THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #812
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 11 - Sự điện ly
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4393

Ôn tập trắc nghiệm Sự điện li Hóa Học Lớp 11 Phần 5

Câu 1

Cho các dung dịch muối: Na2CO3 (1), NaNO3 (2), NaNO2 (3), NaCl (4), Na2SO4 (5), CH3COONa (6), NH4HSO4 (7), Na2S (8). Những dung dịch muối làm quỳ hoá xanh là 

A.
(1), (2), (3), (4).   
B.
(1), (3), (5), (6).
C.
(1), (3), (6), (8).   
D.
(2), (5), (6), (7).
Câu 2

Cho 300 ml dung dịch chứa H2SO4 0,1M, HNO3 0,2M và HCl 0,3M tác dụng với V ml dung dịch NaOH 0,2 M và KOH 0,29M thu được dung dịch có pH = 2. Giá trị của V là

A.
134.  
B.
147.
C.
114.  
D.
169.
Câu 3

Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M vá H2SO4 0,15M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ aM, thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 1. Giá trị của a và m lần lượt là

A.
0,15 và 2,330  
B.
0,10 và 6,990.
C.
0,10 và 4,660  
D.
0.05 và 3,495
Câu 4

Dung dịch A có chứa 5 ion :Mg2+ ,Ba2+ ,Ca2+ và 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3 . Thêm dần V ml dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là

A.
150 ml.   
B.
300 ml.  
C.
200 ml. 
D.
250 ml.
Câu 5

Cho 10 ml dung dịch X chứa HCl 1M và H2SO4 0,5M. thể tích dung dịch NaOH 1M cần đẻ trung hòa dung dịch X là

A.
10 ml.   
B.
15 ml.  
C.
20 ml.   
D.
25 ml.
Câu 6

Trộn V1 lít dung dịch H2SO4 có pH = 3 với 2 lít dung dịch NaOH có pH = 12, thu được dung dịch mới cố pH = 4. Tỉ số V1 : V2 có giá trị là

A.
8/1   
B.
101/9   
C.
10/1  
D.
4/1
Câu 7

Trộn V1 ml dung dịch NaOH có pH = 13 với V2 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 11, thu được dung dịch mới có pH = 12. Tỉ số V1 : V2 có giá trị là

A.
1/1  
B.
2/1 
C.
1/10   
D.
10/1
Câu 8

Dung dịch X có chứa 0,07 mol Na+, 0,02 mol SO42-, và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4-, NO3- là 0,04 mol. Trộn X và T được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là 

A.
1
B.
12
C.
13
D.
2
Câu 9

Cho dung dịch Fe2(SO4)3 phản ứng với dung dịch Na2CO3 thì sản phẩm tạo ra là:

A.
Fe2(CO3)3 và Na2SO4
B.
Na2SO4; CO2 và Fe(OH)3
C.
Fe2O3; CO2; Na2SO4 và CO2
D.
Fe(OH)3; CO2; Na2SO4; CO2
Câu 10

Cho 1 lít dung dịch gồm Na2CO3 0,1M và (NH4)2CO3 0,25M tác dụng với 43 gam hỗn hợp rắn Y gồm BaCl2 và CaCl2. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 39,7 gam kết tủa. Tỉ lệ khối lượng của BaCl2 trong Y là

A.
24,19%.     
B.
51,63%.
C.
75,81%.     
D.
48,37%
Câu 11

Hòa tan một hỗn hợp 7,2 gam gồm hai muối sunfat của kim loại A và B vào nước được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X môt lượng vừa đủ BaCl2 đã kết tủa ion SO42-, thu được 11,65 gam BaSO4 và dung dịch Y. Tổng khối lượng hai muối clorua trong dung dịch Y là

A.
5,95 gam. 
B.
6,5 gam.
C.
7,0 gam.    
D.
8,2 gam.
Câu 12

Để pha được 1 lít dung dịch chứa Na2SO4 0,04M, K2SO4 0,05 M và KNO3 0,08M cần lấy

A.
12,15 gam K2SO4 và 10,2 gam NaNO3.
B.
8,08 gam KNO3 và 12,78 gam Na2SO4.
C.
15,66 gam K2SO4 và 6,8 gam NaNO3.
D.
9,09 gam KNO3 và 5,68 gam Na2SO4.
Câu 13

Cho 47 gam K2O vào m gam dung dịch KOH 14%, thu được dung dịch KOH 21%. Giá trị của m là

A.
353.   
B.
659.  
C.
753.   
D.
800.
Câu 14

Cho 26,8 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl vừa đủ, thoát ra 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch Y chứa m gam muối clorua. Giá trị của m là

A.
30,1. 
B.
31,7.   
C.
69,4. 
D.
64,0.
Câu 15

Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 xM và NaHCO3 yM thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của x và y lần lượt là

