THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 30
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: #657
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Bài tập, kiểm tra, thi học kỳ
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5420

Đề thi HK1 môn Sinh 10 năm 2020

Câu 1
Prôtêin tham gia trong thành phần của enzim có thể có cấu trúc thứ
A.
1,2
B.
2,4
C.
2,3
D.
3,4
Câu 2
Năng lượng tích lũy trong các liên kết hóa học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là
A.
điện năng
B.
hóa năng
C.
nhiệt năng
D.
động năng
Câu 3
Ở ruồi giấm, có bộ NST 2n = 8 vào kì giữa của nguyên phân trong một tế bào có
A.
8 NST đơn        
B.
8 NST kép
C.
16 NST đơn
D.
16 NST kép
Câu 4
Xét các hoạt động diễn ra trong tế bào:
A.
2,4
B.
1,3
C.
2,3
D.
1,2
Câu 5
Cho các chất sau
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 6
Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác động của enzim là
A.
giải phóng enzim khỏi cơ chất
B.
tạo sản phẩm cuối cùng
C.
tạo các sản phẩm trung gian
D.
tạo nên phức hợp enzim – cơ chất
Câu 7
Ở người (2n = 46), số NST trong một tế bào tại kì sau của nguyên phân là
A.
92 NST đơn     
B.
23 NST kép
C.
23 NST đơn     
D.
46 NST đơn
Câu 8
Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp tế bào là
A.
NADH      
B.
ATP
C.
ADP          
D.
FADH2
Câu 9
Năng lượng trong tế bào tồn tại ở nhiều dạng khác nhau trong đó ...(1)... có thể coi như năng lượng vô ích, còn ...(2)... là dạng năng lượng chủ yếu của tế bào. Trong dấu ... (1), (2) lần lượt là
A.
nhiệt năng, cơ năng
B.
điện năng, quang năng
C.
nhiệt năng, hóa năng
D.
động năng, thế năng
Câu 10
Hợp chất hữu cơ nằm trong nhân tế bào, chứa đựng mọi thông tin di truyền quy định mọi đặc điểm của cơ thể sinh vật. Hợp chất này có tên là gì?
A.
Lipit
B.
Prôtêin
C.
Axit nuclêic (ADN)
D.
Cacbohiđrat
Câu 11
Tại sao khi hít phải những kim loại nặng thì có nguy cơ bị bệnh viêm phổi?
A.
Kim loại nặng gây viêm mạch máu đường hô hấp
B.
Hệ miễn dịch cơ thể bị suy yếu, cơ thể mất đề kháng gây viêm phổi.
C.
Màng lizoxôm hư hại, enzim trong lizoxôm giải phóng tiêu hủy tế bào niêm mạc phổi
D.
Sự hấp thụ O2 và thải CO2 của các tế bào niêm mạc phổi diễn ra chậm làm phổi bị viêm.
Câu 12
Tế bào thường sử dụng năng lượng trong hợp chất hữu cơ nào?
A.
ATP       
B.
Glucozơ
C.
Prôtêin  
D.
Tinh bột
Câu 13
Nồng độ glucôzơ trong máu là 1,2g/lít và trong nước tiểu là 0,9g/lít. Theo em tế bào sẽ vận chuyển glucôzơ bằng cách nào? Vì sao?
A.
Nhập bào, vì glucôzơ có kích thước lớn
B.
Thụ động, vì glucôzơ trong máu cao hơn trong nước tiểu
C.
Chủ động, vì glucôzơ là chất dinh dưỡng nuôi cơ thể
D.
Nhập bào, vì glucôzơ có kích thước rất lớn
Câu 14
Trong các cấp tổ chức của thế giới sống, cấp tổ chức sống cơ bản nhất là cấp nào
A.
Phân tử       
B.
Bào quan
C.
Tế bào     
D.
Cơ thể
Câu 15
Cho các nhóm sinh vật sau:
A.
(1), (3), (4).
B.
