THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: #672
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Bài tập, kiểm tra, thi học kỳ
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 1250
Đề thi HK1 môn Sinh học 10 năm 2020
Câu 1
Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm:
A.
5→3→2→1→4
B.
5→3→2→1→4
C.
5→2→3→1→4
D.
5→2→3→4→1
Câu 2
Giới khởi sinh gồm các đại diện nào?
A.
virut và vi khuẩn lam
B.
nấm và vi khuẩn
C.
vi khuẩn và vi khuẩn lam
D.
tảo và vi khuẩn lam
Câu 3
Nguồn gốc chung của giới động vật là gì?
A.
tảo lục đơn bào nguyên thuỷ
B.
động vật đơn bào nguyên thuỷ
C.
động vật nguyên sinh
D.
động vật nguyên sinh nguyên thuỷ
Câu 4
Giới động vật gồm những sinh vật có đặc điểm như thế nào?
A.
đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh
B.
đa bào, một số đơn bào, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh
C.
đa bào, nhân thực, dị dưỡng, một số không có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh
D.
đa bào, một số tập đoàn đơn bào,nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh
Câu 5
Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần như thế nào?
A.
giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài
B.
loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới
C.
loài - chi- họ - bộ - lớp - ngành - giới
D.
loài - chi - bộ - họ - lớp - ngành - giới
Câu 6
Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là gì?
A.
C, H, O, P
B.
C, H, O, N
C.
O, P, C, N
D.
H, O, N, P
Câu 7
Khi cây trồng thiếu kali sẽ dẫn tới hậu quả gì?
A.
tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự do
B.
giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dùng chất đồng hoá từ lá
C.
ức chế quá trình tạo các hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư hại
D.
hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn lại
Câu 8
Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là gì?
A.
Cacbon
B.
Hydro
C.
Oxy
D.
Nitơ
Câu 9
Trong các nguyên tố sau, nguyên tố chiếm số lượng ít nhất trong cơ thể người là gì?
A.
nitơ
B.
các bon
C.
hiđrrô
D.
phốt pho
Câu 10
Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có đặc điểm gì?
A.
nhiệt dung riêng cao
B.
lực gắn kết
C.
nhiệt bay hơi cao
D.
tính phân cực
Câu 11
Cacbohydrat cấu tạo nên màng sinh chất như thế nào?
A.
chỉ có ở bề mặt phía ngoài của màng nó liên kết với prôtein hoặc lipit đặc trưng riêng cho từng loại tế bào có chức năng bảo vệ
B.
làm cho cấu trúc màng luôn ổn định và vững chắc hơn
C.
là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào
D.
Cả ba phương án đều đúng
Câu 12
Đường mía (saccarozơ) là loại đường đôi được cấu tạo bởi thành phần nào?
A.
hai phân tử glucozơ
B.
một phân tử glucozơ và một phân tử fructozơ
C.
hai phân tử fructozơ
D.
một phân tử gluczơ và một phân tử galactozơ
Câu 13
Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là gì?
A.
tinh bột
B.
xenlulôzơ
C.
đường đôi
D.
cacbohyđrat
Câu 14
Fructôzơ là 1 loại hợp chất nào sau đây?
A.
pôliasaccarit
B.
đường pentôzơ
C.
đisaccarrit
D.
đường hecxôzơ
Câu 15
Thành tế bào thực vật được hình thành bởi sự liên kết giữa các thành phần nào?
A.
các phân tử xenlulôzơ với nhau
B.
các đơn phân glucôzơ với nhau
C.
các vi sợi xenlucôzơ với nhau
D.
các phân tử fructôzơ
Câu 16
Trong các cấu trúc tế bào cấu trúc nào không chứa axitnuclêic?
A.
ti thể
B.
lưới nội chất có hạt
C.
lưới nội chất trơn
D.
nhân
Câu 17
Liên kết hyđrô có mặt trong các phân tử nào sau đây?
A.
ADN
B.
prôtêin
C.
CO2
D.
cả A và B đúng
Câu 18
Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi yếu tố nào?
A.
số vòng xoắn
B.
chiều xoắn
C.
số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các Nuclêôtit
D.
tỷ lệ A + T / G + X
Câu 19
Loại ARN được dùng là khuôn để tổng hợp prôtêin là gì?
A.
mARN
B.
tARN
C.
rARN
D.
cả A, B và C đúng
Câu 20
Các phân tử ARN được tổng hợp nhờ quá trình nào sau đây?
