THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #833
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 11 - Sự điện ly
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3038

Ôn tập trắc nghiệm Axit, bazơ và muối Hóa Học Lớp 11 Phần 1

Câu 1

Trong 24 gam MgO có bao nhiêu phân tử MgO?

A.
2,612.1023 phân tử
B.
3,612.1023 phân tử
C.
3,01.1023 phân tử
D.
4,2.1023 phân tử
Câu 2

Oxi hóa 3,1g P trong oxi rồi cho sp vào 200 ml NaOH 1M được bao nhiêu gam muối ?

A.
12 gam    
B.
14,2 gam     
C.
11, 1 gam      
D.
16,4 gam
Câu 3

Cần mấy gam (m) P2O5 cho vào 338 ml NaOH 2M thì sẽ thu được 3m gam chất rắn?

A.
11,5      
B.
17,5    
C.
12,5    
D.
14,5
Câu 4

X gồm: 0,09 mol Cl-, 0,04 mol Na+, mấy mol Fe3+ và mấy mol SO42- biết cô cạn X thu được 7,715 gam muối khan?

A.
0.05 và 0,05.     
B.
0,03 và 0,02.
C.
0,07 và 0,08.     
D.
0,018 và 0,027.
Câu 5

Một dung dịch chứa Mg2+ (0,02 mol), K+ (0,03 mol) , Cl- (0,04 mol) và ion Z (y mol). Ion Z và giá trị của y là

A.
NO3- (0,03).   
B.
CO32- (0,015).  
C.
SO42- (0,01).  
D.
NH4+ (0,01)
Câu 6

Dung dịch chứa các ion : Cu2+ (0,02 mol), K+ (0,10 mol), NO3- (0,05 mol) và bao nhiêu mol SO42- ?

A.
0,050
B.
0.070.  
C.
0,030.   
D.
0,045.
Câu 7

Trộn 200 ml có 12 gam MgSO4 với 300 ml 34,2 gam Al2(SO4)3 thu được X. Nồng độ ion SO42- trong X là bao nhiêu?

A.
0,2M
B.
0,8M.   
C.
0,6M.   
D.
0,4M.
Câu 8

Pha 1 lít Na2SO4 0,04M, K2SO4 0,05 M và KNO3 0,08M cần lấy bao nhiêu gam?

A.
12,15 gam K2SO4 và 10,2 gam NaNO3.
B.
8,08 gam KNO3 và 12,78 gam Na2SO4.
C.
15,66 gam K2SO4 và 6,8 gam NaNO3.
D.
9,09 gam KNO3 và 5,68 gam Na2SO4.
Câu 9

Hòa tan 7,2 gam gồm 2 muối sunfat của kim loại A và B vào nước được X. Thêm vào X BaCl2 đã kết tủa ion SO42-, được 11,65 gam BaSO4 và Y. Tổng khối lượng hai muối clorua trong dung dịch Y là mấy?

A.
5,95 gam.     
B.
6,5 gam.
C.
7,0 gam.      
D.
8,2 gam.
Câu 10

Cho 1 lít Na2CO3 0,1M và (NH4)2CO3 0,25M vào 43 gam Y gồm BaCl2 và CaCl2 thu được 39,7 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của BaCl2 trong Y?

A.
24,19%.  
B.
51,63%.
C.
75,81%.  
D.
48,37%
Câu 11

Cho Fe2(SO4)3 vào Na2CO3 thì thu được những sản phẩm tạo nào bên dưới đây?

A.
Fe2(CO3)3 và Na2SO4
B.
Na2SO4; CO2 và Fe(OH)3
C.
Fe2O3; CO2; Na2SO4 và CO2
D.
Fe(OH)3; CO2; Na2SO4; CO2
Câu 12

Hòa tan 4,9 mg H2SO4 vào nước thu dược 1 lít dd. pH của dd thu sau phản ứng được xác định là bao nhiêu?

A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 13

Hãy xác định giá trị pH của A biết khi hoà tan 3,66 gam hỗn hợp Na, Ba vào nước dư thu được 800ml A và 0,896 lít H2 (đktc)?

A.
13
B.
12
C.
11
D.
10
Câu 14

Trộn 10g HCl 7,3% với 20g dung dịch H2SO4 4,9% rồi thêm nước để được 100ml A có pH. Hãy tìm pH của dung dịch A thu được sau phản ứng?

