THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6397
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 2043
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Câu 1
Ở thực vật, sản phẩm của quá trình hô hấp là:
A.
CO2, O2
B.
H2O và năng lượng.
C.
năng lượng.
D.
CO2, H2O và năng lượng.
Câu 2
Người bị bệnh huyết áp cao khi:
A.
huyết áp cực đại lớn quá 140 mmHg và kéo dài.
B.
huyết áp cực đại thường xuống dưới 80 mmHg và kéo dài.
C.
huyết áp cực đại trong khoảng từ 80 đến 110 mmHg và kéo dài.
D.
huyết áp cực đại trong khoảng từ 110 đến 150 mmHg và kéo dài
Câu 3
Một nuclêôxôm được cấu tạo từ các thành phần cơ bản là:
A.
8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit.
B.
9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 140 cặp nuclêôtit.
C.
9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit.
D.
8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 140 cặp nuclêôtit.
Câu 4
Theo trình tự từ đầu 3’ đến 5’ của mạch bổ sung, một gen cấu trúc gồm các vùng trình tự nuclêôtit
A.
vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc.
B.
vùng kết thúc, vùng điều hòa, vùng mã hóa.
C.
vùng mã hóa, vùng điều hòa, vùng kết thúc.
D.
vùng kết thúc, vùng mã hóa, vùng điều hòa.
Câu 5
Đột biến phát sinh do kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN bởi guanin dạng hiếm (G*) và đột biến gây nên bởi tác nhân 5 - brôm uraxin (5BU) đều làm:
A.
thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác.
B.
thêm một cặp nuclêôtit.
C.
thay thế cặp nuclêôtit G – X bằng A – T.
D.
mất một cặp nuclêôtit.
Câu 6
Cho các bước quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể trên tiêu bản cố định:
A.
\(I \to II \to III\)
B.
\(I \to III \to II\)
C.
\(II \to I \to III\)
D.
\(II \to III \to I\)
Câu 7
Xét phép lai AaBbDd x aaBbdd, theo lý thuyết thì đời con có bao nhiêu % số cá thể thuần chủng:
A.
6,25%.
B.
12,5%.
C.
18,75%.
D.
0%.
Câu 8
Ở các loài sinh vật lưỡng bội sinh sản hữu tính, mỗi alen trong cặp gen phân li đồng đều về các giao tử khi:
A.
bố mẹ phải thuần chủng.
B.
số lượng cá thể con lai phải lớn.
C.
alen trội phải trội hoàn toàn.
D.
quá trình giảm phân của các tế bào sinh dục chín xảy ra bình thường.
Câu 9
Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm di truyền của gen lặn nằm trên NST X.
A.
Có hiện tượng di truyền chéo từ mẹ cho con trai.
B.
Tỉ lệ phân li kiểu hình không giống nhau ở hai giới.
C.
Kết quả phép lai thuận khác với kết quả phép lai nghịch.
D.
Kiểu hình lặn có xu hướng biểu hiện ở cơ thể mang cặp nhiễm sắc thể XX.
Câu 10
Lai các cây hoa đỏ với hoa trắng thu được F1 100% hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ là 3 đỏ : 1 trắng. Lấy ngẫu nhiên 3 cây F2 hoa đỏ tự thụ. Xác suất cả 3 cây cho đời con toàn hoa đỏ là:
A.
0,296
B.
0,037
C.
0,6525
D.
0,075
Câu 11
Ở một loài thực vật, biết tính trạng màu do một gen có 2 alen quy định. Cây có kiểu gen AA cho hoa đỏ, cây có kiểu gen Aa cho hoa hồng, cây có kiểu gen aa cho hoa trắng. Khảo sát 6 quần thể của loài này cho kết quả như sau:
A.
5
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 12
Ứng dụng nào sau đây không dựa trên cơ sở của kỹ thuật di truyền?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 13
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có vai trò cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa?
A.
Các yếu tố ngẫu nhiên.
B.
Đột biến.
C.
Giao phối không ngẫu nhiên.
D.
Chọn lọc tự nhiên.
Câu 14
Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở:
A.
kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh.
B.
kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.
C.
kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.
D.
kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.
Câu 15
Tập hợp những quần thể nào sau đây là quần thể sinh vật?
A.
Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì.
B.
Những con cá sống trong Hồ Tây.
C.
Những con báo gấm sống trong Vườn Quốc gia Cát Tiên.
D.
Những con chim sống trong rừng Cúc Phương.
Câu 16
Hình ảnh dưới đây phản ánh mối quan hệ nào trong quần xã?
