhân bản vô tính
D.
gây đột biến
Câu 31
Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Trong thí nghiệm thực hành lai giống, một nhóm học sinh đã lấy tất cả các hạt phấn của một cây quả đỏ thụ phấn cho 1 cây quả đỏ khác. Theo lí thuyết, dự đoán nào sau đây sai?
A.
Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình
B.
Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình
C.
Đời con có thể có 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình
D.
Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình
Câu 32
Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho các cây thân cao giao phấn với nhau thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình gồm 84% thân cao và 16% thân thấp, biết quần thể đang ở trạng thái cân bằng. Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 33
Khi nói về xét nghiệm trước sinh ở người, phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Xét nghiệm trước sinh là những xét nghiệm để biết xem thai nhi có bị bệnh di truyền nào đó hay không.
B.
Xét nghiệm trước sinh đặc biệt hữu ích đối với một số bệnh di truyền phân tử làm rối loạn quá trình chuyển hóa trong cơ thể.
C.
Xét nghiệm trước sinh nhằm mục đích chủ yếu là xác định tình trạng sức khỏe của người mẹ trước khi sinh con.
D.
Xét nghiệm trước sinh được thực hiện bằng hai kĩ thuật phổ biến là chọc dò dịch ối và sinh thiết tua nhau thai.
Câu 34
Ở một loài thực vật, xét 2 cặp gen quy định hai cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây đều dị hợp 2 cặp gen và có kiểu gen giống nhau giao phấn với nhau, thu được F1 có 4% số cá thể đồng hợp lặn về 2 cặp gen. Cho biết không xảy ra đột biến nhưng có hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 35
Cho một đoạn ADN ở khoảng giữa của một đơn vị nhân đôi như hình vẽ (trong đó O là điểm khởi đầu sao chép, I – II – III – IV chỉ các đoạn mạch đơn của ADN). Trong các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 36
Thế hệ xuất phát (P) của một quần thể ngẫu phối có 1000 cá thể với tỉ lệ kiểu gen 0,16AA: 0,48Aa : 0,36aa. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 37
Ba tế bào sinh dục có kiểu gen AaBb thực hiện quá trình giảm phân hình thành giao tử. Biết không xảy ra đột biến, quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Theo lý thuyết, trong trường hợp tỉ lệ giao tử dưới đây, có tối đa bao nhiêu trường hợp được tạo ra từ quá trình giảm phân của ba tế bào trên?
A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 38
Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình dạng cánh cùng nằm trên một NST thường. Alen D nằm trên đoạn không tương đồng của NST giới tính X quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Cho ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ giao phối với ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt đỏ (P), thu được F1 có 1% ruồi đực thân đen, cánh dài, mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 39
Ở một loài thú, tính trạng màu lông do một gen có 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, các alen trội hoàn toàn so với nhau. Biết rằng không xảy ra đột biến. Thực hiện 2 phép lai, thu được kết quả như sau:
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 40
Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả hai bệnh di truyền ở người. Biết rằng mỗi bệnh do một gen có 2 alen quy định, trong đó có một bệnh do gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X quy định và cả hai bệnh đều đang ở trạng thái cân bằng di truyền, tần số alen lặn của bệnh 1 là 0,2; tần số alen lặn của bệnh 2 là 0,6.
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4