THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #802
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 11 - Điện tích - Điện trường
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 789

Ôn tập trắc nghiệm Tụ điện Vật Lý Lớp 11 Phần 2

Câu 1

Nối hai bản tụ điện phẳng với hai cực của nguồn một chiều, sau đó ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi đưa vào giữa hai bản một chất điện môi có hằng số điện môi ε thì năng lượng W của tụ và cường độ điện trường E giữa hai bản tụ sẽ:

A.
W tăng; E tăng         
B.
W tăng; E giảm        
C.
W giảm; E giảm             
D.
W giảm; E tăng
Câu 2

Nối hai bản tụ điện phẳng với hai cực của nguồn một chiều, sau đó ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi đưa vào giữa hai bản một chất điện môi có hằng số điện môi ε thì điện dung C và hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ:

A.
C tăng, U tăng             
B.
C tăng, U giảm           
C.
C giảm, U giảm                     
D.
C giảm, U tăng
Câu 3

Nối hai bản tụ điện phẳng với hai cực của acquy. Nếu dịch chuyển các bản xa nhau thì trong khi dịch chuyển có dòng điện đi qua acquy không:

A.
Không 
B.
 lúc đầu có dòng điện đi từ cực âm sang cực dương của acquy sau đó dòng điện có chiều ngược lại
C.
dòng điện đi từ cực âm sang cực dương             
D.
dòng điện đi từ cực dương sang cực âm
Câu 4

Một tụ điện phẳng mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 500V. Ngắt tụ khỏi nguồn rồi tăng khoảng cách lên hai lần. Hiệu điện thế của tụ điện khi đó:

A.
giảm hai lần                   
B.
tăng hai lần                
C.
tăng 4 lần            
D.
giảm 4 lần
Câu 5

Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Người ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi ɛ . Khi đó hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện

A.
Không thay đổi.             
B.
Tăng lên ɛ lần.            
C.
Giảm đi  ɛ lần.                
D.
Tăng lên hoặc giảm đi tuỳ thuộc vào lớp điện môi.
Câu 6

Một tụ điện có điện dung C = 6 (μF) được mắc vào nguồn điện 100 (V). Sau khi ngắt tụ điện khỏi nguồn, do có quá trình phóng điện qua lớp điện môi nên tụ điện mất dần điện tích. Nhiệt lượng toả ra trong lớp điện môi kể từ khi bắt đầu ngắt tụ điện khỏi nguồn điện đến khi tụ phóng hết điện là:

A.
0,3 (mJ).               
B.
30 (kJ).          
C.
30 (mJ).        
D.
3.104 (J).
Câu 7

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.
Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng hoá năng.
B.
Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng cơ năng.
C.
Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng nhiệt năng.
D.
Sau khi nạp, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó là năng lượng của điện trường trong tụ điện.
Câu 8

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A.
Tụ điện là hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ.
B.
Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại đặt đối diện với nhau
C.
Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
D.
Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện đã bị đánh thủng.
Câu 9

Với một tụ điện xác định có điện dung C không đổi, để tăng năng lượng điện trường tích trữ trong tụ điện lên gấp 4 lần ta có thể làm cách nào sau đây:

A.
tăng điện tích của tụ lên 8 lần, giảm hiệu điện thế đi 2 lần
B.
tăng hiệu điện thế 8 lần và giảm điện tích tụ đi 2 lần
C.
tăng hiệu điện thế lên 2 lần 
D.
tăng điện tích của tụ lên 4 lần
Câu 10

Khi đặt tụ điện có điện dung 2 μF dưới hiệu điện thế 5000V thì công thực hiện để tích điện cho tụ điện bằng:

A.
0,01 J                     
B.
 0,1 J              
C.
25J            
D.
50J
Câu 11

Một tụ điện có điện dung 20 μF mắc vào hiệu điện thế của nguồn một chiều thì điện tích của tụ bằng 80μC. Biết hai bản tụ cách nhau 0,8cm. Điện trường giữa hai bản tụ có độ lớn:

A.
10-4V/m                  
B.
0,16V/m        
C.
500V/m    
D.
5V/m
Câu 12

Một tụ điện điện dung 12pF mắc vào nguồn điện một chiều có hiệu điện thế 4V. Tăng hiệu điện thế này lên bằng 12V thì điện dung của tụ điện này sẽ có giá trị:

A.
36pF                    
B.
4pF           
C.
 12pF    
D.
còn phụ thuộc vào điện tích của tụ
Câu 13

Năng lượng của tụ điện tồn tại:

A.
Trong khoảng không gian giữa hai bản tụ        
B.
Ở hai mặt của bản tích điện dương
C.
Ở hai mặt của bản tích điện âm                             
D.
Ở các điện tích tồn tại trên hai bản tụ
Câu 14

