THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6395
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 2686
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Câu 1
Rễ cây hấp thụ những chất nào?
A.
Nước cùng với các ion khoáng.
B.
Nước cùng các chất dinh dưỡng.
C.
O2 và các chất dinh dưỡng hoà tan trong nước.
D.
Nước cùng các chất khí.
Câu 2
Tiêu hoá là quá trình
A.
làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.
B.
biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp đặc trưng cho cơ thể.
C.
biến đổi thức ăn thành các chẩt dinh dưỡng và tạo ra năng lượng ATP.
D.
biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
Câu 3
Ở sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là:
A.
alanin
B.
foocmin mêtiônin
C.
valin.
D.
mêtiônin
Câu 4
Làm thế nào một gen đã được cắt rời có thể liên kết được với thể truyền là plasmit đã được mở vòng khi người ta trộn chúng lại với nhau để tạo ra phân tử ADN tái tổ hợp?
A.
Nhờ enzim ligaza
B.
Nhờ enzim restrictaza
C.
Nhờ liên kết bổ sung của các nuclêôtit
D.
Nhờ enzim ligaza và restrictaza
Câu 5
Vùng khởi động (vùng P hay promotor) của Operon là:
A.
nơi ARN polymerase bám vào và khởi động quá trình phiên mã.
B.
vùng mã hóa cho prôtêin trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào.
C.
vùng gen mã hóa prôtêin ức chế.
D.
trình tự nuclêôtit đặc biệt, nơi liên kết của protein ức chế.
Câu 6
Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm có các dạng là
A.
lặp đoạn, mất đoạn, đảo đoạn.
B.
thêm đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.
C.
chuyển đoạn, thêm đoạn và mất đoạn.
D.
thay đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.
Câu 7
Đặc trưng nào không phải là đặc trưng sinh thái của quần thể?
A.
Mật độ quần thể
B.
Kiểu phân bố các cá thể trong quần thể
C.
Tỷ lệ giới tính
D.
Tần số tương đối của các alen về một gen nào đó
Câu 8
Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, phát biểu nào sau đây sai?
A.
Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
B.
Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường do ngoại cảnh quyết định.
C.
Bố mẹ không truyền cho con tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
D.
Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
Câu 9
Quan hệ giữa cây phong lan sống trên cây thân gỗ và cây thân gỗ này là quan hệ
A.
kí sinh
B.
cộng sinh
C.
ức chế - cảm nhiễm
D.
hội sinh
Câu 10
Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân ly theo tỷ lệ 1 :1 ?
A.
aa × aa
B.
Aa × Aa
C.
AA × AA
D.
AA × Aa
Câu 11
Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, nguồn biến dị di truyền của quần thể là:
A.
đột biến và biến dị tổ hợp.
B.
do ngoại cảnh thay đổi.
C.
biến dị cá thế hay không xác định.
D.
biến dị cá thể hay biến dị xác định.
Câu 12
Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
A.
0,06AA : 0,55Aa: 0,36aa
B.
0,01AA : 0,95Aa: 0,04aa
C.
0,04AA : 0,32Aa: 0,64aa
D.
0,25AA : 0,59Aa: 0;16aa
Câu 13
Cơ sở tế bào học của nuôi cấy mô, tế bào được dựa trên
A.
quá trình phiên mã và dịch mã ở tế bào con giống với tế bào mẹ.
B.
sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân và giảm phân.
C.
sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
D.
sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân.
Câu 14
Hai loài ốc có vỏ xoắn ngược chiều nhau; một loài xoắn ngược chiều kim đồng hồ, loài kia xoắn theo chiều kim đồng hồ nên chúng không thể giao phối được với nhau. Đây là hiện tượng
A.
cách li tập tính
B.
cách li cơ học
C.
cách li thời gian
D.
cách li nơi ở
Câu 15
Tháp sinh thái luôn có dạng đáy rộng ở dưới, đỉnh hẹp ở trên là tháp biểu diễn
A.
số lượng cá thể của các bậc dinh dưỡng
B.
sinh khối của các bậc dinh dưỡng
C.
sinh khối và số lượng cá thể của các bậc dinh dưỡng
D.
năng lượng của các bậc dinh dưỡng
Câu 16
Đại địa chất nào còn được gọi là kỉ nguyên của bò sát?
