THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #811
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 11 - Sự điện ly
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3401

Ôn tập trắc nghiệm Sự điện li Hóa Học Lớp 11 Phần 4

Câu 1

Cho phản ứng sau: \(Fe{(N{O_3})_3} + X \to Y + KN{O_3}\)

Vậy X, Y lần lượt là:

A.
KCl, FeCl3
B.
K2SO4, Fe2(SO4)3.
C.
 KOH, Fe(OH)3
D.
 KBr, FeBr3.
Câu 2

Một dung dịch có chứa x mol K[Al(OH)4] tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Điều kiện để sau phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là

A.
x > y.  
B.
 y > x 
C.
 x = y. 
D.
x <2y.
Câu 3

Cho a mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch có chứa b mol HCl. Với điều kiện nào của a và b thì xuất hiện kết tủa?    

A.
b < 4a. 
B.
 b = 4a
C.
b  >  4a.
D.
 b\( \le \)4a.
Câu 4

Phương trình điện li nào sau đây không đúng?

A.
\(HN{O_3} \to {H^ + } + N{O_3}^ - .\)
B.
\({K_2}S{O_4} \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over {\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} 2{K^ + } + S{O_4}^{2 - }.\)
C.
\(HS{O_3}^ - \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over {\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} {H^ + } + S{O_3}^{2 - }.\)
D.
\(Mg{(OH)_2} \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over {\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} M{g^{2 + }} + 2O{H^ - }.\)
Câu 5

Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng? 

A.
\({H_2}S{O_4} \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over {\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} {H^ + } + HS{O_4}^ - .\)
B.
\({H_2}C{O_3} \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over {\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} {H^ + } + HC{O_3}^ - .\)
C.
\({H_2}S{O_3} \to {H^ + } + HS{O_3}^ - .\)
D.
\(N{a_2}S \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over {\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} 2N{a^ + } + {S^{2 - }}.\)
Câu 6

Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?

A.
\(HCl \to {H^ + } + C{l^ - }.\)
B.
\(C{H_3}C{\rm{OO}}H \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over {\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} {H^ + } + C{H_3}C{\rm{O}}{{\rm{O}}^ - }.\)
C.
\({H_3}P{O_4} \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over {\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} 3{H^ - } + P{O_4}^{3 + }.\)
D.
\(N{a_3}P{O_4} \to 3N{a^ + } + P{O_4}^{3 - }.\)
Câu 7

Phương trình điện li viết đúng là          

A.
\(NaCl \to N{a^{2 + }} + C{l^{2 - }}.\)
B.
\(NaCl \to N{a^{2 + }} + C{l^{2 - }}.\)
C.
\({C_2}{H_5}OH \to {C_2}{H_5}^ + + O{H^ - }.\)
D.
\(C{H_3}COOH \to C{H_3}CO{O^ - } + {H^ + }.\)
Câu 8

Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các

A.
 ion trái dấu
B.
 anion (ion âm).
C.
 cation (ion dương). 
D.
 chất.
Câu 9

Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+ 0,2 mol NO3- x mol Cl- và y mol Cu2+. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 86,1 gam kết tủa. Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì thu được khối lượng kết tủa là

A.
26,40 gam
B.
25,30 gam
C.
21,05 gam
D.
20,40 gam
Câu 10

Cho 270 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào dung dịch X chứa a mol Ca2+, 0,1 mol Na+, 0,25 mol NH4+, và 0,3 mol Cl- rồi đun nóng (giả sử nước bay hơi không đáng kể). Tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 sau phản ứng giảm đi bao nhiêu?

A.
4,215
B.
5,296
C.
6,761
D.
7,015
Câu 11

Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+, x mol SO42-, 0,12 mol Cl-, và 0,05 mol NH4+. Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A.
8,775
B.
7,020
C.
7,190
D.
7,875
Câu 12

Khi cho 100 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch HCl CM thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Giá trị của CM

A.
0,75
B.
1,00
C.
0,25
D.
0,50
Câu 13

Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M. Lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là

A.
1,2
B.
1,8
C.
2,4
D.
2,0
Câu 14

Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước thu được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào dung dịch X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào dung dịch X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là

A.
32,20
B.
24,15
C.
17,71
D.
16,10
Câu 15

Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 a mol/lít thu được 2 lít dung dịch X.

- Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa.

- Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 7 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là 

A.
0,04 và 4,8
B.
0,07 và 3,2
C.
0,08 và 4,8
D.
0,14 và 2,4
Câu 16

Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol và 0,02 mol SO42-. Cho 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch X thu được 3,723 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là:

A.
0,02 và 0,012
B.
0,02 và 0,12
C.
0,012 và 0,096
D.
0,12 và 0,02
Câu 17

Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x:y là

A.
4:3
B.
3:4
C.
7:4
D.
3:2
Câu 18

Cho dãy chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có  bao nhiêu chất trong dãy trên vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 19

Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2. Số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước dư, đun nóng thu được dung dịch chứa

A.
NaOH, NaCl, BaCl2
B.
NaCl, NaOH
C.
NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2
D.
NaCl
Câu 20

Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được 5,32 lít H2 (đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là

A.
1
B.
6
C.
2
D.
7
Câu 21

Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CaCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH đến dư, rồi sau đó thêm tiếp dung dịch NH3 đến dư vào 4 dung dịch trên thì số kết tủa thu được là

A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 22

Cho dung dịch X chứa 0,007 mol Na+, 0,003 mol Ca2+, 0,006 mol Cl-, 0,006 mol HCO3- và 0,001 mol NO3-. Để loại bỏ hết ion Ca2+ trong dung dịch X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là

A.
0,222
B.
0,120
C.
0,444
D.
0,180
Câu 23

Cho dãy chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là

A.
3
B.
4
C.
5
D.
2
Câu 24

Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?

A.
Sự điện li là sự hoà tan một chất trong nước tạo dung dịch.
B.
Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C.
Sự điện li là quá trình phân li thành ion dương và ion âm của 1 chất khi tan trong nước hoặc nóng chảy.
D.
Sự điện li là quá trình oxi hoá – khử.
Câu 25

Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li của các chất tan?

A.
Môi trường điện li.         
B.
Dung môi không phân cực.
C.
Dung môi phân cực.   
D.
Tạo liên kết hiđro với chất tan.
Câu 26

Phương trình ion thu gọn nào sau đây sai?

A.
\({{K}^{+}}\,\,\,+\,\,\,NO_{3}^{-}\,\,\,\to \,\,\,KN{{O}_{3}}\)
B.
\(C{{u}^{2+}}\,\,\,+\,\,\,2\text{O}{{H}^{-}}\,\,\,\to \,\,\,Cu{{(OH)}_{2}}\)
C.
\({{H}^{+}}\,\,\,+\,\,\,HCO_{3}^{-}\,\,\,\to \,\,\,C{{O}_{2}}\,\,\,\,+\,\,\,{{H}_{2}}O\)
D.
\({{H}^{+}}\,\,\,+\,\,\,\,O{{H}^{-}}\,\,\,\to \,\,{{H}_{2}}O\)
Câu 27

Dãy gồm các chất đều lưỡng tính là:

A.
NaHSO4, Na2CO3, CH3COONa
B.
NaHSO4, NaHCO3, NaHS
C.
NaHCO3, (NH4)2CO3, CH3COONH4
D.
Zn(OH)2, Al2O3, Al
Câu 28

Cho hỗn hợp CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M, biết \({{K}_{{{a}_{(C{{H}_{3}}COOH)}}}}={{10}^{-4,75}}.\) Giá trị pH của dung dịch này là

 

A.
5,25
B.
6,25
C.
4,75
D.
6,75
Câu 29

Cho 2 dung dịch HCl và CH3COOH có cùng nồng độ mol. Hãy so sánh pH của 2 dung dịch.

A.
HCl < CH3COOH
B.
HCl = CH3COOH
C.
HCl > CH3COOH
D.
Không xác định
Câu 30

Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 3. Cần thêm vào dung dịch trên bao nhiêu ml nước để sau khi khuấy đều thu được dung dịch có pH = 4?

A.
10 ml
B.
90 ml
C.
80 ml
D.
100 ml
Câu 31

Muối nào sau đây không bị thuỷ phân?

A.
Na2SO4
B.
CH3COONa
C.
Na2CO3
D.
Na2SO3
Câu 32

Trộn V1 lít dung dịch HCl có pH = 5 với V2 lít dung dịch NaOH có pH = 9 thu được dung dịch có pH = 8. Tỉ lệ V1:V2

A.
1:3
B.
3:1
C.
9:11
D.
11:9
Câu 33

Dung dịch muối nào sau đây có pH > 7?

A.
NaCl
B.
Al(NO3)3
C.
NaHCO3
D.
HCl
Câu 34

Độ điện li α của CH3COOH sẽ thay đổi như thế nào khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào?