Một tụ điện có điện dung là bao nhiêu thì tích lũy một năng lượng 0,0015J dưới một hiệu điện thế 6V:

A.
83,3μF                
B.
1833 μF           
C.
833nF  
D.
833pF
Câu 15

Một tụ điện phẳng có điện môi là không khí có điện dung là 2μF, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm. Tụ chịu được điện trường giới hạn đối với không khí là 3.106V/m. Năng lượng tối đa mà tụ tích trữ được là:

A.
4,5J      
B.
9J                       
C.
18J                
D.
13,5J
Câu 16

Một tụ điện phẳng có điện môi là không khí có điện dung là 2μF, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm. Tụ chịu được điện trường giới hạn đối với không khí là 3.106V/m. Hiệu điện thế và điện tích cực đại của tụ là:

A.
1500V; 3mC           
B.
3000V; 6mC      
C.
6000V/ 9mC                      
D.
4500V; 9mC
Câu 17

Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ khỏi nguồn, giảm điện dung xuống còn một nửa thì năng lượng của tụ:

A.
Không đổi            
B.
Tăng gấp đôi           
C.
Giảm còn một nửa             
D.
Giảm còn một phần tư
Câu 18

Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ khỏi nguồn, giảm điện dung xuống còn một nửa thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ:

A.
Không đổi       
B.
Tăng gấp đôi      
C.
Giảm còn một nửa     
D.
Giảm còn một phần tư
Câu 19

Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ khỏi nguồn, giảm điện dung xuống còn một nửa thì điện tích của tụ: 

A.
Không đổi           
B.
Tăng gấp đôi           
C.
Giảm còn một nửa             
D.
Giảm còn một phần tư
Câu 20

Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Tăng hiệu điện thế hai bản tụ lên gấp đôi thì điện tích của tụ:

A.
Không đổi            
B.
Tăng gấp đôi            
C.
Tăng gấp bốn                     
D.
Giảm một nửa
Câu 21

Tụ điện có điện dung 2μF có khoảng cách giữa hai bản tụ là 1cm được tích điện với nguồn điện có hiệu điện thế 24V. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ bằng

A.
24V/m                   
B.
2400V/m  
C.
24 000V/m                     
D.
2,4V
Câu 22

Một tụ điện có thể chịu được điện trường giới hạn là 3.106V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm, điện dung là 8,85.10-11F. Hỏi điện tích cực đại mà tụ tích được:

A.
26,65.10-8C           
B.
26,65.10-9C          
C.
26,65.10-7C                      
D.
13.32. 10-8C
Câu 23

Một tụ điện có thể chịu được điện trường giới hạn là 3.106V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm, điện dung là 8,85.10-11F. Hỏi hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai bản tụ là bao nhiêu:

A.
3000V        
B.
300V                     
C.
30 000V                      
D.
1500V
Câu 24

Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000V. Tính điện tích của tụ điện:  

A.
10μC            
B.
20 μC     
C.
30μC                  
D.
40μC
Câu 25

Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000V. Tích điện cho tụ rồi ngắt khỏi nguồn, tăng điện dung tụ lên hai lần thì hiệu điện thế của tụ khi đó là:

A.
2500V    
B.
5000V                 
C.
10 000V               
D.
1250V            
Câu 26

Một tụ điện có điện dung 5nF, điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu được là 3.105V/m, khoảng cách giữa hai bản là 2mm. Hiệu điện thế lớn nhất giữa hai bản tụ là:

A.
600V           
B.
400V                  
C.
500V
D.
800V
Câu 27

Năng lượng điện trường trong tụ điện tỉ lệ với:

A.
hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện 
B.
điện tích trên tụ điện  
C.
bình phương hiệu điện thế hai bản tụ điện        
D.
hiệu điện thế hai bản tụ và điện tích trên tụ
Câu 28

Tụ điện phẳng không khí có điện dung 5nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu được là 3.105V/m, khoảng cách giữa hai bản là 2mm. Điện tích lớn nhất có thể tích cho tụ là:

A.
2 μC              
B.
3 μC                   
C.
2,5μC                
D.
4μC
Câu 29

Một tụ điện có điện dung 500pF mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế 220V. Tính điện tích của tụ điện:

A.
0,31μC           
B.
0,21μC                 
C.
0,11μC               
D.
0,01μC 
Câu 30

Bộ tụ điện trong đèn chụp ảnh có điện dung 750 μF được tích điện đến hiệu điện thế 330V. Mỗi lần đèn lóe sáng tụ điện phóng điện trong thời gian 5ms. Tính công suất phóng điện của tụ điện:

A.
5,17kW               
B.
8,17W                  
C.
8,17kW  
D.
6 ,17kW            
Câu 31

Bộ tụ điện trong chiếc đèn chụp ảnh có điện dung 750 μF được tích điện đến hiệu điện thế 330V. Xác định năng lượng mà đèn tiêu thụ trong mỗi lần đèn lóe sáng:

A.
20,8J         
B.
30,8J     
C.
40,8J 
D.
50,8J
Câu 32

Một tụ điện điện dung 24nF tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu electron mới di chuyển đến bản âm của tụ điện:

A.
575.1011 electron                     
B.
675.1011 electron  
C.
775.1011 electron                        
D.
875.1011 electron  
Câu 33

Một tụ điện điện dung 10μF được tích điện đến điện tích bằng 86μC. Tính hiệu điện thế trên hai bản tụ:    

A.
8,6V                       
B.
27,6V                     
C.
37,2V                       
D.
47,2V
Câu 34

Hai tụ điện chứa cùng một lượng điện tích thì

A.
chúng phải có cùng điện dung
B.
hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau
C.
tụ có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn
D.
tụ có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn
Câu 35

Với một tụ điện xác định, nếu muốn năng lượng điện trường của tụ tăng 4 lần thì phải tăng điện tích của tụ

A.
tăng 16 lần.
B.
tăng 4 lần.
C.
 tăng 2 lần.
D.
không đổi.
Câu 36

Với một tụ điện xác định, nếu hiệu điện thế hai đầu tụgiảm 2 lần thì năng lượng điện trường của tụ

A.
tăng 2 lần.
B.
tăng 4 lần.
C.
không đổi.
D.
giảm 4 lần.
Câu 37

Năng lượng điện trường trong tụ điện

A.
tỉ lệ với hiệu điện thế hai bản tụ
B.
tỉ lệ với điện tích trên tụ
C.
tỉ lệ với bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụ
D.
tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản tụ và điện tích trên tụ
Câu 38

Trong các công thức sau, công thức không phải để tính năng lượng điện trườngtrong tụ điện là:

A.
\({\rm{W}} = \frac{{{Q^2}}}{{2C}}\)
B.
\({\rm{W}} = \frac{{QU}}{2}\)
C.
\({\rm{W}} = \frac{{C{U^2}}}{2}\)
D.
\({\rm{W}} = \frac{{{C^2}}}{{2Q}}\)
Câu 39

Giá trị điện dung của tụ xoay thay đổi là do

A.
thay đổi điện môi trong lòng tụ.
B.
thay đổi phần diện tích đối nhau giữa các bản tụ.
C.
 thay đổi khoảng cách giữa các bản tụ.
D.
thay đổi chất liệu làm các bản tụ.
Câu 40

Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ

A.
tăng 2 lần.
B.
giảm 2 lần.
C.
tăng 4 lần.
D.
không đổi.
Câu 41

1 nF bằng

A.
\({10^{ - 9}}F\)
B.
10-12 F
C.
\({10^{ - 6}}F\)
D.
\({10^{ - 3}}F\)
Câu 42

Chọn phát biểu đúng

A.
Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó
B.
Điện tích của tụ tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai bản tụ
C.
Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó
D.
Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó
Câu 43

Fara là điện dung của một tụ điện mà

A.
giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 C
B.
giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1 C
C.
giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1.
D.
khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm.
Câu 44

Gọi Q là điện tích, C là điện dung và U là hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A.
C tỉ lệ thuận với Q
B.
C không phụ thuộc vào Q và U
C.
C tỉ lệ thuận với U
D.
C phụ thuộc vào Q và U
Câu 45

Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?

A.
\(C = \;\;\frac{F}{d}\)
B.
\(C = \frac{U}{d}\)
C.
\( C = \frac{{{A_{M\infty }}}}{q}\)
D.
\(C = \frac{Q}{U}\)
Câu 46

Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào

A.
hình dạng, kích thước của hai tụ
B.
khoảng cách giữa hai bản tụ
C.
bản chất của hai bản tụ
D.
chất điện môi giữa hai bản tụ
Câu 47

Sau khi nạp điện cho tụ, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng

A.
năng lượng từ trường
B.
cơ năng
C.
nhiệt năng
D.
năng lượng điện trường
Câu 48

Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét không đúng là

A.
Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B.
Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C.
Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).
D.
Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
Câu 49

Để tích điện cho tụ điện, ta phải

A.
mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế.
B.
cọ xát các bản tụ với nhau.
C.
đặt tụ gần vật nhiễm điện.
D.
đặt tụ gần nguồn điện.
Câu 50

Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp

A.
mica
B.
nhựa
C.
giấy tẩm dung dịch muối ăn
D.
sứ