THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: #750
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Bài tập, kiểm tra, thi học kỳ
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3393

Đề thi HK2 môn Sinh học 10 năm 2021

Câu 1
Nuôi cấy vi sinh vật trong điều kiện không bổ sung vào môi trường dịch nuôi cấy dinh dưỡng mới và không lấy đi khỏi dịch nuôi cấy các sản phẩm qua nuôi cấy được gọi là:
A.
Nuôi cấy trong môi trường bán tổng hợp.
B.
Nuôi cấy liên tục.
C.
Nuôi cấy trong môi trường tự nhiên.
D.
Nuôi cấy không liên tục.
Câu 2
Khi nói về virut HIV, phương án nào sau đây đúng:
A.
Khi xâm nhập vào cơ thể, HIV tấn công vào các tế bào hồng cầu gây mất máu.
B.
Người ta tìm thấy HIV trong máu, tinh dịch hoặc dịch nhầy âm đạo của người nhiễm loại virut này.
C.
HIV dễ lan truyền qua đường hô hấp và khi dùng chung bát đũa với người bệnh.
D.
HIV có thể lây lan do các vật trung gian truyền bệnh như muỗi, bọ chét.
Câu 3
Bao đuôi của phagơ co lại đẩy bộ gen vào tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn nào?
A.
Hấp phụ.
B.
Sinh tổng hợp.
C.
Lắp ráp.
D.
Xâm nhập.
Câu 4
Vì sao virut thường không tự xâm nhập vào cơ thể thực vật?
A.
Thành tế bào thực vật rất bền vững, không có thụ thể.
B.
Kích thước của virut thường lớn hơn.
C.
Bộ gen của virut thường là ARN mạch đơn rất dài.
D.
Virut thực vật không tiết được enzim để phá thành tế bào.
Câu 5
Có bao nhiêu biện pháp đúng để phòng tránh các bệnh truyền nhiễm do virut gây ra?
A.
5
B.
3
C.
4
D.
6
Câu 6
Không thể tiến hành nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống như nuôi vi khuẩn được vì sao?
A.
Hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic.
B.
Kích thước của nó vô cùng nhỏ bé.
C.
Virut chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc.
D.
Virut không có hình dạng đặc thù.
Câu 7
Dựa vào những tiêu chí nào để phân chia thành các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật?
A.
Nguồn nitơ và nguồn CO2
B.
Nguồn cacbon và năng lượng.
C.
Dựa vào môi trường có hay không có khí oxi.
D.
Dựa vào ánh sáng.
Câu 8
Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)PO4 -1,5; KH2PO4 – 1,0; MgSO4 – 0,2; CaCl2 – 0,1; NaCl – 5,0. Nguồn cac bon của vi sinh vật này lấy từ đâu?
A.
Ánh sáng
B.
Glucozơ 
C.
CO2
D.
(NH4)PO4
Câu 9
Các loại đồ ăn, thức uống, quần áo, đồ dùng trong gia đình ...có vi khuẩn, nấm sinh sống thì môi trường sống đó của vi sinh vật được gọi là gì?
A.
Môi trường tự nhiên
B.
Môi trường bán tổng hợp
C.
Môi trường tổng hợp
D.
Môi trường nuôi cấy liên tục
Câu 10
Hệ gen của virut có vai trò gì?
A.
Bảo vệ virut
B.
Là thụ thể giúp virut bám được lên bề mặt tế bào chủ
C.
Quy định mọi đặc đểm của virut 
D.
Giúp virut tạo dinh dưỡng để nó sống
Câu 11
Virut nào có vỏ ngoài trong các loài nào sau đây?
A.
Phagơ
B.
Khảm thuốc lá
C.
HIV
D.
Virut bại liệt
Câu 12
Hình thức dinh dưỡng đều dùng nguồn năng lượng và nguồn cac bon từ chất hữu cơ được gọi là hình thức gì?
A.
Quang tự dưỡng
B.
Hóa dị dưỡng
C.
Hóa tự dưỡng
D.
Quang dị dưỡng
Câu 13
Một chủng tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus) được cấy trên 2 môi trường sau:
A.
Nhiệt độ không phù hợp.
B.
Thiếu nhân tố sinh trưởng.
C.
