THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #69
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm:
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2857

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa Học trường Hàn Thuyên (Bắc Ninh)

Đề thi có lời giải chi tiết

Câu 1
Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam H2O. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong X là?
A.
27,92%
B.
75%
C.
72,08%
D.
25%
Câu 2
Điều chế ancol etylic từ 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ, hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 85%. Khối lượng ancol thu được là?
A.
458,58 kg
B.
485,85 kg
C.
398,8 kg
D.
389,79 kg
Câu 3
Trộn 50 ml dung dịch HCl 0,12M với 50 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. pH dung dịch X là?
A.
10
B.
2
C.
7
D.
1
Câu 4
Oxi hóa 6 gam metanal bằng oxi (xt) sau một thời gian được 8,56 gam hỗn hợp X gồm andehit và axit cacboxylic. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng được m gam Ag. Giá trị của m là?
A.
51,48 gam
B.
17,28 gam
C.
34,56 gam
D.
51,84 gam
Câu 5
Chất nào là monosaccarit?
A.
amylozơ
B.
Saccarozơ
C.
Xelulozơ
D.
Glucozơ
Câu 6
Đốt cháy hoàn toàn 0,13 mol hỗn hợp gồm một andehit và một ancol đều mạch hở cần nhiều hơn 0,27 mol O2 thu được 0,25 mol CO2 và 0,19 mol H2O. Mặt khác, cho X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa. Biết số nguyên tử H trong phân tử ancol nhỏ hơn 8. Giá trị lớn nhất của m là?
A.
48,87 gam
B.
58,68 gam
C.
40,02 gam
D.
52,42 gam
Câu 7
: Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là?
A.
0,10
B.
0,11
C.
0,13
D.
0,12
Câu 8
Thành phân hóa học của supephotphat kép là?
A.
Ca(H2PO4)2 và CaSO4
B.
(NH2)2CO
C.
Ca(H2PO4)2
D.
KNO3
Câu 9
Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là?
A.
4
B.
5
C.
2
D.
3
Câu 10
Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A.
Đimetyl xeton
B.
Axit etanoic
C.
Phenol
D.
Propan-1-ol
Câu 11
Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức ( hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Đem đốt cháy m gam X cần vừa đủ 0,46 mol O2. Thủy phân m gam X trong 70 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thì thu được 7,06 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt hoàn toàn hỗn hợp muối Y thì cần 5,6 lít (đktc) khí O2. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn hơn trong X là?
A.
47,104%
B.
59,893%
C.
38,208%
D.
40,107%
Câu 12
Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là?
A.
CH3COOC2H5
B.
C2H3COOC2H5
C.
C2H5COOCH3
D.
C2H5COOC2H5
Câu 13
Axit HCOOH không tác dụng được với?
A.
Dung dịch KOH
B.
Dung dịch Na2CO3
C.
Dung dịch NaCl
D.
Dung dịch AgNO3/NH3
Câu 14
Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo với lượng dư AgNO3/NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là?
A.
16,2 gam
B.
18 gam
C.
9 gam
D.
10,8 gam
Câu 15
Cacbohidrat X có đặc điểm:
- Bị thủy phân trong môi trường axit
- Thuộc loại polisaccarit
- Phân tử gồm nhiều gốc β-glucozơ
Cacbohidrat X là ?
A.
Glucozơ
B.
Saccarozơ
C.
Xenlulozơ
D.
Tinh bột
Câu 16
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch NaHSO4, Ca(OH)2, H2SO4, Ca(NO3)2, NaHCO3, Na2CO3, CH3COOH. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là?
A.
6
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 17
Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam bột Cu vào dung dịch chứa 0,48 mol HNO3, khuấy đều thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X chứa hai chất tan. Cho tiếp 200ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X rồi cô cạn, nung đến khối lượng không đổi thu được 34,88 gam hỗn hợp rắn Z gồm ba chất. (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của V là?
A.
5,376 lit
B.
1,792 lit
C.
2,688 lit
D.
3,584 lit
Câu 18
Anken X có công thức cấu tạo CH3-CH2-C(CH3)=CH-CH3. Tên của X là?
A.
2-etylbut-2-en
B.
3-metylpent-3-en
C.
iso hexan
D.
3-metylpent-2-en
Câu 19
Số este có công thức phân tử C5H10O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
A.
6
B.
4
C.
3
D.
5
Câu 20
Đun 6 gam axit axetic với 6,9 gam etanol ( H2SO4 đặc xúc tác) đến khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng được m gam este ( hiệu suất phản ứng este hóa đạt 75%). Giá trị của m là?
A.
8,8 gam
B.
6,6 gam
C.
13,2 gam
D.
9,9 gam
Câu 21
Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thu được 3,92 lít NO2 ( ở đktc là sản phẩm khử duy nhất ). Kim loại M là?
A.
Fe
B.
Pb
C.
Cu
D.
Mg
Câu 22
Etyl axetat không tác dụng với?
A.
A. dung dịch Ba(OH)2 đun nóng
B.
O2, t0
C.
H2 (Ni,t0)
D.
H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)
Câu 23
Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở C4H8 tác dụng với H2O (H+, t0) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng?
A.
4
B.
6
C.
2
D.
5
Câu 24
Cho V lít CO ở (đktc) phản ứng với một lượng dư hỗn hợp chất rắn gồm Cu và Fe3O4 nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng hỗn hợp chất rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là?
A.
0,112 lít
B.
0,224 lít
C.
0,448 lít
D.
0,56 lít
Câu 25
Cho phản ứng oxi hóa – khử giữa Al và HNO3 tạo sản phẩm khử duy nhất là N2O. Tỉ lệ số phân tử HNO3 tạo muối với số phân tử HNO3 đóng vai trò oxi hóa là?
A.
1:6
B.
4: 1
C.
5: 1
D.
8:3
Câu 26
Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch với nhau?
A.
Ca(OH)2 + NH4Cl
B.
AgNO3 + HCl
C.
NaNO3 + K2SO4
D.
NaOH + FeCl3
Câu 27
Trong số các chất sau đây: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic, stiren, o-xilen, xiclobutan, vinylaxetat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom?
A.
9
B.
10
C.
7
D.
8
Câu 28
Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là?
A.
Ag, NO, O2
B.
Ag2O, NO2, O2
C.
Ag, NO2, O2
D.
Ag2O, NO, O2
Câu 29
Khi cho chất béo X phản ứng với dung dịch Br2 thì 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là?
A.
V=22,4(b+3a)
B.
V=22,4(b+7a)
C.
V=22,4(4a - b)
D.
V=22,4(b+6a)
Câu 30
Thủy phân hoàn toàn 89 gam chất béo bằng dung dịch NaOH để điều chế xà phòng thu được 9,2 gam glixerol. Biết muối của axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng. Khối lượng xà phòng thu được là?
A.
153 gam
B.
58,92 gam
C.
55,08 gam
D.
91,8 gam
Câu 31
CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau đây?
A.
NaOH
B.
O2
C.
CaO
D.
Mg
Câu 32
Oxit Y của một nguyên tố X ứng với hóa trị II có thành phần % theo khối lượng của X là 42,86%. Trong các mệnh đề sau:
(I) Y tan nhiều trong nước
(II) Y có thể điều chế trực tiếp từ phản ứng của X với hơi nước nóng
(III) Từ axit fomic có thể điều chế được Y
(IV) Từ Y bằng một phản ứng trực tiếp có thể điều chế được axit etanoic
(V) Y là một khí không màu, không mùi, không vị, có tác dụng điều hòa không khí
(VI) Hidroxit của X có tính axit mạnh hơn Axit silixic
Số mệnh đề đúng khi nói về X và Y là?
A.
4
B.
3
C.
6
D.
5
Câu 33
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm CH4, C3H4, C4H6 thu được 3,136 lít CO2 (đktc) và 2,16 gam H2O. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là?
A.
5,6 lít
B.
3,36 lít
C.
1,12 lít
D.
4,48 lít
Câu 34
Cho các phản ứng sau:

Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở, có công thức C4H6O5. Cho 11,4 gam Z tác dụng với Na dư thì khối lượng muối rắn thu được là?
A.
15,58 gam
B.
18 gam
C.
20 gam
D.
16,58 gam
Câu 35
Công thức tổng quát của este tạo ra từ ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic không no có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là?
A.
CnH2n+1O2
B.
CnH2n-2O2
C.
CnH2n+2O2
D.
CnH2nO2
Câu 36
Hai oxit nào sau đây bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?
A.
ZnO và K2O
B.
Fe2O3 và MgO
C.
FeO và CuO
D.
Al2O3 và ZnO.
Câu 37
Hỗn hợp X gồm C3H8O3 (glixerol), CH3OH, C2H5OH, C3H7OH và H2O. Cho m gam X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 11,34 gam H2O. Biết trong X glixerol chiếm 25% về số mol. Giá trị của m gần nhất với?
A.
11 gam
B.
10 gam
C.
12 gam
D.
13 gam
Câu 38
Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A.
Etyl fomat
B.
Benzyl axetat
C.
Isoamyl axetat
D.
Etyl butirat
Câu 39
Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol và phenol?
A.
Kim loại Cu
B.
Quì tím
C.
Kim loại Na
D.
Nước brom
Câu 40
Trung hòa 6 gam axit cacboxylic đơn chức X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 8,2 gam muối. Công thức phân tử của X là?
A.
C2H4O2
B.
C3H6O2
C.
C3H4O2
D.
CH2O2