THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #800
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 10 - Nguyên tử
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2351

Ôn tập trắc nghiệm Thành phần cấu tạo nguyên tử Hóa Học Lớp 10 Phần 2

Câu 1

X có 35 proton, 35 electron, 45 notron. Tìm A của X?

A.
80     
B.
105       
C.
70       
D.
35
Câu 2

Số notron trong 2964X?

A.
25
B.
30
C.
35
D.
40
Câu 3

A có 24 hạt, trong đó số hạt không mang điện là 12. Số electron trong A ?

A.
12       
B.
24    
C.
13       
D.
6
Câu 4

Xác định số proton, số nơtron, số electron biết A có tổng số hạt là 58, số khối của nguyên tử nhỏ hơn 40. ?

A.
17p, 17e, 18n.
B.
19p, 19e, 20n.
C.
21p, 22e, 20n.
D.
21p, 21e, 22n.
Câu 5

Số hiệu của Ca biết Ca có 20 notron, 20 proton?

A.
20     
B.
16   
C.
31   
D.
30
Câu 6

Chọn câu phát biểu sai về TP nguyên tử?

A.
Số khối bằng tổng số hạt p và n.
B.
Tổng số p và số e được gọi là số khối.
C.
Trong 1 nguyên tử số p = số e = số điện tích hạt nhân .
D.
Số p bằng số e.
Câu 7

Phương án sai trong 4 phương án?

A.
Trong nguyên tử các electron được sắp xếp theo mức năng lượng từ thấp đến cao.
B.
Trong một ô lượng tử có tối đa 2 electron có chiều tự quay cùng chiều.
C.
Các electron được sắp xếp vào các ô lượng tử sao cho số electron độc thân là cực đại.
D.
Trong một ố lượng tử có tối đa 2 electron có chiều tự quay ngược nhau.
Câu 8

Số phát biểu đúng trong 5 phát biểu sau:

(1) Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton bằng số electron bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.

(2) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.

(3) Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.

(4) Số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.

(5) Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 9

Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về NT trong 4 phát biểu sau đây?

A.
Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron.
B.
Hầu hết hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron.
C.
Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.
D.
Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
Câu 10

Nhận định đúng về NT trong 4 đáp án sau?

A.
Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và notron
B.
Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện
C.
Vỏ electron mang điện tích âm và chuyển động xung quanh hạt nhân
D.
Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân
Câu 11

Đặc điểm nào là của electron bên dưới đây?

A.
Mang điện tích dương và có khối lượng
B.
Mang điện tích âm và có khối lượng.
C.
Không mang điện và có khối lượng.
D.
Mang điện tích âm và không có khối lượng.
Câu 12

Nguyên tố clo có nguyên tử khối trung bình là 35,5. Biết clo có 2 đồng vị là X và Y, tổng số khối của X và Y là 72. Số nguyên tử đồng vị X bằng 3 lần số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron của đồng vị Y nhiều hơn số nơtron của đồng vị X là:  

A.
6
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 13

Trong phân tử M2X, tổng số hạt cơ bản là 140 hạt. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số p, n, e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. Công thức của M2X là

A.
K2O. 
B.
Na2O. 
C.
Li2O. 
D.
Kết quả khác
Câu 14

Khối lượng riêng của canxi (Ca) kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lý thuyết là:

A.
0,185 nm.
B.
0,196 nm.   
C.
0,155 nm.  
D.
0,168 nm. 
Câu 15

Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 56g, một nguyên tử sắt có 26 electron. Số hạt electron có trong 5,6g sắt là

A.
15,66.1024  
B.
15,66.1021     
C.
15,66.1022 
D.
15,66.1023
Câu 16

Nguyên tử R có điện tích ở lớp vỏ là -41,6.10-19 culong. Điều khẳng định nào sau đây là không chính xác? 

A.
Lớp vỏ của R có 26 electron.
B.
Hạt nhân của R có 26 proton.
C.
Hạt nhân của R có 26 nơtron. 
D.
Nguyên tử R trung hòa về điện. 
Câu 17

Khi điện phân nước, người ta xác định được là ứng với 1 gam hiđro sẽ thu được 8 gam oxi. Hỏi một nguyên tử oxi có khối lượng gấp bao nhiêu lần một nguyên tử hiđro ? 

A.
B.
C.
16
D.
32
Câu 18

Tính khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử lưu huỳnh (gồm 16 proton, 16 notron, 16 electron)

A.
5,7735.10-26 kg.
B.
7,3573.10-26 kg. 
C.
5,3573.10-26 kg. 
D.
3,3573.10-26 kg. 
Câu 19

Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số p, n, e lần lượt là 

A.
26, 30, 26. 
B.
26, 27, 30. 
C.
30, 26, 26. 
D.
25, 25, 31
Câu 20

Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 115. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang không điện là 25 hạt. Nguyên tố X là: 

A.
Br
B.
Cl 
C.
Zn 
D.
Ag
Câu 21

Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố B là: 

A.
O (Z = 8) 
B.
F (Z = 9) 
C.
K (Z = 19) 
D.
Na (Z = 11)
Câu 22

Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản là 60 hạt. Trong hạt nhân của Y, số hạt mang điện dương bằng số hạt không mang điện. Y là

A.
kim loại.
B.
phi kim. 
C.
khí trơ. 
D.
lưỡng tính. 
Câu 23

Nguyên tử nguyên tố T có tổng số hạt cơ bản là 31 hạt. Điện tích hạt nhân của T là:

A.
 10. 
B.
11.      
C.
12.      
D.
13 
Câu 24

Ion X3+ có tổng số hạt cơ bản là 38 hạt. Vậy X là

A.
Bo. 
B.
Nhôm. 
C.
Sắt. 
D.
Crom. 
Câu 25

Phát biểu nào sau đây không đúng

A.
nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron.
B.
trong mọi nguyên tử, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.
C.
trong mọi nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau.
D.
đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
Câu 26

Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là

A.
electron
B.
proton
C.
notron
D.
notron và electron
Câu 27

Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 56 gam, một nguyên tử sắt có 26 electron. Số hạt electron có trong 5,6 gam sắt là:

A.
15,66.1024  
B.
15,66.1021
C.
15,66.1022 
D.
15,66.1023
Câu 28

Tổng số nguyên tử trong 0,01 mol phân tử NH4NO3 là

 

A.
5,418.1021  
B.
5,4198.1022
C.
6,023.1022 
D.
4,125.1021
Câu 29

Một nguyên tử (X) có 13 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử X là:

 

A.
 78,26.1023 gam.   
B.
21,71.10-24 gam.
C.
27 đvC
D.
27 gam
Câu 30

Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại ?

 

A.
proton
B.
notron
C.
electron
D.
notron và electron
Câu 31

Một nguyên tử chỉ có 1 electron ở vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử có khối lượng là 5,01.10-24 gam. Số hạt proton và hạt notron trong hạt nhân nguyên tử này lần lượt là

A.
1 và 0
B.
1 và 2
C.
1 và 3
D.
3 và 0
Câu 32

Tưởng tượng ta có thể phóng đại hạt nhân thành một quả bóng bàn có đường kính 4 cm thì đường kính của nguyên tử là bao nhiêu? Biết rằng đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng 104 lần.

 

A.
4 m
B.
40 m
C.
400 m
D.
4000 m
Câu 33

Nguyên tử natri có 11 electron ở vỏ nguyên tử và 12 nơtron trong hạt nhân. Tỉ số khối lượng giữa hạt nhân và nguyên tử natri là

A.
≈ 1,0.   
B.
≈ 2,1.
C.
≈ 0,92. 
D.
≈ 1,1.
Câu 34

Một nguyên tử có 12 proton và 12 nơtron trong hạt nhân. Điện tích của ion tạo thành khi nguyên tử này bị mất 2 electron là

A.
2+
B.
12+
C.
24+
D.
10+
Câu 35

Nguyên tử vàng có 79 electron ở vỏ nguyên tử. Điện tích hạt nhân của nguyên tử vàng là

A.
+79
B.
-79
C.
-1,26.10-17C
D.
+1,26.10-17C
Câu 36

Nguyên tử X có 26 proton trong hạt nhân. Cho các phát biểu sau về X:

1 - X có 26 nơtron trong hạt nhân.

2 - X có 26 electron ở vỏ nguyên tử.

3 - X có điện tích hạt nhân là 26+.

4 - Khối lượng nguyên tử X là 26u.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 37

Ion X2- và M3+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, M là những nguyên tử nào sau đây ?

A.
F, Ca
B.
O, Al
C.
S, Al
D.
O, Mg
Câu 38

Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy cấu hình electron của M là

A.
1s22s22p63s23p64s23d8
B.
1s22s22p63s23p63d64s2
C.
1s22s22p63s23p63d8
D.
1s22s22p63s23p63d54s24p1
Câu 39

Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử 3580Br là

A.
115.  
B.
80.
C.
35.     
D.
60.
Câu 40

Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron là

X : 1s22s22p63s23p4

Y : 1s22s22p63s23p6

Z : 1s22s22p63s23p64s2

Trong các nguyên tố X, Y, Z nguyên tố kim loại là

A.
X.  
B.
Y.
C.
Z. 
D.
X và Y.
Câu 41

Một nguyên tử nguyên tố R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Số hạt proton trong nguyên tố R là

A.
12
B.
11
C.
23
D.
14
Câu 42

Tống số hạt p, n, e trong nguyên tử của một nguyên tố X là 20. Trong đó, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 2 đơn vị. Số khối A của X:

A.
14. 
B.
12.
C.
16.   
D.
22.
Câu 43

A, B là nguyên tử đồng vị. A có số khối bằng 24 chiếm 60%, nguyên tử khối trung bình của hai đồng vị là 24,4. Số khối của đồng vị B là:

A.
26  
B.
25
C.
23     
D.
27
Câu 44

Hạt nhân của nguyên tử 2965Cu có số nơtron là:

A.
65  
B.
29
C.
36   
D.
94
Câu 45

Cấu hình e của nguyên tố canxi (Z=20) là 1s22s22p63s23p64s2. Tìm câu sai?

A.
Lớp K có 2e
B.
Lớp L có 8e
C.
Lớp M có 6e
D.
Lớp N có 2e
Câu 46

Nguyên tố A được kí hiệu như sau 1939A. Số hạt nơtron trong A là:

A.
19    
B.
39
C.
20    
D.
58
Câu 47

Một nguyên tố của nguyên tử X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là

A.
17
B.
20
C.
18
D.
16
Câu 48

Nguyên tử nguyên tố X có số khối bằng 23, số hiệu nguyên tử bằng 11. X có

A.
số proton là 12.
B.
số nơtron là 12.
C.
số nơtron là 11.
D.
tổng số nơtron và proton là 22.
Câu 49

Một nguyên tử có 9 electron và hạt nhân của nó có 10 nơtron. Số hiệu của nguyên tử đó là bao nhiêu ?

A.
9
B.
18
C.
19
D.
28
Câu 50

Cấu hình electron nào dưới đây là của nguyên tử nguyên tố X (Z=24)?

A.
[Ar]3d54s1
B.
[Ar]3d44s2     
C.
[Ar]4s24p6
D.
[Ar]4s14p5