Thiếu năng lượng.
D.
Vì không có nguồn cacbon.
Câu 14
Vi sinh vật kí sinh động vật thuộc nhóm vi sinh vật nào?
A.
Vi sinh vật ưa lạnh
B.
Vi sinh vật ưu siêu nhiệt
C.
Vi sinh vật ưu nhiệt
D.
Vi sinh vật ưu ấm
Câu 15
Khi ướp cá bằng muối thì bảo quản được cá, hạn chế bị ươn là do đâu?
A.
Thiếu chất hóa học tham gia vào quá trình thủy phân các chất nên ngừng sinh trưởng.
B.
Nước trong tế bào vi sinh vật bị rút ra ngoài, gây co nguyên sinh chất nên không phân chia.
C.
Trong môi trường ưu trương, vi sinh vật bị thiếu thức ăn nên không phân chia.
D.
Vi sinh vật không hấp thụ được dinh dưỡng trong môi trường ưu trương nên không phân chia.
Câu 16
Đặc điểm nào sau đây không có trong chu trình nhân lên của virut HIV:
A.
Chỉ đưa hệ gen vào tế bào chủ trong quá trình xâm nhập.
B.
Vật chất di truyền là ARN nên phải phiên mã ngược để chuyển thành ADN mạch kép.
C.
Hấp phụ được trên tế bào limpho T – CD4 mà không hấp phụ được với tế bào gan của người.
D.
Khi phóng thích, chúng phá vỡ tế bào chủ để chui ra ngoài ồ ạt.
Câu 17
Những hợp chất nào sau đây là chất ức chế sinh trưởng:
A.
Protein, lipit, cacbohydrat.
B.
Nước muối, nước đường.
C.
Các vitamin, axit amin, bazơ nitơ.
D.
Các loại cồn, iốt, cloramin, chất kháng sinh.
Câu 18
Những nội dung nào sau đây có liên quan đến miễn dịch đặc hiệu:
A.
(1), (4).
B.
(1), (3).
C.
(2), (4).
D.
(2), (3).
Câu 19
Tập hợp các sinh vật nào sau đây là vi sinh vật?
A.
Động vật nguyên sinh, vi khuẩn, nấm.
B.
Vi khuẩn, vi nấm, vi tảo.
C.
Động vật nguyên sinh, vi khuẩn, rêu, nấm.
D.
Rêu, vi tảo, động vật nguyên sinh.
Câu 20
Nếu nuôi vi sinh vật không liên tục thì dựa vào đường cong sinh trưởng em sẽ thu hoạch sinh khối vào thời điểm nào là thích hợp?
A.
Cuối pha lũy thừa, đầu pha cân bằng.
B.
Đang diễn ra pha lũy thừa.
C.
Bất kỳ thời điểm nào nhưng trước pha suy vong.
D.
Cuối pha cân bằng.
Câu 21
Sản phẩm nào không phải là ứng dụng của virut trong thực tiễn?
A.
Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học.
B.
Sản xuất văcxin.
C.
Sản xuất rượu.
D.
Sản xuất Inteferon.
Câu 22
Ý nghĩa của kiểu quang tự dưỡng ở vi sinh vật đối với môi trường và con người là gì?
A.
Tạo được nguồn Nitơ dễ sử dụng cho cây trồng.
B.
Cung cấp nguồn ôxi cho sự sồng trên Trái Đất, đảm bảo chu trình tuần hoàn cacbon.
C.
Sản xuất được rượu, bia, nước mắm, làm tương, làm nem chua, sữa chua, giấm.
D.
Xử lý được các nguồn nước bị ô nhiễm kim loại nặng.
Câu 23
Virut ôn hòa có thể chuyển thành virut độc trong điều kiện nào?
A.
Khi virut sống trong môi trường ưu trương
B.
Khi tế bào thay đổi hình dạng
C.
Khi nhiệt độ môi trường thay đổi
D.
Có tác động của tia tử ngoại hoặc chất hóa học
Câu 24
Trong các loại bệnh sau, bệnh nào là bệnh truyền nhiễm do virut gây ra?
A.
Viêm gan B, viêm não Nhật Bản.
B.
Sởi, lao.
C.
HIV, cúm.
D.
Cúm, sốt rét.