A.
0,2
B.
0,4
C.
0,3
D.
0,5
Câu 15

Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với Ba(OH)2 dư thi được chất rắn có khối lượng là bao nhiêu?

A.
59,2 gam
B.
101,2 gam
C.
123,7 gam
D.
23,98 gam
Câu 16

Tìm a biết trong dung dịch tồn tại các ion sau Na+ 0,6M ; SO42- 0,3M ; NO3- 0,1M ; K+ aM?

A.
0,1
B.
0,2
C.
0,3
D.
0,4
Câu 17

Trong 2 lít dung dịch A chứa 0,2 mol Mg2+ ; x mol Fe3+ ; y mol Clvà 0,45 mol SO42-. Cô cạn dung dịch X thu được 79 gam muối khan. Tính giá trị của x và y thõa mãn bài toán?

A.
x = 0,3 và y = 0,4.
B.
x = 0,2 và y = 0,3.
C.
x = 0,5 và y = 0,4.
D.
x = 0,4 và y = 0,4.
Câu 18

Tìm lượng chất tan trong Y biết Y có các ion: Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol), và SO42- (x mol)?

A.
22,5 gam.
B.
25,67 gam.   
C.
20,45 gam.
D.
27,65 gam.
Câu 19

Tìm x, y khi thõa mãn các điều kiện sau dung dịch A chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol. Tổng khối lượng muối tan trong A là 5,435 gam?

A.
0,01 và 0,03.   
B.
0,05 và 0,01
C.
0,03 và 0,02.   
D.
0,02 và 0,05.
Câu 20

Cho Ba(OH)2 dư vào 50 ml X chứa các ion:NH4+, SO42-, NO3- đun nóng thì có 11,65 gam kết tủa và có 4,48 lít Y thoát ra (đktc). Em hãy tính nồng độ mol mỗi muối trong X?

A.
(NH4)2SO4 1M; NH4NO3 2M.
B.
(NH4)2SO4 1M; NH4NO3 1M.
C.
(NH4)2SO4 2M; NH4NO3 2M.
D.
(NH4)2SO4 1M; NH4NO3 0,5M.
Câu 21

X có chứa 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3-, Cần thêm bao nhiêu lít dung dịch K2CO3 1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhât.

A.
0,15   
B.
0,3    
C.
0,2     
D.
0,25
Câu 22

Tìm x biết trong 1 dung dịch chứa Cu2+ (0,02 mol), K+ (0,10 mol), NO 3-(0,05 mol) và SO42- (x mol)?

A.
0,050.      
B.
0.070.       
C.
0,030.     
D.
0,045.
Câu 23

Xác định xem pH của NaHCO3 1M biết H2CO3 có Ka1 = 10-6,35; Ka2 = 10-10,33 là bao nhiêu?

A.
7,02  
B.
8,36    
C.
9,01   
D.
10,45
Câu 24

Dung dịch không dẫn điện?

A.
HCl trong benzen.      
B.
CH3COONa trong nước. 
C.
Ca(OH)2 trong nước.    
D.
NaHSO4 trong nước.
Câu 25

Bộ ba nào đều không phải là chất điện ly?

A.
NaCl, KMnO4 , Na2CO3.
B.
NaCl, ete, KMnO4
C.
Saccarozơ, ete, rượu etylic. 
D.
NaOH, CO2 , Na2CO3.
Câu 26

Cho dãy các chất: KAl(SO4)2 .12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2 , CH3COONH4 . Số chất điện li là: 

A.
3
B.
4
C.
5
D.
2
Câu 27

Hòa tan các chất sau vào nước để được các dung dịch riêng rẽ: NaCl, CaO, SO3 , C6H12O6 , CH3COOH, C2H5OH, Al2(SO4)3 . Trong các dung dịch tạo ra có bao nhiêu dung dịch có khả năng dẫn điện? 

A.
5
B.
6
C.
7
D.
8
Câu 28

Cho nhận xét:

(1) Những chất điện li mạnh là các axit mạnh như HCl, HNO3 , H2SO4…; các bazơ mạnh như NaOH, KOH, Ba(OH)2… và hầu hết các muối.

(2) Dãy các chất H2S, H2CO3, H2SO3 là các chất điện li yếu.

(3) Muối là hợp chất khi tan trong nước chỉ phân li ra cation kim loại và anion gốc axit.

(4) Nước cất có khả năng dẫn điện tốt do nước có thể phân li ra ion H+ và OH-

Số nhận xét đúng là?

