THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: #715
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Bài tập, kiểm tra, thi học kỳ
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3067

Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 10 năm 2021

Câu 1
Đặc điểm nào dưới đây không có ở pha suy vong trong đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn ở môi trường nuôi cấy không liên tục?
A.
Hình thành enzim cảm ứng để phân giải cơ chất.
B.
Số tế bào bị hủy hoại nhiều hơn số tế bào được sinh ra.
C.
Chất dinh dưỡng dần cạn kiệt.
D.
Các chất thải độc hại tích lũy ngày càng nhiều.
Câu 2
Sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy liên tục không trải qua pha nào dưới đây?
A.
Pha cân bằng và pha lũy thừa
B.
Pha tiềm phát và pha suy vong
C.
Pha tiềm phát và pha cân bằng
D.
Pha cân bằng và pha suy vong
Câu 3
Vi khuẩn Lăctic trong điều kiện pH = 3,5 thì thời gian thế hệ là 30 phút còn trong điều kiện pH = 4,5 thì thời gian thế hệ là 20 phút. Một quần thể ban đầu có 105 tế bào được nuôi cấy liên tục trong 3 giờ, 1/3 thời gian nuôi cấy trong điều kiện pH = 3,5; sau đó chuyển sang môi trường có pH = 4,5. Nếu quần thể luôn giữ ở pha luỹ thừa thì sau 3 giờ số lượng cá thể vi khuẩn Lăctic là bao nhiêu?
A.
64.105.
B.
256.105.
C.
512.105.
D.
288.105.
Câu 4
Khi ứng dụng nuôi cấy không liên tục vào thực tiễn, để thu được năng suất cao nhất và hạn chế tối thiểu các tạp chất, chúng ta nên thu sinh khối ở thời điểm nào?
A.
Đầu pha cân bằng
B.
Cuối pha lũy thừa
C.
Cuối pha cân bằng
D.
Đầu pha suy vong
Câu 5
Hầu hết các vi khuẩn sinh sản bằng hình thức nao dưới đây?
A.
phân đôi.
B.
nảy chồi.
C.
tạo thành bào tử.
D.
phân mảnh.
Câu 6
Mêzôxôm - điểm tựa trong phân đôi của vi khuẩn - có nguồn gốc từ bộ phận nào?
A.
Vùng nhân
B.
Thành tế bào
C.
Tế bào chất
D.
Màng sinh chất
Câu 7
Sinh vật nào dưới đây sinh sản bằng ngoại bào tử?
A.
Vi khuẩn quang dưỡng màu tía
B.
Xạ khuẩn
C.
Vi sinh vật dinh dưỡng mêtan
D.
Nấm men rượu
Câu 8
Xạ khuẩn sinh sản vô tính bằng lọai bào tử nào sau đây?
A.
bào tử đảm.
B.
bào tử túi.
C.
bào tử đốt.
D.
ngoại bào tử.
Câu 9
Nhóm nào dưới đây gồm hai vi sinh vật có cùng hình thức sinh sản vô tính?
A.
Tảo lục và nấm men rượu rum
B.
Nấm men rượu và trùng giày
C.
Vi khuẩn quang dưỡng màu tía và xạ khuẩn
D.
Tảo mắt và nấm Mucor
Câu 10
Lớp vỏ dày bên ngoài của nội bào tử ở vi khuẩn có chứa thành phần đặc biệt nào?
A.
Kitin
B.
Peptiđôglican
C.
Canxiđipicôlinat
D.
Axit glutamic
Câu 11
Loại bào tử nào dưới đây không tham gia vào hoạt động sinh sản của vi sinh vật?
A.
Bào tử túi
B.
Bào tử đốt
C.
Ngoại bào tử
D.
Nội bào tử
Câu 12
Nguồn năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của vi khuẩn là gì?
A.
Ánh sáng
B.
Ánh sáng và chất hữu cơ
C.
Chất hữu cơ
D.
Khí CO2
Câu 13
Cho biết nguồn năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của tảo lục đơn bào là gì?
A.
Khí CO2
B.
Chất hữu cơ
C.
Ánh sáng
D.
Ánh sáng và chất hữu cơ
Câu 14
Vi khuẩn nitrat sinh trưởng được trong môi trường thiếu ánh sáng và có nguồn cacbon chủ yếu là CO2. Như vậy, hình thức dinh dưỡng của chúng là:
A.
quang dị dưỡng
B.
hóa dị dưỡng
C.
quang tự dưỡng
D.
hóa tự dưỡng
Câu 15
Trong các vi sinh vật “vi khuẩn lam, vi khuẩn lưu huỳnh màu tía, vi khuẩn lưu huỳnh màu lục, nấm, tảo lục đơn bào”, loài vi sinh vật có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại là:
A.