A.
Đại thái cố
B.
Đại cổ sinh
C.
Đại trung sinh
D.
Đại tân sinh
Câu 17
Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Kiểu gen có thể có của thể một là:
A.
AaBbEe
B.
AaBbDEe
C.
AaBbDddEe
D.
AaaBbDdEe
Câu 18
Nhân tố sinh thái nào bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể?
A.
Ánh sáng
B.
Nước
C.
Nhiệt độ.
D.
Mối quan hệ giữa các sinh vật.
Câu 19
Ở thực vật, trong 4 miền ánh sáng sau đây, cường độ quang hợp yếu nhất ở miền ánh sáng nào?
A.
đỏ.
B.
da cam.
C.
lục.
D.
xanh tím.
Câu 20
Hiện tượng di truyền làm hạn chế sự đa dạng của sinh vật là:
A.
phân li độc lập.
B.
tương tác gen.
C.
liên kết gen hoàn toàn.
D.
hoán vị gen.
Câu 21
Thông tin di truyền trên gen được biểu hiện thành tính trạng nhờ quá trình
A.
phiên mã và dịch mã.
B.
nhân đôi ADN.
C.
nhân đôi ADN, phiên mã.
D.
phiên mã.
Câu 22
Ở một loài thực vật A: quả đỏ; a: quả vàng; B: quả ngọt; b: quả chua. Hai cặp gen phân li độc lập. Giao phấn hai cây được thế hệ lai phân li kiểu hình theo tỉ lệ: 3:3:1:1. Tìm kiểu gen của hai cây đem lai?
A.
AaBb × Aabb.
B.
Aabb × aabb.
C.
AaBb × aabb.
D.
Aabb × aaBb.
Câu 23
Trong chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào →Tôm→ Cá rô→ Chim bói cá, đâu là sinh vật sản xuất?
A.
Tảo lục đơn bào
B.
Tôm
C.
Cá rô
D.
Chim bói cá
Câu 24
Ngay sau bữa ăn chính, nếu tập thể dục thì hiệu quả tiêu hoá và hấp thụ thức ăn sẽ giảm do nguyên nhân nào sau đây?
A.
Tăng tiết dịch tiêu hoá
B.
Giảm lượng máu đến cơ vân
C.
Tăng cường nhu động của ống tiêu hoá
D.
Giảm lượng máu đến ống tiêu hoá
Câu 25
Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribonucleotit là Ađênin, Uraxin và Guanin. Có bao nhiêu bộ ba sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên?
A.
4
B.
3
C.
2
D.
5
Câu 26
Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe tạo giao tử abde với tỉ lệ bao nhiêu?
A.
1/6
B.
1/8
C.
1/4
D.
1/16
Câu 27
Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Tất cả các alen lặn đều bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ.
B.
Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng tiến hóa.
C.
Chọn lọc tự nhiên có thể tạo ra một số kiểu gen thích nghi.
D.
Chọn lọc tự nhiên chỉ loại bỏ kiểu hình mà không loại bỏ kiểu gen.
Câu 28
Bao nhiêu hoạt động sau đây của con người góp phần vào việc khắc phục suy thoái môi trường và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 29
Cho biết mỗi tính trạng do 1 gen quy định, gen trội là trội hoàn toàn. Ở phép lai:\(\frac{{AB}}{{ab}}Dd \times \frac{{AB}}{{ab}}dd\), nếu xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số là 20% thì kiểu hình aaB-D- ở đời con chiếm tỷ lệ:
A.
4,5%
B.
2,5%
C.
8%
D.
