THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #799
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 11 - Điện tích - Điện trường
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2701

Ôn tập trắc nghiệm Tụ điện Vật Lý Lớp 11 Phần 1

Câu 1

Ba tụ điện có điện dung\( C_1=0,002 F; C_2=0,004 F; C_3=0,006 F\) được mắc nối tiếp thành bộ. Hiệu điện thế đánh thủng của mỗi tụ điện là 4000 V. Hỏi bộ tụ điện nào nị đánh thủng nếu hiệu điện thế U=11000 V?

A.
Tụ 1
B.
Tụ 2
C.
Tụ 3
D.
Không có tụ nào bị đánh thủng
Câu 2

Hai bản của một tụ điện phẳng là hình tròn, tụ điện được tích điện sao cho điện trường trong tụ điện bằng E = 3.105 (V/m). Khi đó điện tích của tụ điện là Q = 100 (nC). Lớp điện môi bên trong tụ điện là không khí. Bán kính của các bản tụ là:

A.
R = 11 (cm)
B.
R = 22 (cm)
C.
R = 11 (m)
D.
R = 22 (m)
Câu 3

Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức xác định mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện là:

A.
\( {\rm{W}} = \frac{{{Q^2}}}{{2C}}\)
B.
\( {\rm{W}} = \frac{{{CU^2}}}{{2}}\)
C.
\( {\rm{W}} = \frac{{{QU}}}{{2}}\)
D.
\( {\rm{W}} = \frac{{\varepsilon {E^2}}}{{{{9.10}^9}.8\pi }}\)
Câu 4

Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị là:

A.
U = 50 (V)
B.
U = 100 (V)
C.
 U = 150 (V)
D.
U = 200 (V)
Câu 5

Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì

A.
Điện tích của tụ điện không thay đổi.
B.
Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần.
C.
Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần.
D.
Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần.
Câu 6

Tụ điện có điện dung C1 = 2µF được tích điện ở hiệu điện thế 12V. Tụ điện có điện dung C= 1µF được tích điện ở hiệu điện thế 15V . Sau đó ngắt hai tụ điện ra khỏi nguồn điện và mắc các bản cùng dấu của hai tụ với nhau. Điện tích của mỗi tụ sau khi nối là:

A.
\(Q’_1=2,6C; Q’_2=1,3C\)
B.
\(Q’_1=2,6.10^{-5}C; Q’_2=1,3.10^{-5}C\)
C.
\(Q’_1=2,4.10^{-5}C; Q’_2=1,5.10^{-5}C\)
D.
\(Q’_1=2,4C; Q’_2=1,5C\)
Câu 7

Một tụ điện phẳng có điện dung 4,8nF được tích điện ở hiệu điện thế 200V thì số electron đã di chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện là:

A.
4.1012
B.
4.1021
C.
 6.1021
D.
6.1012
Câu 8

Trên vỏ một tụ điện có ghi 50µF-100V. Điện tích lớn nhất mà tụ điện tích được là:

A.
50.10-4C
B.
50.10-3C
C.
 5000C
D.
2C
Câu 9

Một tụ điện có điện dung 1µF được tích điện ở hiệu điện thế U. Biết điện tích của tụ là 2,5.10-4C. Hiệu điện thế U là:

A.
125V
B.
50V
C.
250V
D.
500V
Câu 10

Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?

A.
\( {\rm{W}} = \frac{{C{U^2}}}{2}\)
B.
\( {\rm{W}} = \frac{{{Q^2}}}{2C}\)
C.
\( {\rm{W}} = \frac{{CQ}}{2}\)
D.
\( {\rm{W}} = \frac{{Q{U}}}{2}\)
Câu 11

Trường hợp nào dưới đây tạo thành một tụ điện?