A.
Vật chủ - vật kí sinh.
B.
Con mồi - vật ăn thịt.
C.
Ức chế - cảm nhiễm.
D.
Hợp tác.
Câu 17
Thoát hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau đây?
A.
(2), (3) và (4).
B.
(1), (2) và (4).
C.
(1), (3) và (4).
D.
(1), (2) và (3).
Câu 18
Ở người bình thường, mỗi chu kì tim kéo dài 0,8 giây. Giả sử mỗi lần tâm thất co bóp đã tống vào động mạch chủ 70ml máu và nồng độ oxi trong máu động mạch của người này là 21ml/100ml máu. Có bao nhiêu ml oxi được vận chuyển vào động mạch chủ trong một phút?
A.
1102,5
B.
5250
C.
110250
D.
7500
Câu 19
Theo dõi quá trình phân bào ở một cơ thể sinh vật lưỡng bội bình thường, người ta vẽ được sơ đồ minh họa sau đây:
A.
Kì sau của giảm phân II.
B.
Kì sau của nguyên phân.
C.
Kì sau của giảm phân I.
D.
Kì giữa của nguyên phân.
Câu 20
Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 21
Cho giao phấn hai cây hoa trắng thuần chủng (P) với nhau thu được F toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 89 cây hoa đỏ và 69 cây hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo lý thuyết, tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2 là:
A.
1 : 2 : 1 : 2 : 4 : 2 : 1 : 1 : 1.
B.
4 : 2 : 2 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1.
C.
1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1.
D.
3 : 3 : 1 : 1 : 3 : 3 : 1 : 1 : 1.
Câu 22
Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố dưới đây?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 23
Hậu quả của việc CO2 gia tăng nồng độ khí trong khí quyển là:
A.
Làm cho bức xạ nhiệt trên Trái Đất dễ dàng thoát ra ngoài vũ trụ
B.
Tăng cường chu trình cacbon trong hệ sinh thái
C.
Kích thích quá trình quang hợp của sinh vật sản xuất
D.
Làm cho Trái Đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai
Câu 24
Cho sơ đồ hình tháp năng lượng dưới đây:
A.
0,57% và 0,92%.
B.
0,92% và 45%.
C.
0,57% và 45%.
D.
25% và 50%.
Câu 25
Hình vẽ dưới đây nói về một quá trình trong cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử. Đây là quá trình:
A.
Phiên mã.
B.
Dịch mã.
C.
Tái bản ADN.
D.
Điều hòa hoạt động của gen.
Câu 26
Cho sơ đồ mô tả cơ chế của một dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể:
A.
4
B.
2
C.
3
D.
5
Câu 27
Khi cho lai giữa cây thuần chủng thân cao, quả ngọt với cây thân thấp, quả chua, F1 thu được toàn cây thân cao, quả ngọt. Cho F1 tự thụ phấn F2 thu được: 27 thân cao, quả ngọt : 21 thân thấp, quả ngọt : 9 thân cao, quả chua : 7 thân thấp, quả chua. Biết rằng tính trạng vị quả do một cặp gen quy định, gen nằm trên NST thường. Cho cây F1 lai phân tích, tỉ lệ kiểu hình thu được ở Fa là:
A.
3 thân cao, quả ngọt : 3 thân cao, quả chua : 1 thân thấp, quả ngọt : 1 thân thấp, quả chua.
B.
7 thân cao, quả ngọt : 7 thân cao, quả chua : 1 thân thấp, quả ngọt : 1 thân thấp, quả chua.
C.
3 thân thấp, quả ngọt : 3 thân thấp, quả chua : 1 thân cao, quả ngọt : 1 thân cao, quả chua.
D.
9 thân cao, quả ngọt : 3 thân cao, quả chua : 3 thân thấp, quả ngọt : 1 thân thấp, quả chua
Câu 28
Ở đậu hà lan, trơn trội hoàn toàn so với nhăn
A.
0,37
B.
0,09
C.
0,39
D.
0,23
Câu 29
Cho các sự kiện dưới đây:
A.
I - (2), (4); II - (1), (5); III- (5).
B.
I - (2), (4); II - (1); III - (3), (5).
C.
I - (2), (4); II - (1), (3); III - (5)
D.
I - (4), (2), (1); II - (3); III - (5)
Câu 30
Cho một quần xã gồm các sinh vật: thực vật, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, hổ, sinh vật phân giải. Chuỗi thức ăn nào sau không thể xảy ra:
A.
thực vật chim ăn sâu sâu hại thực vật sinh vật phân giải.