A.
Tự sao
B.
Sao mã
C.
Giải mã
D.
Phân bào
Câu 21
Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm các thành phần nào?
A.
đường pentôzơ và nhóm phốtphát
B.
nhóm phốtphát và bazơ nitơ
C.
đường pentôzơ, nhóm phốtphát và bazơ nitơ
D.
đường pentôzơ và bazơ nitơ
Câu 22
Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng như thế nào trong đời sống?
A.
xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ
B.
có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn
C.
tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện
D.
tiêu tốn ít thức ăn
Câu 23
Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn:
A.
1, 2, 3, 4
B.
1, 3, 4, 5
C.
1, 2, 3, 5
D.
1, 2, 4, 5
Câu 24
Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của thành phần nào?
A.
thành tế bào
B.
màng
C.
vùng tế bào
D.
vùng nhân
Câu 25
Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ là gì?
A.
thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy
B.
màng sinh chất, tế bào chất vùng nhân
C.
màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bào chất
D.
thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi
Câu 26
Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ là gì?
A.
màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân
B.
vùng nhân, tế bào chất, roi, lông
C.
vỏ nhày, thành tế bào, roi, lông
D.
vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi
Câu 27
Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ chất nào?
A.
colesteron
B.
xenlulozơ
C.
peptiđôglican
D.
photpholipit và protein
Câu 28
Chất tế bào của vi khuẩn không có thành phần nào sau đây?
A.
tương bào và các bào quan có màng bao bọc
B.
các bào quan không có màng bao bọc, tương bào
C.
hệ thống nội màng, tương bào, bào quan có màng bao bọc
D.
hệ thống nội màng, khung tế bào, bào quan có màng bao bọc
Câu 29
Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram âm có màu gì?
A.
nâu
B.
đỏ
C.
xanh
D.
vàng
Câu 30
Vì sao màng sinh chất là một cấu trúc khảm động?
A.
các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng
B.
được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau
C.
phải bao bọc xung quanh tế bào
D.
gắn kết chặt chẽ với khung tế bào
Câu 31
Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là gì?
A.
riboxom
B.
bộ máy gongi
C.
lưới nội chất
D.
ti thể
Câu 32
Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là bào quan nào?
A.
lưới nội chất
B.
lizôxôm
C.
ribôxôm
D.
ty thể
Câu 33
Ngâm một miếng su hào có kích thước k=2x2 cm, trọng lượng p=100g trong dung dịch NaCl đặc khoảng 1 giờ thì kích thước và trong lượng của nó sẽ có kích thước như thế nào?
A.
k>2x2cm, p>100g
B.
k< 2x2cm, p<100g
C.
k = 2x2cm, p = 100g
D.
giảm rất nhiều so với trước lúc ngâm
Câu 34
Trong quá trình hô hấp tế bào, năng lượng tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm bao nhiêu năng lượng?
A.
1 ATP; 2 NADH
B.
2 ATP; 2 NADH
C.
3 ATP; 2 NADH
D.
2 ATP; 1 NADH
Câu 35
Khâu quan trọng trong quá trình chuyển đổi bằng năng lượng của thế giới sống là các phản ứng như thế nào?
A.
ôxi hoá khử
B.
thuỷ phân
C.
phân giải các chất
D.
tổng hợp các chất
Câu 36
Đồng hoá là quá trình gì?
A.
tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào
B.
tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau
C.
quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản
D.
quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản
Câu 37
ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là gì?
A.
ađenôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat
B.
ađenôzin, đường deôxiribozơ, 3 nhóm photphat
C.
ađenin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat
D.
ađenin, đường đeôxiribôzơ, 3 nhóm photphat
Câu 38
Tại tế bào, ATP chủ yếu được sinh ra trong quá trình nào?
A.
quá trình đường phân
B.
chuỗi truyền điện tử
C.
chu trình Crep
D.
chu trình Canvin
Câu 39
Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không thể đi qua màng, nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch
A.
saccrôzơ ưu trương
B.
saccrôzơ nhược trương
C.
urê ưu trương
D.
urê nhược trương
Câu 40
Các phân tử có kích thước lớn không thể lọt qua các lỗ màng thì tế bào đã thực hiện hình thức vận chuyển các chất qua màng nào?
A.
vận chuyển chủ động
B.
ẩm bào
C.
thực bào
D.
ẩm bào và thực bào