THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #78
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm:
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4207

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Câu 1
Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ toà toàn vào 500 ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và 2()Ba OH 0,2M sinh ra 9,85 gam kết
tủa. Giá trị của m là
A.
25,00 gam
B.
15,00 gam
C.
12,96 gam
D.
13,00 gam
Câu 2
Thủy phân 324 g tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
A.
360 gam
B.
270 gam
C.
250 gam
D.
300 gam
Câu 3
Phương án nào dưới đây có thể phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột?
A.
Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.
B.
Cho từng chất tác dụng với dung dịch
C.
Hoà tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch iot
D.
Cho từng chất tác dụng với vôi sữa
Câu 4
Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no, bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 2:3. Tên gọi của amin đó là
A.
đimetylamin
B.
đietylamin
C.
metyl iso-propylamin
D.
etyl metylamin
Câu 5
Rượu nào sau đây đã dùng để điều chế andehit propionic:
A.
etylic
B.
i-propylic
C.
n-butylic
D.
n-propylic
Câu 6
A.
B.
C.
D.
Câu 7
Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và B là
A.
17 và 29
B.
20 và 26
C.
43 và 49
D.
40 và 52
Câu 8
Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol (rượu) đơn chức X thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O . Oxi hoá m gam X (có xúc tác) thu được hỗn hợp Y (h = 100%). Cho Y tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 30,24 gam Ag. Số mol anđehit trong Y là
A.
0,04 mol
B.
0,05 mol
C.
0,06 mol
D.
0,07 mol
Câu 9
Cho 360 g glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dd NaOH dư được 318 g muối. Hiệu suất phản ứng lên men là
A.
75,0%
B.
80,0%
C.
62,5%
D.
50,0%
Câu 10
Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hòan toàn 3,15 gam hỗn hợp X cần 90 ml dd NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X là
A.
35,24%
B.
45,71%
C.
19,05%
D.
23,49%
Câu 11
Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp Mg, Al bằng 500ml dung dịch HCl 1M và H2SO4 loãng 0,28 M thu được dung dịch X va 8,736 lít H2. Cô cạn dung dịch X thu được khối lương muối là
A.
25,95 gam
B.
38,93 gam
C.
103,85 gam
D.
77,86 gam
Câu 12
Cho 10,0 lít H2 và 6,72 lít Cl2 (đktc) tác dụng với nhau rồi hoà tan sản phẩm vào 385,4 gam nước ta thu được dung dịch X. Lấy 50,000g dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được 7,175 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 là:
A.
33,33%
B.
45%
C.
50%
D.
66,67%
Câu 13
Cho 6,4 gam Cu vào bình chứa 500 ml dung dịch HCl 1M, sau đó cho tiếp 17 gam NaNO3 thấy thoát ra V lít khí NO ở (đktc). Tính V
A.
1,12 lít
B.
11,2 lít
C.
22,4 lít
D.
1,49 lít
Câu 14
Có bao nhiêu este mạch hở có công thức phân tử là C5H8O2 khi bị xà phòng hóa tạo ra một anđêhit? (Không tính đồng phân lập thể)
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu 15
Cho sơ đồ :

Các chất X, T (đều có chứa nguyên tố C trong phân tử) có thể lần lượt là
A.
B.
C.
D.
Câu 16
Một pentapeptit được tạo ra từ glyxin và alanin có phân tử khối 345 đvc . Số gốc glyxin và alanin trong chuỗi peptit trên là:
A.
3 và 2
B.
1 và 4
C.
4 và 1
D.
2 và 3
Câu 17
Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân là
A.
tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE
B.
tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, lipit
C.
tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ
D.
tinh bột, xenlulozơ, fructozơ
Câu 18
Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O5 khi tác dụng̣ với CuO đun nóng cho ra anđehit ?
A.
3
B.
5
C.
4
D.
2
Câu 19
Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A.
amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit
B.
anilin, metyl amin, amoniac
C.
anilin, amoniac, natri hidroxit
D.
metyl amin, amoniac, natri axetat
Câu 20
Có các cặp chất sau: Cu và dung dịch 3 2 ; FeCl H O và dung dịch CuSO4; H2S và dung dịch FeCl3; dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3 Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường:
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 21
Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng chất nào trong các chất sau làm thuốc thử ?
A.
Cu(OH)2/OH
B.
NaOH
C.
HNO3
D.
AgNO3/NH3
Câu 22
Thủy phân 34,2 gam mantozo trong môi trường axit (hiệu suất 80%) sau đó trung hòa axit dư thì thu được dung dịch X. Lấy X đem tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 NH thu được bao nhiêu gam bạc:
A.
21,16 gam
B.
17,28 gam
C.
38,88 gam
D.
34,56 gam
Câu 23
Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A.
CH=CHCOOH
B.
CH2CH3COOH
C.
CH3COOH
D.
Câu 24
Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là:
A.
2-metylpropen và but-1-en
B.
propen và but-2-en
C.
eten và but-2-en
D.
eten và but-1-en
Câu 25
Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6 và C4H6 .Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.
13,79 gam
B.
9,85 gam
C.
7,88 gam
D.
5,91 gam
Câu 26
Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8
A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 27
Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí NO2 và 0,01mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là
A.
0,81 gam
B.
8,1 gam
C.
13,5 gam
D.
1,35 gam
Câu 28
Số đồng phân dẫn xuất halogen bậc I có CTPT C4H9Cl là:
A.
4
B.
3
C.
5
D.
2
Câu 29
Có 3 chất lỏng: benzen , anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là:
A.
dd phenolphtalein
B.
dd NaOH
C.
dd Br2
D.
Quỳ tím
Câu 30
Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là
A.
X, Y, Z, T
B.
X, Y, T
C.
X, Y, Z
D.
Y, Z, T
Câu 31
Đun nóng 13,875 gam một ankyl clorua Y với dung dicḥ NaOH, tách bỏ lớp hữu cơ, axit hóa phần còn lại bằng dung dicḥ HNO3, nhỏ tiếp vào dd AgNO3 thấy tạo thành 21,525 gam kết tủa. CTPT của Y là
A.
C4H9Cl
B.
C2H5Cl
C.
C3H7Cl
D.
C5H11Cl
Câu 32
Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được:
A.
1g kết tủa
B.
2g kết tủa
C.
3g kết tủa
D.
4g kết tủa
Câu 33
Cho các phản ứng sau:
A.
6
B.
7
C.
5
D.
4
Câu 34
Trong các thí nghiệm sau:
(1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng.
(4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
(7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A.
3
B.
6
C.
4
D.
5
Câu 35
Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là:
A.
isopropyl axetat
B.
etyl axetat
C.
metyl propionate
D.
etyl propionat
Câu 36
Trong phân tử benzen, cả 6 nguyên tử C đều ở trạng thái lai hoá:
A.
B.
C.
D.
Câu 37
Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A.
 nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH
B.
nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH
C.
dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na
D.
nước brôm, anhidrit axetic, dung dịch NaOH
Câu 38
Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A.
75%
B.
62,5%
C.
50%
D.
55%
Câu 39
Cho 0,94 g hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 3,24 gam Ag. CTPT của hai anđehit là
A.
butanal và pentanal
B.
etanal và propanal
C.
propanal và butanal
D.
etanal và metanal
Câu 40
Chất nào sau đây có tên gọi là vinyl axetat?
A.
CH2=CH-COOCH3
B.
CH3COO-CH=CH2
C.
CH3COOC2H5
D.
CH2=C(CH3)-COOCH3