Nấm
B.
Tảo lục đơn bào
C.
Vi khuẩn lam
D.
Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía
Câu 16
Nhóm vi sinh vật nào sau đây có khả năng sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ từ các hợp chất vô cơ?
A.
Vi sinh vật hóa tự dưỡng
B.
Vi sinh vật hóa dị dưỡng
C.
Vi sinh vật quang tự dưỡng
D.
Vi sinh vật hóa dưỡng
Câu 17
Một loại vi sinh vật có thể phát triển trong môi trường có ánh sáng, giàu CO2, giàu một số chất vô cơ khác. Loại sinh vật đó có hình thức dinh dưỡng là:
A.
quang tự dưỡng
B.
quang dị dưỡng
C.
hóa dị dưỡng
D.
hóa tự dưỡng
Câu 18
Một số vi sinh vật thực hiện quá trình hô hấp hiếu khí trong điều kiện nào?
A.
Có oxi phân tử
B.
Có oxi nguyên tử
C.
Không có oxi phân tử
D.
Có khí CO2
Câu 19
Một số vi sinh vật thực hiện quá trình hô hấp kị khí trong điều kiện nào dưới đây?
A.
Có oxi phân tử
B.
Có oxi nguyên tử
C.
Không có oxi phân tử
D.
Có khí CO2
Câu 20
Kết luận nào sau đây là sai khi nói về hô hấp ở vi sinh vật?
A.
Hô hấp hiếu khí là quá trình oxi hóa các phân tử hữu cơ mà chất nhận electron cuối cùng là oxi phân tử
B.
Hô hấp hiếu khí là quá trình oxi hóa các phân tử vô cơ mà chất nhận electron cuối cùng là oxi phân tử
C.
Hô hấp kị khí là quá trình phân giải cacbohidrat mà chất nhận electron cuối cùng là một phân tử vô cơ không phải là oxi
D.
Hô hấp là một hình thức hóa dị dưỡng cacbohidrat
Câu 21
Ý nào sau đây là đúng khi nói về quá trình phân giải 1 phân tử đường glucozo?
A.
Sản phẩm cuối cùng là khí O2 và H2O
B.
Tế bào vi khuẩn tích lũy được 36 ATP
C.
Tế bào vi khuẩn tích lũy được 38 ATP, chiếm 40% năng lượng của phân tử glucozo
D.
Sản phẩm cuối cùng là CO2, H2O và 36 ATP
Câu 22
Ý nào sau đây là đúng khi nói về quá trình lên men?
A.
Lên men là quá trình chuyển hóa hiếu khí
B.
Lên men là quá trình chuyển hóa kị khí
C.
Quá trình lên men có chất nhận electron cuối cùng là các phân tử vô cơ
D.
Quá trình lên men có chất nhận electron cuối cùng là NO3
Câu 23
Chất nhận electron cuối cùng của quá trình lên men là gì?
A.
Oxi phân tử
B.
Một chất vô cơ không phải là oxi phân tử
C.
Một chất hữu cơ
D.
NO3- và SO42-
Câu 24
Các axit amin nối với nhau bằng liên kết nào sau đây để tạo nên phân tử protein?
A.
Liên kết peptit
B.
Liên kết dieste
C.
Liên kết hidro
D.
Liên kết cộng hóa trị
Câu 25
Ở vi sinh vật, lipit được tạo nên do sự kết hợp giữa các chất nào sau đây?
A.
Glixerol và axit amin
B.
Glixerol và axit béo
C.
Glixerol và axit nucleic
D.
Axit amin và glucozo
Câu 26
Có 05 tế bào mầm nguyên phân 06 lần liên tiếp hình thành nên tinh nguyên bào sau đó tiến hành giảm phân để tạo tinh trùng. Sau đó toàn bộ số tinh trùng được tạo đều tham gia thụ tinh. Số tinh trùng được tạo ra là: 
A.
1208
B.
1280
C.
1028
D.
1082
Câu 27
Hai tế bào dưới đây là của cùng một cơ thể lưỡng bội có kiểu gen AaBb đang thực hiện quá trình giảm phân.
A.
Tế bào 1 đang ở kì giữa của giảm phân l còn tế bào 2 đang ở kì giữa của quá trình giảm phân II
B.
Nếu 2 cromatide chứa gen a của tế bào 2 không tách nhau ra thì sẽ tạo ra các tế bào con bị đột biến lệch bội
C.
Sau khi kết thúc toàn bộ quá trình phân bào bình thường, hàm lượng ADN trong mỗi tế bào con sinh ra từ tế bào 1 và tế bào 2 bằng nhau
D.