A.
0,30 và 0,09   
B.
0,21 và 0,18.
C.
0,09 và 0,30.  
D.
0,15 và 0,24.
Câu 16

Dung dịch X chứa 0,4 mol HCl, dung dịch Y chứa 0,2 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Nếu cho từ từ dung dịch X vào dung dịch Y thì thoát ra a mol khí . Nếu cho từ từ dung dịch Y vào dung dịch X thì thoát ra b mol khí. Giá trị của a và b lần lượt là

A.
0,10 và 0,50   
B.
0,30 và 0,20
C.
0,20 và 0,30  
D.
0,10 và 0,25
Câu 17

Cho dung dịch A chứa NaHCO3 xM và Na2CO3 yM. Lấy 10 ml dung dịch A tác dụng vừa đủ với 10 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác , 5 ml dung dịch A tác dụng vừa hết với 10 ml dung dịch HCl 1M. giá trị của x và y lần lượt là

A.
1,0 và 0,5  
B.
0,5 và 0,5
C.
1,0 và 1,0   
D.
0,5 và 1,0.
Câu 18

Cho dung dịch X gồm 0,06 mol Na+, 0,01 mol K+ , 0,03 mol Ca2+ , 0,07 mol Cl- và 0,06 mol HCO3-. Để loại bỏ hết ion Ca2+ cần một lượng vừa đủ dùng dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là

A.
1,80.   
B.
1,20   
C.
2,22.  
D.
4,44.
Câu 19

Một dung dịch chứa a mol Na+ , 2 mol Ca2+ , 4 mol Cl , 2 mol HCO3- . Cô cạn dung dịch này ta được lượng chất rắn có khối lượng là

A.
390 gam.  
B.
436 gam.  
C.
328 gam 
D.
374 gam.
Câu 20

Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Na2CO3 1M thu dược dung dịch X chứa hai muối. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X, thu dược 35 gam kết tửa. Giá trị của V là

A.
2,240. 
B.
3,136.  
C.
2,800. 
D.
3,360.
Câu 21

Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1,0M vào 200 ml dung dịch chứa NaHCO3 và Na2CO3 thu được 1,12 lít CO2 (đktc). Nồng độ của Na2CO3 là

A.
0,5M  
B.
1,25M  
C.
0,75M   
D.
1,5M
Câu 22

Trộn 100 ml dung dịch HCl có pH = 1 với 100 ml dung dịch gồm KOH 0,1m và NaOH aM, thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là

A.
0,12
B.
0,08
C.
0,02
D.
0,10
Câu 23

Cho các phản ứng sau:

(1) NaHCO3 + NaOH →    

(2) NaHCO3 + KOH →

(3) Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2 →    

(4) NaHCO3 + Ba(OH)2 →

(5) KHCO3 + NaOH →    

(6) Ba(HCO3)2 + NaOH →

Trong các phản ứng trên, số phản ứng có phương trình ion thu gọn HCO3- + OH → CO32- + H2O là

A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 24

Hấp thu hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) cào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lit, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là

A.
1,6. 
B.
1,2.   
C.
1,0.  
D.
1,4.
Câu 25

Hòa tan vào nước 3,38 gam hỗn hợp muối cacbonat và muối hiđrocacbonat của một kim loại hóa trị I. Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 0,672 lít khí (đktc) bay ra. Số mol muối cacbonat trong hỗn hợp trên là

A.
0,2.   
B.
0,02.   
C.
0,1.  
D.
0,01.
Câu 26

Dung dịch X chứa các ion : Ca2+ ,Na+ , HCO3- và Cl , trong đó số mol của Cl- là 0,1. cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A.
9,21.   
B.
9,26.  
C.
8,79.   
D.
7,47.
Câu 27

Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a và m tương ứng là

A.
0,08 và 4,8.  
B.
0,04 và 4,8.
C.
0,14 và 2,4.   
D.
0,07 và 3,2.
Câu 28

Dung dịch X chứa 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42- và x mol OH-. Dung dịch Y chứa CO4- , NO3- và y mol H+ , tổng số mol ClO và NO là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z cố pH (bỏ qua sự diện li của H2O là

A.
12.  
B.
2.  
C.
1
D.
13
Câu 29

Lấy a gam P2O5 cho tác dụng với 338 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 3a gam chất rắn. Giá trị của a là

A.
11,36.  
B.
17,04.  
C.
12,78.   
D.
14,20.
Câu 30

Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,25M và K2CO3 0,4M thu được dung dịch X. cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem ung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A.
16,83.  
B.
21,67.   
C.
71,91.   
D.
48,96.
Câu 31

Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào 100 ml dung dịch Mg(HCO3)2 0,15M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A.
0,87.  
B.
2,37.   
C.
3,87.  
D.
2,76.
Câu 32

Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là

A.
9,85.  
B.
11,82.    
C.
19,70.  
D.
17,73.
Câu 33

Cho 3,36 lít khí CO2 vào 200 ml dung dịch chứa NaOH x(M) và Na2CO3 0,4M thu được dung dịch X chứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Giá trị của X là

A.
0,70.  
B.
0,50. 
C.
0,75.   
D.
0,60.
Câu 34

Cho 6,9 gam Na vào 100,0 ml dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 14,59 gam chất tan. Cho dung dịch X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được số gam kết tủa là

A.
39,20 gam.   
B.
38,65 gam.  
C.
37,58 gam. 
D.
40,76 gam.
Câu 35

Cho 100 ml dung dịch H3PO4 vào 200 ml dung dịch NaOH 1,2M thì thu được dung dịch có chứa 19,98 gam chất tan. Nồng độ mol của dung dịch H3PO4 là

A.
1,5M.  
B.
0,1M.  
C.
1,2M. 
D.
1,6M.
Câu 36

Khi cho 100 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là

A.
0,75M.  
B.
1M.  
C.
0,25M.   
D.
0,5M.
Câu 37

Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. giá trị pH của dung dịch X là

A.
7
B.
2
C.
1
D.
6
Câu 38

Chỉ dùng 1 thuốc thử có thể phân biệt các dung dịch nào sau đây bằng phương pháp hóa học ?

A.
K2SO4, NaNO3, NH4NO3,Na2CO3.
B.
K2SO3, (NH4)2SO4, Na2SO4, NH4Cl
C.
NaCl, NH4NO3, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3
D.
(NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, Na2CO3
Câu 39

Cho các phản ứng xảy ra trong dung dịch:

(1) BaS + H2SO4   

(2) AgNO3 + (NH4)3PO4

(3) Na2CO3 + CaCl2   

(4) Mg(HCO3)2 + HCl

(5) (NH4)2SO4 + KOH   

(6) NH4HCO3 + Ba(OH)2

Trong số các phản ứng trên, số phản ứng thu được sản phẩm đồng thời có cả kết tủa và khí bay ra là

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 40

Lấy m gam hỗn hợp X gồm Fe2(SO4)3 và K2SO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 6,99 gam kết tủa . Nếu lấy m gam X cho tác dụng với NaOH dư thì thu được 1,07 gam kết tủa. Giá trị của m là

A.
4,61 gam  
B.
4,32 gam   
C.
4,2 gam 
D.
4,02 gam
Câu 41

Cho 1 lượng dư dung dịch AgNO3 vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M, NaCl 0,1M , NaBr 0,05M. Khối lượng kết tủa thu được là

A.
3,01 gam  
B.
2,375 gam    
C.
2,875 gam   
D.
3,375 gam
Câu 42

Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là

A.
101,2 gam  
B.
8 gam   
C.
116,8gam   
D.
103 gam
Câu 43

Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, SO42-, CO32-. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dich HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dd BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dd NaOH thu 4,48 lít khí NH3 ( đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 200 ml dung dịch X?

A.
23,8 gam    
B.
4,76 gam   
C.
9,52 gam 
D.
47,6 gam
Câu 44

Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dd X thành hai phần bằng nhau:

Phần 1: tác dụng với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07 gam kết tủa

Phần 2: tác dụng với lượng dư dd BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.

Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dd X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)

A.
3,73 gam.    
B.
7,04 gam.   
C.
7,46 gam.  
D.
3,52 gam.
Câu 45

Cho hỗn hợp X gồm x mol FeS2 và 0,045 mol Cu2S tác dụng vừa đủ với HNO3 loãng, đun nóng thu được dung dịch chỉ chứa muối sunfat của các kim loại. Và giải phóng khí NO duy nhất. Giá trị của x là

A.
0,045  
B.
0,09.  
C.
0,135.   
D.
0,18.
Câu 46

Một dung dịch Y có chứa các ion: Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol), và SO42- (x mol). Khối lượng chất tan có trong dung dịch Y là.

A.
22,5 gam    
B.
25,67 gam.   
C.
20,45 gam 
D.
27,65 gam
Câu 47

Dung dịch A chứa NH3 0,1M và NaOH 0,1M. Tính pH của dung dịch biết Kb của NH3 = 1,75.10-5.

A.
9,05
B.
9,32
C.
9
D.
9,24
Câu 48

A là dung dịch HNO3 0,01M; B là dung dịch H2SO4 0,005M. Trộn các thể tích bằng nhau của A và B được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 49

Hoà tan m gam Zn vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,4M thu được 0,784 lít khí hiđro và dung dịch X. Tính pH của dung dịch X?

A.
1   
B.
1,5   
C.
D.
3
Câu 50

Số ml dung dịch NaOH có pH = 12 cần để trung hoà 10ml dung dịch HCl có pH = 1 là

A.
12ml  
B.
10ml   
C.
100ml   
D.
1ml.