Câu 25
Loại miễn dịch nào sau đây có sự tham gia của tế bào limphô T độc?
A.
Miễn dịch tế bào.
B.
Miễn dịch tự nhiên.
C.
Miễn dịch bẩm sinh.
D.
Miễn dịch thể dịch.
Câu 26
Thành phần hóa học cấu tạo của virut gồm những thành phần nào?
A.
Lipit và axit nucleic
B.
Protein và axit nucleic
C.
Lipit và protein
D.
Cacbohydrat và protein
Câu 27
Dựa vào hình thái ngoài, virut được phân chia thành các dạng nào sau đây?
A.
Dạng que, dạng xoắn
B.
Dạng xoắn, dạng khối đa diện, dạng hỗn hợp
C.
Dạng cầu, dạng khối đa diện, dạng que
D.
Dạng xoắn, dạng khối đa diện, dạng que
Câu 28
Tiến hành nuôi cấy 1000 tế bào của một loài vi khuẩn trong điều kiện các yếu tố môi trường hoàn toàn thuận lợi sau 2 giờ đã thu được 64000 cá thể. Vậy mỗi tế bào vi khuẩn đó phân chia bao nhiêu lần? Biết rằng số lần phân chia của các tế bào vi khuẩn là bằng nhau.
A.
6 lần
B.
4 lần 
C.
3 lần
D.
5 lần
Câu 29
Những đặc điểm của virut khác với các cơ thể sống khác là:
A.
(1), (2), (4).
B.
(3), (4), (5).
C.
(1), (4), (5).
D.
(1), (2), (5).
Câu 30
Trong tế bào chủ, virut không tổng hợp thành phần nào sau đây:
A.
Protein để cấu tạo nên riboxom
B.
Axit nuclêic
C.
Protein vỏ capsit
D.
Protein enzim dùng cho sao chép và phiên mã
Câu 31
Tác dụng của việc ngâm rau sống đã rửa trong nước muối từ 5 – 10 phút để làm gì?
A.
Giúp rau tươi hơn, giòn hơn.
B.
Gây oxi hóa các thành phần của tế bào vi sinh vật.
C.
Gây co nguyên sinh vi sinh vật để loại bỏ vi sinh vật.
D.
Loại bỏ các chất cặn bã còn bám lại trên rau.
Câu 32
Khi chất dinh dưỡng bắt đầu cạn, một số chất độc tích lũy ngày một tăng làm cho số lượng tế bào chết đi bằng với số lượng tế bào sinh ra là đặc điểm của pha nào trong nuôi cấy không liên tục vi sinh vật?
A.
Tiềm phá
B.
Cân bằng
C.
Lũy thừa
D.
Suy vong
Câu 33
Cho các nhận định sau về quá trình quang hợp:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 34
Trong thời gian 375 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới. Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu?
A.
2 giờ. 
B.
1 giờ 30 phút.
C.
45 phút.
D.
1 giờ 15 phút.
Câu 35
Cho các nhận định sau:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 36
Ở một loài động vật (2n = 78), trong điều kiện giảm phân bình thường có 116 tế bào sinh trứng tham gia tạo trứng. Nếu hiệu suất thụ tinh là 25% thì tạo được bao nhiêu hợp tử?
A.
29
B.
32
C.
48
D.
64
Câu 37
Hợp chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật?
A.
Prôtêin.
B.
Mônôsaccarit.
C.
Phênol.
D.
Pôlisaccarit.
Câu 38
Câu nào sau đây không đúng khi nói đến virut
A.
Bộ gen chứa ADN hoặc ARN.
B.
Chỉ có vỏ là protein và lõi axit nucleic.
C.
Một dạng sống đặc biệt chưa có cấu trúc tế bào.
D.
Sống kí sinh nội bào bắt buộc.
Câu 39
Nuclêôcapsit là tên gọi dùng để chỉ yếu tố nào?
A.
Phức hợp gồm vỏ capsit và axit nuclêic.
B.
Các vỏ capsit của virut.
C.
Bộ gen chứa ADN của virut.
D.
Bộ gen chứa ARN của virut.
Câu 40
Cho các sự kiện sau:
A.
1-2-3-4
B.
1-3-2-4
C.
2-1-3-4 
D.
2-3-1-4