Kết thúc quá trình giảm phân bình thường, tế bào 1 sẽ hình thành nên 4 loại giao tử có kiểu gen là: AB, Ab, aB, ab
Câu 28
Một tế bào sinh tinh của cá thể động vật bị đột biến thể tứ nhiễm ở NST số 10 có kiểu gen là AAAa thực hiện quá trình giảm phân tạo tinh trùng. Nếu lần giảm phân I ở mỗi tế bào đều diễn ra bình thường nhưng trong lần giảm phân II, một nhiễm sắc thể số 10 của một trong hai tế bào con được tạo ra từ giảm phân I không phân li thì tế bào này không thể tạo được các loại giao tử nào sau đây?
A.
AAA, AO, aa
B.
Aaa, AO, AA
C.
AAA, AO, Aa
D.
AAa, aO, AA
Câu 29
Cho các nhận định về thực hành quan sát đột biến số lượng NST trên tiêu bản cố định và trên tiêu bản tạm thời:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 30
Cônsixin là hóa chất gây đột biến không tác động vào giai đoạn nào sau đây của quá trình phân bào?
A.
1, 2, 3
B.
2, 3, 4
C.
1, 2, 4
D.
1, 3, 4
Câu 31
Ở người trong trường hợp mẹ giảm phân bình thường, bố rối loạn cơ chế phân li trong giảm phân I, hội chứng di truyền nào sau đây không thể được sinh ra?
A.
Hội chứng Đao
B.
Hội chứng Tớc nơ
C.
Hội chứng XXX
D.
Hội chứng Clainơphentơ
Câu 32
Ở ruồi giấm (2n=8). Một tế bào sinh tinh thực hiện quá trình giảm phân tạo giao tử. Một số nhận xét đưa ra như sau:
A.
1, 3, 4
B.
1, 2, 5
C.
 3, 4, 7
D.
2, 4, 6
Câu 33
Những hoạt động chủ yếu nào của nhiễm sắc thể tạo nên lượng biến dị to lớn của sinh vật sinh sản hữu tính?
A.
1 và 2
B.
2 và 32 và 32 và 3
C.
3 và 4
D.
2 và 4
Câu 34
Hình bên mô tả một giai đoạn phân bào của một tế bào nhân thực lưỡng bội. Biết rằng, 4 nhiễm sắc thể đơn trong mỗi nhóm có hình dạng, kích thước khác nhau. Dưới đây là các kết luận rút ra từ hình bên:
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 35
Ở một cá thể ruồi giấm cái, xét 2 tế bào sinh dục có kiểu gen là: Tế bào thứ nhất: \(\frac{{AB}}{{ab}}dd\); tế bào thứ hai: \(\frac{{AB}}{{aB}}Dd\), Khi cả 2 tế bào cùng giảm phân bình thường, trên thực tế
A.
số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng tế bào thứ hai sinh ra
B.
số loại trứng tối đa được tạo ra từ tế bào thứ nhất và tế bào thứ hai là 8 loại
C.
số loại trứng do tế bào thứ hai sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng tế bào thứ nhất sinh ra
D.
số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra bằng với số loại trứng tế bào thứ hai sinh ra
Câu 36
Sinh trưởng của vi sinh vật là gì?
A.
Sự tăng số lượng tế bào và kích thước của quần thể.
B.
Sự tăng số lượng và kích thước tế bào.
C.
Sự tăng khối lượng và kích thước tế bào.
D.
Sự tăng số lượng và khối lượng tế bào.
Câu 37
Vi sinh vật có tốc độ sinh trưởng nhanh là nhờ vào yếu tố nào?
A.
Kích thước nhỏ.
B.
Phân bố rộng.
C.
Chúng có thể sử dụng nhiều chất dinh dưỡng khác nhau.
D.
Tổng hợp các chất nhanh.
Câu 38
Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của phương pháp nuôi cấy vi sinh vật không liên lục?
A.
Điều kiện môi trường được duy trì ổn định.
B.
Pha lũy thừa thường chỉ được vài thế hệ.
C.
Không đưa thêm chất dinh dưỡng vào môi trường nuôi cấy.
D.
Không rút bỏ các chất thải và sinh khối dư thừa.
Câu 39
Khi nói về sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 40
Trật tự đúng của quá trình ST của quần thể VSV trong môi trường nuôi cấy không liên tục là:
A.
Pha lũy thừa → pha tiềm phát → pha cân bằng → pha suy vong.
B.
Pha tiềm phát → pha cân bằng → pha suy vong.
C.
Pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha cân bằng.
D.
Pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha cân bằng → pha suy vong.