9%
Câu 30
Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là:
A.
5'...TTTGTTAXXXXT...3'
B.
5'...AAAGTTAXXGGT...3'
C.
5'...GTTGAAAXXXXT...3'
D.
5'...GGXXAATGGGG A...3'
Câu 31
Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả sau:
A.
Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên.
B.
Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
C.
Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.
D.
Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 32
Sơ đồ bên minh họa lưới thức ăn trong một thế hệ sinh thái gồm các loài sinh vật: A, B, C, D, E, F, H. Trong các phát biểu sau về lưới thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 33
Cho biết: 5’XXU3’; 5’XXX3’; 5’XXA3’; 5’XXG3’ quy định Pro; 5’AXU3’; 5’AXX3’; 5’XXU 3’ ; 5’AXA3’; 5’AXG3’ quy định Thr. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa alen làm cho alen A thành alen a, trong đó chuỗi mARN của alen a bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Pro được thay bằng axit amin Thr. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu 34
Ở một loài thực vật tự thụ phấn, tính trạng màu sắc hạt do hai gen không alen phân li độc lập quy định. Trong kiểu gen đồng thời có mặt gen A và B quy định hạt màu đỏ; khi trong kiểu gen chỉ có một trong hai gen A hoặc B, hoặc không có cả hai gen A và B quy định hạt màu trắng. Cho cây dị hợp hai cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Quá trình giảm phân diễn ra bình thường, các giao tử đều tham gia thụ tinh hình thành hợp tử. Theo lí thuyết, trên mỗi cây F1 không thể có tỉ lệ phân li màu sắc hạt nào sau đây?
A.
75% hạt màu đỏ : 25% hạt màu trắng
B.
100% hạt màu đỏ
C.
50% hạt màu đỏ : 50% hạt màu trắng
D.
56,25% hạt màu đỏ : 43,75% hạt màu trắng
Câu 35
Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật.
B.
Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.
C.
Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
D.
Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của CLTN.
Câu 36
Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, diễn biến của NST trong quá trình giảm phân ở hai giới như nhau. Cho phép lai P: \(\frac{{AB}}{{ab}}Dd \times \frac{{AB}}{{ab}}Dd\), ở F1 người ta thu đươc kiểu hình mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 47,22%. Theo lý thuyết, ti lệ kiểu gen thuần chủng trong số các cá thể có kiểu hình mang 3 tính trạng trội ở F1 là:
A.
19/787
B.
54/787
C.
43/787
D.
31/323
Câu 37
Ở một quần thể ngẫu phối, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Thế hệ ban đầu có tỷ lệ kiểu gen là: 0,4AaBb: 0,2Aabb:0,2aaBb:0,2aabb. Theo lý thuyết, ở F1 có mấy phát biểu sau đây là đúng?
A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 38
Cho sơ đồ phả hệ sau
A.
21/110
B.
8/110
C.
3/110
D.
1/110
Câu 39
Ở một loài thú, cho con đực mắt đỏ, đuôi ngắn giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắn (P), thu F1 được có tỷ lệ kiểu hình: 20 con cái mắt đỏ, đuôi ngắn : 9 con đực mắt đỏ, đuôi dài : 9 con đực mắt trắng, đuôi ngắn : 1 con đực mắt đỏ, đuôi ngắn : 1 con đực mắt trắng, đuôi dài. Biết mỗi gen quy định một tính trạng và không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 40
Ở một loài thú, khi cho con cái lông đen thuần chủng lai với con đực lông trắng thuần chủng được F1 đồng loạt lông đen. Cho con đực lai F1 lai phân tích, đời Fa thu được tỉ lệ 2 con đực lông trắng, 1 con cái lông đen, 1 con cái lông trắng. Nếu cho các cá thể F1 giao phối ngẫu nhiên được thế hệ F2. Trong số các cá thể lông đen ở F2, con đực chiếm tỉ lệ
A.
1/2
B.
1/3
C.
3/7
D.
2/5