A.
1
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 29

Cho sơ đồ thử tính dẫn điện của các chất như hình vẽ. Bóng đèn không sáng khi X là

A.
CaCl2 nóng chảy    
B.
Dung dịch NaOH  
C.
Dung dịch Ca(OH)2
D.
KCl rắn khan 
Câu 30

Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) có chứa bao nhiêu anion âm?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 31

Chất không phải là lưỡng tính?

A.
NaHCO3
B.
Na3PO4
C.
Al(OH)3 
D.
(NH4)2CO3
Câu 32

Dung dịch có môi trường kiềm?

A.
Na2SO4
B.
NaCl. 
C.
HCl.
D.
Na2CO3
Câu 33

Chỉ ra muối axit trong dãy NaHCO3 , NaHSO4 , Na2HPO3 , NaHSO3 , (NH4)2CO3 , Na2HPO4.

A.
3
B.
5
C.
4
D.
6
Câu 34

Axit theo Areniut?

A.
NH4
B.
HCl
C.
H3O+
D.
NaOH
Câu 35

Chất và ion có tính lưỡng tính?

A.
Al2O3 , HCO3- , Zn(OH)2
B.
PO43- , CO32- , AlO2-
C.
HSO4-, HCO3-, H2O
D.
Zn(OH)2, CO32- , AlO2-
Câu 36

Các chất nào trong dãy các chất sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh?  

A.
Al(OH)3; (NH2)2CO; NH4Cl.
B.
Ba(OH)2; AlCl3 ; ZnO. 
C.
Mg(HCO3)2; FeO; KOH.
D.
NaHCO3; Zn(OH)2; CH3COONH4
Câu 37

Kết luận đúng theo thuyết Areniut?

A.
Bazơ là chất khi tan trong nước phân li cho anion OH- 
B.
Bazơ là những chất có khả năng phản ứng với axit. 
C.
Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH- trong thành phần phân tử.
D.
Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH.
Câu 38

Cho phenolphtalein vào dung dịch nào sau đây sẽ hóa hồng 

A.
dung dịch NaCl
B.
dung dịch Ca(OH)2
C.
dung dịch HCl
D.
dung dịch đường
Câu 39

Axit 2 nấc là axit nào? 

A.
HNO3
B.
HCl
C.
CH3COOH
D.
H2SO4
Câu 40

Axit nào sau đây là axit điện li hoàn toàn nấc 1 ? 

A.
H2SO
B.
H2CO
C.
CH3COOH
D.
H3PO4 
Câu 41

Chỉ ra axit yếu trong các chất sau?

A.
HClO4
B.
HCl, CH3COOH
C.
CH3COOH
D.
HNO3
Câu 42

Tìm bazo mạnh trong các chất sau?

A.
NaOH. 
B.
H2O. 
C.
Al(OH)3
D.
Cu(OH)2
Câu 43

Chỉ ra chất lưỡng tính bên dưới đây?

A.
Na2CO  
B.
NaHCO3
C.
AlCl3 
D.
NaNO3 
Câu 44

Tìm ra các chất lưỡng tính trong dãy (I) Al(OH)3 ; (II) Ca(OH)2 ; (III) NaOH; (IV) Zn(OH)2.

A.
I, II và III.       
B.
I.
C.
I và IV.  
D.
III. 
Câu 45

Tìm chất lưỡng tính trong các đáp án sau?

A.
Fe(OH)3 .         
B.
Mg(OH)2 .       
C.
NaCl.
D.
Al(OH)3
Câu 46

Chất làm đỏ màu quỳ tím?

A.
NH4Cl 
B.
NaOH
C.
NaCl 
D.
Na2CO3
Câu 47

Chọn chất là muối axit?

A.
KHSO
B.
KNO3
C.
Na2SO4
D.
NaCl
Câu 48

Chất nào được coi là muối axit?

A.
NaNO3
B.
CuSO4
C.
Na2CO3
D.
NaH2PO4
Câu 49

Quỳ tím chuyển xanh bởi chất nào?

A.
NaNO3
B.
NaOH            
C.
HNO3     
D.
HCl
Câu 50

Dung dịch làm đổi quỳ tím biến thành đỏ?

A.
Dung dịch BaCl2 .   
B.
Dung dịch CuSO4 .  
C.
Dung dịch Na2CO3
D.
Dung dịch NH3