B.
thực vật thỏ hổ sinh vật phân giải.
C.
thực vật sâu hại thực vật chim ăn sâu.
D.
thực vật dê hổ sinh vật phân giải.
Câu 31
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về hệ sinh thái?
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 32
Khẳng định nào sau đây không đúng?
A.
Mỗi quần xã thường có một số lượng loài nhất định, khác với quần xã khác.
B.
Các quần xã ở vùng ôn đới do có điều kiện môi trường phức tạp nên độ đa dạng loài cao hơn các quần xã ở vùng nhiệt đới.
C.
Tính đa dạng về loài của quần xã phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: sự cạnh tranh giữa các loài, mối quan hệ động vật ăn thịt - con mồi, sự thay đổi môi trường vô sinh.
D.
Quần xã càng đa dạng về loài bao nhiêu thì số lượng cá thể của mỗi loài càng ít bấy nhiêu.
Câu 33
Ở cây hoa phấn (Mirabilis jalapa), kết quả lai thuận nghịch được mô tả như sau:
A.
25% lá xanh : 75% lá đốm.
B.
100% lá xanh.
C.
100% lá đốm.
D.
75% lá xanh : 25% lá đốm.
Câu 34
Trên mạch 1 của gen, tổng số nuclêôtit loại A và G bằng 50% tổng số nuclêôtit của mạch. Trên mạch 2 của gen này, tổng số nuclêôtit loại A và X bằng 60% và tổng số nuclêôtit loại X và G bằng 70% tổng số nuclêôtit của mạch, ở mạch hai, tỉ lệ số nuclêôtit loại X so với tổng số nuclêôtit của mạch là:
A.
40%
B.
30%
C.
20%
D.
10%
Câu 35
Ở một loài thực vật, mỗi tính trạng do một gen quy định và dài là tính trạng trội. Khi lai hai cây lưỡng bội cùng loài chưa biết kiểu gen, F1 thu được kết quả: 25% cây quả đen, dài : 43% cây quả đen, bầu dục : 7% cây quả đen, tròn : 7% cây quả trắng, bầu dục : 18% cây quả trắng, tròn. Nếu lấy cây chưa biết kiểu gen ở thế hệ P thực hiện phép lai phân tích thì thu được kết quả
A.
1, 2
B.
3, 4
C.
1, 4
D.
2, 3
Câu 36
Ở một loài động vật có vú gen A quy định tính lông xám là trội hoàn toàn, alen a quy định tính trạng lông trắng là lặn hoàn toàn; Gen B quy định tính trạng chân cao trội hoàn toàn, alen b quy định tính trạng chân thấp lặn hoàn toàn; gen D quy định tính trạng mắt đỏ trội hoàn toàn, alen d quy định tính trạng nâu. Cho phép lai sau:
A.
2,52%
B.
1,68%
C.
2,68%
D.
10,82%
Câu 37
Trên một mạch của gen ở sinh vật nhân sơ có %G=25% và %X=35% và gen có tổng số 2340 liên kết hiđrô. Tính theo lý thuyết, số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
A.
A=T=360; G=X=540
B.
A=T=540; G=X=420
C.
A=T=270;G=X=600
D.
A=T=630; G=X=360
Câu 38
Ở một loài thực vật xét hai gen di truyền độc lập, gen thứ nhất có hai alen, alen A quy định cây cao là trội hoàn toàn, alen a quy định cây thấp là lặn hoàn toàn; gen thứ hai có hai alen trong đó alen B quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng lặn hoàn toàn. Lấy cây cao hoa đỏ dị hợp về hai cặp gen đem lại với nhau được F1. Lấy các cây có kiểu hình thân thấp hoa đỏ ở F1 đem ngẫu phối được F2. Trong các kết luận dưới đây:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 39
Ở một loài thực vật, AA quy định quả đỏ, Aa quy định quả vàng, aa quy định quả xanh, khả năng sinh sản của các cá thể là như nhau. Thế hệ xuất phát của một quần thể tự thụ phấn nghiêm ngặt có tần số kiểu gen là 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa. Giả sử bắt đầu từ thế hệ , chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể theo hướng loại bỏ hoàn toàn cây aa ở giai đoạn chuẩn bị ra hoa. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 40
Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người. Alen A quy định không bị bệnh N trội hoàn toàn so với alen a quy định bị bệnh N, alen B quy định không bị bệnh M trội hoàn toàn so với alen b quy định bị bệnh M. Hai gen này nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X và giả sử cách nhau 20 cm.
A.
3
B.
1
C.
4
D.
2