THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: #662
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Bài tập, kiểm tra, thi học kỳ
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 5019
Đề thi HK1 môn Sinh học 10 năm 2020
Câu 1
Năng lượng tích lũy trong các liên kết hóa học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là gì?
A.
điện năng
B.
hóa năng
C.
nhiệt năng
D.
động năng
Câu 2
Sơ đồ dưới đây mô tả các con đường chuyển hóa vật chất giả định. Mũi tên chấm gạch chỉ sự ức chế ngược. Nếu chất G và chất F dư thừa trong tế bào thì nồng độ chất nào sẽ tăng một cách bất thường?
A.
Chất G
B.
Chất F
C.
Chất H
D.
Chất D
Câu 3
Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng quá trình đường phân?
A.
Glucôzơ → H2O + năng lượng
B.
Glucôzơ → axit piruvic + năng lượng
C.
Glucôzơ → CO2 + năng lượng
D.
Glucôzơ → CO2 + H2O
Câu 4
Tại sao nói ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào?
A.
Vận chuyển các chất quá màng sinh chất
B.
Tham gia hầu hết các hoạt động sống của tế bào
C.
Tổng hợp nên các chất cần thiết cho tế bào
D.
Sinh công cơ học
Câu 5
Ở tế bào nhân thực, hoạt động hô hấp xảy ra ở bào quan nào?
A.
ti thể
B.
ribôxôm
C.
bộ máy Gôngi
D.
không bào
Câu 6
Bộ NST của một loài là 2n=10. Số crômatit, số tâm động ở kì sau của nguyên phân lần lượt là bao nhiêu?
A.
0, 20
B.
10, 20
C.
10, 10
D.
0, 20
Câu 7
Quá trình đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyền êlectron hô hấp, tế bào thu được số ATP lần lượt là bao nhiêu?
A.
4, 2, 32
B.
1, 1, 36
C.
2, 2, 34
D.
2, 4, 32
Câu 8
Ở mỗi giai đoạn của hô hấp tế bào đều giải phóng ATP, nhưng giai đoạn chuỗi truyền êlectron hô hấp là giải phóng ra nhiều ATP nhất với số ATP tạo ra là
A.
40 ATP
B.
36 ATP
C.
38 ATP
D.
34 ATP
Câu 9
Trong một chu kì tế bào thời gian dài nhất là kì nào?
A.
kì đầu
B.
kì trung gian
C.
kì cuối
D.
kì giữa
Câu 10
Đom đóm đực sử dụng enzim nào để phân giải prôtêin của chúng tạo ra ánh sáng lạnh (không tỏa nhiệt), nhấp nháy mời chào đom đóm cái?
A.
luciferaza
B.
xenlulaza
C.
pepsin
D.
prôtêaza
Câu 11
Pha tối của quang hợp xảy ra ở đâu?
A.
chất nền của lục lạp
B.
trong các hạt grana
C.
màng tilacôit
D.
màng ngoài của lục lạp
Câu 12
Xét các phát biểu dưới đây
A.
(1) Sai, (2) Sai, (3) Đúng, (4) Sai
B.
(1) Đúng, (2) Đúng, (3) Sai, (4) Đúng
C.
(1) Sai, (2) Đúng, (3) Sai, (4) Đúng
D.
(1) Đúng, (2) Sai, (3) Đúng, (4) Sai
Câu 13
Khoảng nhiệt độ tối ưu cho hoạt động của enzim trong cơ thể người là bao nhiêu?
A.
20 – 350C
B.
35-400C
C.
15-200C
D.
20 – 250C
Câu 14
Tế bào có thể tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa vật chất để thích ứng với môi trường bằng cách điều chỉnh yếu tố nào?
A.
hoạt tính của các loại enzim
B.
nồng độ cơ chất
C.
chất ức chế
D.
nồng độ enzim
Câu 15
Ở ruồi giấm, có bộ NST 2n = 8 vào kì giữa của nguyên phân trong một tế bào có bao nhiêu NST đơn?
A.
8 NST đơn
B.
8 NST kép
C.
16 NST đơn
D.
16 NST kép
Câu 16
Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự nào?
A.
S – G1 – G2- nguyên phân
B.
G1-G2- S- nguyên phân
C.
G2 – G1 – S - nguyên phân
D.
G1 - S – G2 - nguyên phân
Câu 17
Xét các hoạt động diễn ra trong tế bào:
A.
2, 4
B.
1, 3
C.
2, 3
D.
1, 2
Câu 18
Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại, có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào kì nào?
A.
kì cuối
B.
kì giữa
C.
kì sau
D.
kì đầu
Câu 19
Cho các chất sau
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 20
Xét các yếu tố:
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 21
Enzim có bản chất là gì?
A.
prôtêin
B.
mônôsaccarit
C.
pôlisaccarit
D.
phôtpholipit
Câu 22
Nguyên nhân dẫn đến các triệu chứng bệnh lí (bệnh rối loạn chuyển hóa) là do đâu?