(3), (4).
C.
(2), (4), (5).
D.
(1), (2), (3), (5).
Câu 16
Hình thức dinh dưỡng không có ở giới Nấm là
A.
tự dưỡng.
B.
dị dưỡng.
C.
cộng sinh.
D.
kí sinh.
Câu 17
Cho các đặc điểm sau:
A.
(2), (5), (6)
B.
(1), (3), (4), (6).
C.
(2), (4), (5).
D.
(1), (2), (3), (4), (5).
Câu 18
Cho các vị trí sau:
A.
(1), (2), (5), (6)
B.
(4).
C.
(3), (4), (6).
D.
(2), (3), (4), (5), (6).
Câu 19
Đặc điểm không có ở tế bào nhân sơ là
A.
thành tế bào cấu tạo chủ yếu là chitin (kitin).     
B.
kích thước nhỏ nên sinh trưởng, sinh sản nhanh.
C.
chưa có hệ thống nội màng, chưa có màng nhân.   
D.
bào quan không có màng bao bọc.
Câu 20
Ở tế bào nhân thực, thành phần của chất nhiễm sắc trong nhân gồm
A.
ADN liên kết với protein loại histon và rARN.
B.
chỉ có ADN.
C.
ADN liên kết với protein loại histon.
D.
ADN liên kết với rARN.
Câu 21
Cho các thành phần sau:
A.
(2), (3), (6).
B.
(1), (2), (4).
C.
(3), (4), (5).
D.
(4), (5), (6).
Câu 22
Khi cho tế bào hồng cầu (còn sống) vào nước cất, sau 1 thời gian quan sát tế bào có hiện tượng
A.
trương lên rồi vỡ ra.
B.
co lại rồi vỡ ra.
C.
trương lên rồi co lại.
D.
co nguyên sinh.
Câu 23
Cho các chất sau:
A.
(3) → (4) → (1) → (5).   
B.
(3) → (2) → (4) → (5).     
C.
(5) → (1) → (4) → (3).       
D.
(5) → (4) → (2) → (3).
Câu 24
Trong trồng trọt, phương pháp không phù hợp để cây trồng quang hợp tốt, cho năng suất cao là
A.
chiếu sáng liên tục, với cường độ mạnh.
B.
phân bố cây trồng với mật độ phù hợp.   
C.
tưới nước, bón phân hợp lý.         
D.
xen canh cây ưa sáng và cây ưa bóng.
Câu 25
Thành phần cấu tạo cơ bản của enzim là
A.
lipit.
B.
axit nucleic.
C.
cacbohiđrat.
D.
protein.
Câu 26
ADN là một đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là 4 loại
A.
ribonucleotit (A,T,G,X).   
B.
nucleotit (A,T,G,X ).
C.
ribonucleotit (A,U,G,X). 
D.
nucleotit (A, U, G, X).
Câu 27
ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì
A.
nó có các liên kết phốtphát cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng.
B.
các liên kết phốtphát cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá huỷ.
C.
nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể.
D.
nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng.
Câu 28
Thành phần hoá học của thành tế bào vi khuẩn là
A.
Photpholipit
B.
Peptydoglican
C.
Kitin
D.
Xenlulôzơ
Câu 29
Glicoprotein là dấu chuẩn trên màng sinh chất. Nó được tổng hợp và hoàn thiện tại cấu trúc nào?
A.
Màng sinh chất và riboxom
B.
Lưới nội chất trơn và lưới nội chất hạt
C.
Lưới nội chất hạt và bộ máy gôngi
D.
Lưới nội chất trơn và bộ máy gôngi
Câu 30
Liên kết P ~ P ở trong phân tử ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng. Nguyên nhân là do?
A.
Phân tử ATP là chất giàu năng lượng
B.
Đây là liên kết mạnh
C.
Các nhóm photphat đều tích điện âm nên đẩy nhau    
D.
Phân tử ATP có chứa 3 nhóm photphat