A.
Tăng
B.
Giảm
C.
Không đổi
D.
Không xác định
Câu 35

Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 2,08M vào dung dịch gồm 0,048 mol FeCl3 ; 0,032 mol Al2(SO4)3 và 0,08 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A.
8,256 
B.
5,136   
C.
1,560  
D.
10,128.
Câu 36

Cho các chất: phèn K – Al; C2H5OH; glucozơ; saccarozơ; tinh bột; dầu ăn; CH3COOH; HCOOCH3; CH3CHO; C3H6; Ca(OH)2; CH3COONH4; NaHCO3; KAlO2; C2H4(OH)2; Phèn amoni – sắt. Số chất điện li là:

A.
6
B.
7
C.
9
D.
8
Câu 37

Dung dịch X gồm : 0,09 mol Cl- , 0,04 mol Na+ , a mol Fe3+ và b mol SO . Khi cô cạn X thu được 7,715 gam muối khan. Giá trị của a và b lần lượt là

A.
0.05 và 0,05.     
B.
0,03 và 0,02.
C.
0,07 và 0,08.   
D.
0,018 và 0,027.
Câu 38

Một dung dịch chứa Mg2+ (0,02 mol), K+ (0,03 mol) , Cl- (0,04 mol) và ion Z (y mol). Ion Z và giá trị của y là

A.
NO3- (0,03).  
B.
CO32- (0,015). 
C.
SO42- (0,01). 
D.
NH4+ (0,01)
Câu 39

Một dung dịch chứa các ion : Cu2+ (0,02 mol), K+ (0,10 mol), NO3- (0,05 mol) và SO42- (x mol). Giá trị của x là

A.
0,050. 
B.
0.070.  
C.
0,030.  
D.
0,045.
Câu 40

Trộn 200 ml dung dịch chứa 12 gam MgSO4 với 300 ml dung dịch chứa 34,2 gam Al2(SO4)3 thu được dung dịch X. Nồng độ ion SO42- trong X là

A.
0,2M.
B.
0,8M. 
C.
0,6M. 
D.
0,4M.
Câu 41

Trong dung dịch CH3COOH 0,043M, cứ 100 phân tử hòa tan có 2 phân tử phân li thành ion. Nồng độ của ion H+ là

A.
0,001M.   
B.
0,086M.   
C.
0,00086M.  
D.
0,043M.
Câu 42

Cho các chất và ion sau: HCO3-, Cr(OH)3, Al, Ca(HCO3)2, Zn, H2O, Al2O3, (NH4)2CO3, HS-, Zn(OH)2, Cr2O3, HPO42-, H2PO4-, HSO3-. Theo Bron-stêt có bao nhiêu chất và ion là lưỡng tính ?

A.
12
B.
11
C.
13
D.
14
Câu 43

Cho các ion sau:

(a) PO43-    

(b) CO32-    

(c) HSO3-    

(d) HCO3-    

(e) HPO32-

Theo Bron-stêt những ion nào là lưỡng tính ?

A.
(a), (b).     
B.
(b), (c).
C.
(c), (d).      
D.
(d), (e).
Câu 44

Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bron - stêt có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ: Na+, Cl-, CO32-, HCO3-, CH3COO-, NH4+, S2- ?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 45

Trung hòa 100 gam dung dịch A chứa hỗn hợp HCl và H2SO4 cần vừa đủ 100 ml dung dịch B chứa NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,6M thu được 11,65 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của HCl trong dung dịch A là

A.
7,30%   
B.
5,84%  
C.
5,00% 
D.
3,65%
Câu 46

Khi cho 100ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch HNO3 xM, thu được dung dịch có chứa 7,6 gam chất tan. Giá trị của x là

A.
1,2. 
B.
0,8.  
C.
0,6. 
D.
0,5.
Câu 47

Hòa tan ba muối X, Y, Z vào nước thu được dung dịch chứa: 0,40 mol K+; 0,20 mol Al3+: 0,2 mol SO42- và a mol Cl-. Ba muối X, Y, Z là

A.
KCl, K2SO4, AlCl3.
B.
KCl, K2SO4, Al2(SO4)3.
C.
KCl, AlCl3, Al2(SO4)3.
D.
K2SO4, AlCl3, Al2(SO4)3.
Câu 48

Cho 8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hcl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối dung dịch tăng 7,6 gam. Số mol Mg trong X là

A.
0,05 mol.  
B.
0,075 mol.   
C.
0,1 mol. 
D.
0,15 mol.
Câu 49

Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,5M để phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaHCO3 0,2M ?

A.
100 ml.
B.
50 ml.   
C.
40 ml.   
D.
20 ml.
Câu 50

Cho các muối sau đây: NaNO3; K2CO3; CuSO4; FeCl3; AlCl3; KCl. Các dung dịch có pH = 7 là 

A.
NaNO3; KCl.
B.
K2CO3; CuSO4; KCl.
C.
CuSO4; FeCl3; AlCl3.
D.
NaNO3; K2CO3; CuSO4.