A.
cơ chất bị tích lũy gây độc cho tế bào
B.
tốc độ phản ứng tăng cả triệu lần
C.
trung tâm hoạt động enzim bão hòa
D.
nồng độ enzim quá nhiều
Câu 23
Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác động của enzim là gì?
A.
giải phóng enzim khỏi cơ chất
B.
tạo sản phẩm cuối cùng
C.
tạo các sản phẩm trung gian
D.
tạo nên phức hợp enzim – cơ chất
Câu 24
Hình bên dưới thể hiện điều gì?
A.
chu kỳ tế bào
B.
phân chia nhân
C.
phân chia tế bào chất
D.
quá trình nguyên phân
Câu 25
Ađênôzin triphôtphat là tên đây đủ của hợp chất nào sau đây?
A.
ARP
B.
ANP
C.
APP
D.
ATP
Câu 26
Xét phương trình tổng quát sau đây: C6H12O6 + 6O2 —> 6CO2 + 6H2O + năng lượng. Phương trình này biểu thị quá trình phân giải hoàn toàn của 1 phân tử
A.
pôlisaccarit
B.
prôtêin
C.
glucôzơ
D.
đisaccarit
Câu 27
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế của quang hợp?
A.
Chỉ có pha sáng, không có pha tối
B.
Pha tối xảy ra trước, pha sáng sau
C.
Pha sáng diễn ra trước, pha tối sau
D.
Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời
Câu 28
Sản phẩm tạo ra ở pha sáng của quá trình quang hợp là gì?
A.
các điện tử được giải phóng từ phân li nước
B.
sắc tố quang hợp
C.
sự giải phóng ôxi
D.
ATP, NADPH và O2
Câu 29
Ở người (2n = 46), số NST trong một tế bào tại kì sau của nguyên phân là gì?
A.
92 NST đơn
B.
23 NST kép
C.
23 NST đơn
D.
46 NST đơn
Câu 30
ATP truyền năng lượng cho các hợp chất khác thông qua chuyển nhóm phôtphat cuối cùng cho các chất đó để trở thành chất gì?
A.
bazơ nitơ ađênin
B.
ADP
C.
đường ribôzơ
D.
hợp chất cao năng
Câu 31
Khoảng thời gian giữa 2 lần phân bào gọi là gì?
A.
chu kì tế bào
B.
phân chia tế bào
C.
phân cắt tế bào
D.
phân đôi tế bào
Câu 32
Ở trạng thái nghỉ ngơi, mỗi tế bào của người trong một phút tổng hợp và phân hủy tới bao nhiêu ATP?
A.
60 triệu phân tử ATP
B.
100 triệu phân từ ATP
C.
600 triệu phân tử ATP
D.
10 triệu phần tử ATP
Câu 33
Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp tế bào là gì?
A.
NADH
B.
ATP
C.
ADP
D.
FADH2
Câu 34
Năng lượng trong tế bào tồn tại ở nhiều dạng khác nhau trong đó ...(1)... có thể coi như năng lượng vô ích, còn ...(2)... là dạng năng lượng chủ yếu của tế bào. Trong dấu ... (1), (2) lần lượt là:
A.
nhiệt năng, cơ năng
B.
điện năng, quang năng
C.
nhiệt năng, hóa năng
D.
động năng, thế năng
Câu 35
Ngoài bazơ nitơ, thành phần còn lại của phân tử ATP là gì?
A.
3 phân tử đường ribôzơ và 1 nhóm phôtphat.
B.
3 phân tử đường đêôxiribôzơ và 1 nhóm phôtphat,
C.
1 phân tử đường ribôzơ và 3 nhóm phôtphat
D.
1 phân tử đường đêôxiribôzơ và 3 nhóm phôtphat
Câu 36
Bộ NST của một loài là 2n = 14 (Đậu Hà Lan). Có bao nhiêu phát biểu đúng bên dưới?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
1
Câu 37
Năng lượng của ATP tích lũy ở đâu?
A.
2 liên kết phôtphat gần phân tử đường
B.
cả 3 nhóm phôtphat
C.
chỉ 1 liên kết phôtphat ngoài cùng
D.
2 liên kết phôtphat ở ngoài cùng
Câu 38
Enzim có đặc tính nào sau đây?
A.
Tính đa dạng
B.
Tính bền với nhiệt độ cao
C.
Tính chuyên hóa
D.
Hoạt tính yếu
Câu 39
Trong pha tối của quá trình quang hợp, chất kết hợp với CO2 đầu tiên là một phân tử hữu cơ có 5 cacbon. Đó là hợp chất gì?
A.
glucozơ
B.
AlPG
C.
axit piruvic
D.
RiDP
Câu 40
Xét bảng sau:
A.
1-b, 2-c, 3-d, 4-a
B.
1-d, 2-c, 3-b, 4-a
C.
1-c, 2-d, 3-b, 4-a
D.
1-a, 2-b, 3-c, 4-d