A.
Hai bản bằng nhôm phẳng đặt song song giữa hai bản là một lớp giấy tẩm dung dịch NaOH
B.
Hai bản bằng nhựa phẳng đặt song song giữa hai bản là một lớp giấy tẩm paraphin
C.
Hai bản bằng nhôm phẳng đặt song song giữa hai bản là một lớp giấy tẩm paraphin
D.
Hai bản bằng thủy tinh phẳng đặt song song giữa hai bản là một lớp giấy tẩm dung dịch muối ăn.
Câu 12

Cho 5 tụ điện \(C_1 = 6 µF, C_2 = 8 µF, C_3 = 4 µF, C_4 = 5 µF, C_5 = 2 µF\) được mắc như hình vẽ.

Điện áp hai đầu mạch là UAB = 12 V. Giá trị UMN là:

A.
-51/11 V
B.
81/11 V.
C.
-8 V
D.
3/22 V
Câu 13

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết \(C_2 = 3 μF; C_3 = 7 μF; C_4 = 4 μF\). Tính Cx để điện dung của bộ tụ là C = 5 μF

A.
8 μF
B.
12 μF
C.
6 μF
D.
4 μF
Câu 14

Ba tụ điện giống nhau, mỗi tụ điện có điện dung C0, được mắc như hình vẽ. Điện dung của bộ tụ bằng

A.
\(C_0/3\)
B.
\(3C_0\)
C.
\(2C_0/3\)
D.
\(3C_0/2\)
Câu 15

Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu đoạn mạch gồm hai tụ điện C1 và C2 ghép nối tiếp. Kết luận nào sau đây là đúng ?

A.
Điện dung tương đương của bộ tụ là \(C = C_1 + C_2\)
B.
Điện tích của bộ tụ được xác định bới \(Q = Q_1 + Q_2\)
C.
Điện tích trên tụ có giá trị bằng nhau.
D.
Hiệu điện thế của các tụ có giá trị bằng nhau
Câu 16

Có ba tụ điện giống nhau có C = 2µF được mắc thành bộ. Cách mắc nào sau đây cho bộ tụ điện có điện dung tương đương Cb = 3µF?

A.
 Mắc nối tiếp 3 tụ
B.
Mắc song song 3 tụ.
C.
Mắc một tụ nối tiếp với hai tụ song song
D.
Mắc một tụ song song với hai tụ nối tiếp
Câu 17

Một tụ điện có điện dung C = 5 (μF) được tích điện, điện tích của tụ điện bằng 10-3 (C). Nối tụ điện đó vào bộ acquy suất điện động 80 (V), bản điện tích dương nối với cực dương, bản điện tích âm nối với cực âm của bộ acquy. Sau khi đã cân bằng điện thì

A.
Năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 (mJ).
B.
Năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 (mJ).
C.
Năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 (kJ).
D.
Năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 (kJ)
Câu 18

Bộ tụ điện gồm hai tụ điện:\( C_1 = 20 (µF), C_2 = 30 (µF)\) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V).  Điện tích của mỗi tụ điện là:

A.
\(Q_1 = 3.10^{-3} (C) ; Q_2 = 3.10^{-3} (C)\)
B.
\(Q_1 = 1,2.10^{-3} (C) ; Q_2 = 1,8.10^{-3} (C).\)
C.
\(Q_1 = 1,8.10^{-3} (C); Q_2 = 1,2.10^{-3} (C) \)
D.
\(Q_1 = 7,2.10^{-4} (C) ; Q_2 = 7,2.10^{-4} (C).\)
Câu 19

Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: \(C_1 = 10 (µF), C_2 = 15 (µF), C_3 = 30 (µF)\) mắc nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là:

A.
\(C_b = 5 (µF). \)
B.
\(C_b = 10 (µF). \)
C.
\( C_b = 15 (µF). \)
D.
\(C_b = 55 (µF).\)
Câu 20

Một bộ tụ điện gồm 10 tụ điện giống nhau (C = 8 µF) ghép nối tiếp với nhau. Bộ tụ điện được nối với hiệu điện thế không đổi U = 150 (V). Độ biến thiên năng lượng của bộ tụ điện sau khi có một tụ điện bị đánh thủng là:

A.
ΔW = 9 (mJ).         
B.
ΔW = 10 (mJ).              
C.
ΔW = 19 (mJ).       
D.
ΔW = 1 (mJ).
Câu 21

Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: \(C_1 = 20 (µF), C_2 = 30 (µF) \)mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V).  Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là:

A.
\(U_1 = 60 (V) ; U_2 = 60 (V). \)
B.
\(U_1 = 15 (V) ;U_2 = 45 (V).\)
C.
\( U_1 = 45 (V) ;U_2 = 15 (V). \)
D.
\(U_1 = 30 (V) ; U_2 = 30 (V).\)
Câu 22

Một tụ điện phẳng đặt nằm ngang trong không khí điện dung của nó là C. Khi dìm một nửa ngập trong điện môi có hằng số điện môi là 3, một nửa trong không khí điện dung của tụ sẽ :

A.
giảm còn 1/2      
B.
giảm còn 1/3          
C.
tăng 3/2 lần      
D.
giảm còn 2/3 lần
Câu 23

Một tụ điện phẳng đặt thẳng đứng trong không khí điện dung của nó là C. Khi dìm một nửa ngập trong điện môi có hằng số điện môi là 3, một nửa trong không khí điện dung của tụ sẽ :

A.
Tăng 2 lần             
B.
Tăng 3/2 lần          
C.
Tăng 3 lần                 
D.
Giảm 3 lần
Câu 24

Hai tụ điện có điện dung \(C_1 = 2 C_2 \) mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Dìm tụ C2 vào điện môi lỏng có hằng số điện môi là 2. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ C1 sẽ

A.
tăng 3/2 lần         
B.
tăng 2 lần            
C.
giảm còn 1/2 lần    
D.
giảm còn 3/5 lần
Câu 25

Hai tụ điện có điện dung \(C_1 = 2 C_2\) mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U thì hiệu điện thế của hai tụ quan hệ với nhau

A.
\(U_1 = 2U_2 \)
B.
\(U_2 = 2U_1 \)
C.
\(U_2 = 3U_1 \)    
D.
\(U_1 = 3U_2 \)
Câu 26

Có các tụ giống nhau điện dung là C, muốn ghép thành bộ tụ có điện dung là 5C/3 thì số tụ cần dùng ít nhất là:     

A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 27

Trong phòng thí nghiệm có một số tụ điện loại 6μF. Số tụ phải dùng ít nhất để tạo thành bộ tụ có điện dung tương đương là 4,5 μF là:     

A.
3
B.
5
C.
4
D.
6
Câu 28

Ba tụ \(C_1 = 3nF, C_2 = 2nF, C_3 = 20nF\) mắc như hình vẽ trên. Nối bộ tụ với hiệu điện thế 30V. Tụ C1 bị đánh thủng. Tìm điện tích và hiệu điện thế trên tụ C2:

A.
\(U_2 = 15V; q_2 = 300nC \)
B.
\(U_2 = 30V; q_2 = 600nC \)
C.
\(U_2 = 0V; q_2 = 0nC \)
D.
\(U_2 = 25V; q_2 = 500nC \)
Câu 29

Ba tụ \(C_1 = 3nF, C_2 = 2nF, C_3 = 20nF\) mắc như hình vẽ. Nối bộ tụ với hiệu điện thế 30V. Tụ C1 bị đánh thủng. Tìm điện tích và hiệu điện thế trên tụ C1:

A.
\(U_1 = 15V; q_1 = 300nC \)
B.
\(U_1 = 30V; q_1 = 600nC \)
C.
\(U_1 = 0V; q_1 = 0nC \)
D.
\(U_1 = 25V; q_1 = 500nC \)
Câu 30

Ba tụ \(C_1 = 3nF, C_2 = 2nF, C_3 = 20nF\) mắc như hình vẽ. Nối bộ tụ với hiệu điện thế 30V. Tính hiệu điện thế trên tụ C2:

A.
12V                    
B.
18V          
C.
24V 
D.
30V
Câu 31

Hai tụ giống nhau có điện dung C ghép nối tiếp nhau và nối vào nguồn một chiều hiệu điện thế U thì năng lượng của bộ tụ là Wt, khi chúng ghép song song và nối vào hiệu điện thế cũng là U thì năng lượng của bộ tụ là Ws. ta có:

A.
\(W_t = W_s \)          
B.
\(W_s = 4W_t \)
C.
\(W_s = 2W_t \)
D.
\(W_t = 4W_s\)
Câu 32

Ba tụ điện \(C_1 = C_2 = C, C_3 = 2C\). Để được bộ tụ có điện dung là C thì các tụ phải ghép:

A.
3 tụ nối tiếp nhau          
B.
\((C_1//C_2)ntC_3 \)
C.
3 tụ song song nhau       
D.
\((C_1 nt C_2)//C_3 \)
Câu 33

Ba tụ điện có điện dung bằng nhau và bằng C. Để được bộ tụ có điện dung là C/3 ta phải ghép các tụ đó thành bộ:

A.
3 tụ nối tiếp nhau            
B.
3 tụ song song nhau          
C.
\((C_1 nt C_2)//C_3 \)               
D.
\((C_1//C_2)ntC_3\)
Câu 34

Một mạch điện như hình vẽ, \(C_1 = 3 μF , C_2 = C_3 = 4 μF\). Nối hai điểm M, N với hiệu điện thế 10V. Điện tích trên mỗi tụ điện là:

A.
\(q_1 = 5 μC; q_2 = q_3 = 20μC\)
B.
\(q_1 = 30 μC; q_2 = q_3 = 15μC\)
C.
\(q_1 = 30 μC; q_2 = q_3 = 20μC \)
D.
\(q_1 = 15 μC; q_2 = q_3 = 10μC\)
Câu 35

Một mạch điện như hình vẽ, \(C_1 = 3 μF, C_2 = C_3 = 4 μF.\)  Tính điện dung của bộ tụ:

A.
3 μF               
B.
5 μF       
C.
7 μF    
D.
12 μF
Câu 36

Ba tụ điện ghép nối tiếp có \(C_1 = 20pF, C_2 = 10pF, C_3 = 30pF\). Tính điện dung của bộ tụ đó:

A.
3,45pF          
B.
4,45pF                    
C.
5,45pF
D.
,45pF
Câu 37

Hai tụ điện có điện dung \(C_1 = 0,4 (μF), C_2 = 0,6 (μF)\) ghép song song với nhau. Mắc bộ tụ điện đó vào nguồn điện có hiệu điện thế U < 60 (V) thì một trong hai tụ điện đó có điện tích bằng 3.10-5 (C). Hiệu điện thế của nguồn điện là:

A.
30V 
B.
50V
C.
25V   
D.
40V
Câu 38

Hai tụ điện điện dung \(C_1 = 0,3nF, C_2 = 0,6nF\) ghép nối tiếp, khoảng cách giữa hai bản tụ của hai tụ như nhau bằng 2mm. Điện môi của mỗi tụ chỉ chịu được điện trường có cường độ lớn nhất là 104V/m . Hiệu điện thế giới hạn được phép đặt vào bộ tụ đó bằng:

A.
20V              
B.
30V       
C.
40V                  
D.
50V
Câu 39

Ba tụ \(C_1 = 3nF, C_2 = 2nF, C_3 = 20nF\) mắc như hình vẽ. Nối bộ tụ với hiệu điện thế 30V. Tụ C1 bị đánh thủng. Tìm điện tích và hiệu điện thế trên tụ C3:

A.
\(U_3 = 15V; q_3 = 300nC \)        
B.
\(U_3 = 30V; q_3 = 600nC \)
C.
\(U_3 = 0V; q_3 = 600nC \)
D.
\(U_3 = 25V; q_3 = 500nC \)
Câu 40

Ba tụ \(C_1 = 3nF, C_2 = 2nF, C_3 = 20nF\) mắc như hình vẽ. Nối bộ tụ với hiệu điện thế 30V. Tính điện dung của cả bộ tụ:

A.
2nF        
B.
3nF         
C.
4nF                     
D.
5nF
Câu 41

Bốn tụ điện mắc thành bộ theo sơ đồ như hình vẽ, \(C_1 = 1μF; C_2 = C_3 = 3 μF\). Khi nối hai điểm M, N với nguồn điện thì C1 có điện tích q1 = 6μC và cả bộ tụ có điện tích q = 15,6 μC. Điện dung C4 là:

A.
1 μF                       
B.
2 μF                
C.
3 μF             
D.
4 μF
Câu 42

Bốn tụ điện mắc thành bộ theo sơ đồ như hình vẽ, \(C_1 = 1μF; C_2 = C_3 = 3 μF\)Khi nối hai điểm M, N với nguồn điện thì C1 có điện tích q1 = 6μC và cả bộ tụ có điện tích q = 15,6 μC. Hiệu điện thế đặt vào bộ tụ đó là:

A.
4V                
B.
6V              
C.
8V
D.
10V
Câu 43

Hai tụ điện có điện dung C1 = 2 μF; C2 = 3 μF mắc nối tiếp nhau. Đặt vào bộ tụ hiệu điện thế một chiều 50V thì hiệu điện thế của các tụ là:

A.
\(U_1 = 30V; U_2 = 20V \)    
B.
\( U_1 = 20V; U_2 = 30V \)
C.
\(U_1 = 10V; U_2 = 40V \)
D.
\(U_1 = 250V; U_2 = 25V\)
Câu 44

Hai tụ điện có điện dung \(C_1 = 2 μF; C_2 = 3 μF\) mắc nối tiếp nhau. Tính điện dung của bộ tụ:

A.
1,8 μF                    
B.
1,6 μF         
C.
1,4 μF 
D.
1,2 μF
Câu 45

Bộ ba tụ điện C1 = C2 = C3/2 ghép song song rồi nối vào nguồn có hiệu điện thế 45V thì điện tích của bộ tụ là 18.10-4C. Tính điện dung của các tụ điện:

A.
\(C_1 = C_2 = 5μF; C_3 = 10 μF \)
B.
\(C_1 = C_2 = 8μF; C_3 = 16 μF \)
C.
\( C_1 = C_2 = 10μF; C_3 = 20 μF \)     
D.
\( C_1 = C_2 = 15μF; C_3 = 30 μF \)
Câu 46

Hai bản tụ điện phẳng hình tròn bán kính 60cm, khoảng cách giữa hai bản là 2mm, giữa hai bản là không khí. Điện dung của tụ là:

A.
5nF  
B.
0,5nF    
C.
50nF                   
D.
5μF
Câu 47

Một tụ điện phẳng không khí mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 200V, diện tích mỗi bản là 20cm2 , hai bản cách nhau 4mm. Tính mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện:

A.
0,11J/m3               
B.
0,27J/m3              
C.
0,027J/m3            
D.
0,011J/m3  
Câu 48

Một tụ điện phẳng hai bản có dạng hình tròn bán kính 2cm đặt trong không khí cách nhau 2mm. Có thể đặt một hiệu điện thế lớn nhất là bao nhiêu vào hai bản tụ đó, biết điện trường lớn nhất có thể đánh thủng không khí là 3.106V/m:

A.
3000V             
B.
 6000V     
C.
9000V   
D.
10 000V
Câu 49

Một tụ điện phẳng hai bản có dạng hình tròn bán kính 2cm đặt trong không khí cách nhau 2mm. Điện dung của tụ điện đó là:

A.
1,2 mF               
B.
1,8 mF               
C.
0,87 mF        
D.
0,56 mF
Câu 50

Một tụ điện phẳng có điện dung 7nF chứa đầy điện môi có hằng số điện môi ε, diện tích mỗi bản là 15cm2 và khoảng cách giữa hai bản bằng 10-5m. Tính hằng số điện môi ε:

A.
3,7                   
B.
3,9            
C.
4,5                  
D.
5,3