THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #837
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 12 - Mũ và Logarit
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3993

Ôn tập trắc nghiệm Lũy thừa Toán Lớp 12 Phần 4

Câu 1

Cho số nguyên dương \((n\ge 2 )\) và các số thực a,b, nếu có an = b thì:

A.
a là căn bậc b của n
B.
b là căn bậc a của n
C.
a là căn bậc n của b
D.
b là căn bậc n của a
Câu 2

Cho số nguyên dương \(n \ge 2\), số a được gọi là căn bậc n của số thực b nếu:

A.
\( {b^n} = a\)
B.
\( {a^n} = b\)
C.
\( {a^n} = b^n\)
D.
\( {n^a} =b\)
Câu 3

Cho m là số nguyên âm. Chọn kết luận đúng: 

A.
\( {\left( {\frac{5}{4}} \right)^m} > {\left( {\frac{6}{5}} \right)^m} > 1\)
B.
\( {\left( {\frac{5}{4}} \right)^m} < {\left( {\frac{6}{5}} \right)^m} < 1\)
C.
\( {\left( {\frac{5}{4}} \right)^m} <1< {\left( {\frac{6}{5}} \right)^m} \)
D.
\( 1<{\left( {\frac{5}{4}} \right)^m} < {\left( {\frac{6}{5}} \right)^m} \)
Câu 4

Chọn kết luận đúng: Cho m thuộc N*

A.
\( {\left( {\frac{5}{4}} \right)^m} > {\left( {\frac{6}{5}} \right)^m} > 1\)
B.
\( {\left( {\frac{5}{4}} \right)^m} < {\left( {\frac{6}{5}} \right)^m} < 1\)
C.
\( {\left( {\frac{5}{4}} \right)^m} <1< {\left( {\frac{6}{5}} \right)^m} \)
D.
\( 1<{\left( {\frac{5}{4}} \right)^m} < {\left( {\frac{6}{5}} \right)^m} \)
Câu 5

Cho (m thuộc N*). Chọn so sánh đúng:

A.
\( {\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^m} < {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^m}\)
B.
\( {\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^m} > {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^m}\)
C.
\( 1<{\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^m} < {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^m}\)
D.
\( {\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^m} > {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^m}>1\)
Câu 6

Với 0 < a < b,m thuộc N* thì:

A.
am<bm 
B.
am>bm      
C.
1<am<bm 
D.
am>bm>1 
Câu 7

Chọn so sánh đúng:

A.
\( {\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^2} > 1\)
B.
\( {\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^2} = 1\)
C.
\( {\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^2} < 1\)
D.
\( {\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^2} > 2\)
Câu 8

Với a > 1,m > 0,m thuộc Z thì:

A.
\( {a^m} > 1\)
B.
\( {a^m} = 1\)
C.
\( {a^m} < 1\)
D.
\( {a^m} > 2\)
Câu 9

Chọn kết luận đúng

A.
\( {a^{545}} = {a^5}.{a^9}\)
B.
\( {a^{45}} = {a^5} + {a^9}\)
C.
\( {a^{45}} = {a^9}:{a^5}\)
D.
\( {a^{45}} = {\left( {{a^9}} \right)^5}\)
Câu 10

Cho (a > 0 ), chọn khẳng định đúng:

A.
\( {a^{\frac{1}{{10}}}} = \sqrt[{10}]{a}\)
B.
\( {a^{\frac{1}{{10}}}} = \sqrt {{a^{10}}} \)
C.
\( {a^{\frac{1}{{10}}}} = {a^{10}}\)
D.
\( {a^{\frac{1}{{10}}}} = \sqrt[a]{{10}}\)
Câu 11

Cho a > 0,n thuộc Z, \(n\ge 2\), chọn khẳng định đúng:

A.
\( {a^{\frac{1}{n}}} = \sqrt[n]{a}\)
B.
\( {a^{\frac{1}{n}}} = \sqrt {{a^n}} \)
C.
\( {a^{\frac{1}{n}}} = {a^n}\)
D.
\( {a^{\frac{1}{n}}} = \sqrt[a]{n}\)
Câu 12

Cho (a > 0 ). Chọn kết luận đúng:

A.
\( {a^{\frac{3}{2}}} = \sqrt {{a^3}} \)
B.
\( {a^{\frac{3}{2}}} = \sqrt[3]{{{a^2}}}\)
C.
\( {a^{\frac{3}{2}}} = \sqrt[6]{a}\)
D.
\( {a^{\frac{3}{2}}} = \sqrt[3]{{{a^6}}}\)
Câu 13

Cho a > 0,m,n thuộc Z, \(n \ge 2\). Chọn kết luận đúng:

A.
\( {a^{\frac{m}{n}}} = \sqrt[n]{{{a^m}}}\)
B.
\( {a^{\frac{m}{n}}} = \sqrt[m]{{{a^n}}}\)
C.
\( {a^{\frac{m}{n}}} = \sqrt[{mn}]{a}\)
D.
\( {a^{\frac{m}{n}}} = \sqrt[m]{{{a^{mn}}}}\)
Câu 14

Với (n thuộc N*) thì a.a.....a  ( n thừa số a) được viết gọn lại là:

A.
an       
B.
na
C.
na
D.
a+n
Câu 15

Cho n thuộc Z,n < 0, đẳng thức \( {a^n} = \frac{1}{{{a^{ - n}}}}\) xảy ra khi:

A.
a>0
B.
a=0
C.
a≠0
D.
a<0
Câu 16

Cho n thuộc Z, n>0, với điều kiện nào của a thì đẳng thức sau xảy ra: \( {a^{ - n}} = \frac{1}{{{a^n}}}\)

A.
a>0 
B.
a=0 
C.
a≠0
D.
a<0 
Câu 17

Kết luận nào đúng về số thực a nếu \((2 a+1)^{-3}>(2 a+1)^{-1}\)

A.
\(\left[\begin{array}{l}-\frac{1}{2}<a<0 \\ a<-1\end{array}\right.\)
B.
\(-\frac{1}{2}<a<0\)
C.
\(\left[\begin{array}{l}0<a<1 \\ a<-1\end{array}\right.\)
D.
\(a<-1\)
Câu 18

Cho \(a>0, b>0 \text { và } a \neq b\) . Biểu thức thu gọn của biểu thức \(P=\frac{\sqrt[3]{a}-\sqrt[3]{b}}{\sqrt[6]{a}-\sqrt[6]{b}}\) là

A.
\(\sqrt[6]{a}+\sqrt[6]{b}\)
B.
\(\sqrt[6]{a}-\sqrt[6]{b}\)
C.
\(\sqrt[3]{b}-\sqrt[3]{a}\)
D.
\(\sqrt[3]{a}+\sqrt[3]{b}\)
Câu 19

Cho a>0, b>0. Biểu thức thu gọn của biểu thức \(P=\left(a^{\frac{1}{3}}+b^{\frac{1}{3}}\right):\left(2+\sqrt[3]{\frac{a}{b}}+\sqrt[3]{\frac{b}{a}}\right)\) là

A.
\(\sqrt[3]{a b}\)
B.
\(\frac{\sqrt[3]{a b}}{\sqrt[3]{a}+\sqrt[3]{b}}\)
C.
\(\frac{\sqrt[3]{a b}}{(\sqrt[3]{a}+\sqrt[3]{b})^{3}}\)
D.
\(\sqrt[3]{a b}(\sqrt[3]{a}+\sqrt[3]{b})\)
Câu 20

cho a>0, b>0. Biểu thức thu gọn của biểu thức \(P=\left(a^{\frac{1}{4}}-b^{\frac{1}{4}}\right) \cdot\left(a^{\frac{1}{4}}+b^{\frac{1}{4}}\right) \cdot\left(a^{\frac{1}{2}}+b^{\frac{1}{2}}\right)\) là

A.
\(\sqrt[10]{a}-\sqrt[10]{b}\)
B.
\(\sqrt{a}-\sqrt{b}\)
C.
\(a-b\)
D.
\(\sqrt[8]{a}-\sqrt[8]{b}\)
Câu 21

Cho các số thực dương a b. Biểu thức thu gọn của biểu thức \(P=\frac{a^{\frac{1}{3}} \sqrt{b}+b^{\frac{1}{3}} \sqrt{a}}{\sqrt[6]{a}+\sqrt[6]{b}}-\sqrt[3]{a b}\)

A.
0
B.
-1
C.
1
D.
-2
Câu 22
Cho các số thực dương a và b. Rút gọn biểu thức \(P=\frac{\sqrt{a}-\sqrt{b}}{\sqrt[4]{a}-\sqrt[4]{b}}-\frac{\sqrt{a}+\sqrt[4]{a b}}{\sqrt[4]{a}+\sqrt[4]{b}}\) ta được
A.
\(\begin{aligned} &\sqrt[4]{b} \end{aligned}\)
B.
\(\sqrt[4]{a}-\sqrt[4]{b}\)
C.
b-a
D.
\(\sqrt[4]a\)
Câu 23

Cho số thực dương a, b. Rút gọn biểu thức \(P=\left(a^{\frac{1}{3}}-b^{\frac{2}{3}}\right) \cdot\left(a^{\frac{2}{3}}+a^{\frac{1}{3}} \cdot b^{\frac{2}{3}}+b^{\frac{4}{3}}\right)\) ta được

 

A.
\(a-b\)
B.
\(a-b^{2}\)
C.
\(b-a\)
D.
\(a^{3}-b^{3}\)
Câu 24

Cho a là số thực dương. Biểu thức \(\sqrt[4]{\sqrt[3]{a^{8}}}\) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

A.
\(a^{\frac{3}{2}}\)
B.
\(a^{\frac{2}{3}}\)
C.
\(a^{\frac{3}{4}}\)
D.
\(a^{\frac{4}{3}}\)
Câu 25

Biết \(4^{x}+4^{-x}=23\). Tính giá trị lớn nhất của \(P=2^{x}+2^{-x}\)

A.
5
B.
\(\sqrt{27}\)
C.
\(\sqrt{23}\)
D.
25
Câu 26

Có bao nhiêu giá trị thỏa mãn \((\sqrt{5}+2)^{x^{2}-3 x}=(\sqrt{5}-2)^{2 x-2}\)

A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 27

Có bao nhiêu giá trị thỏa mãn \(\left(x^{2}-3 x+3\right)^{x^{2}-x-6}=1\)

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 28

Cho \(a+b=1 \text { thì } \frac{4^{a}}{4^{a}+2}+\frac{4^{b}}{4^{b}+2}\) bằng

A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 29

Cho số thực dương a .
Rút gon \(\sqrt{a \sqrt{a \sqrt{a \sqrt{a}}}}: a^{\frac{11}{16}}\) ta được

A.
\(a^{\frac{3}{4}}\)
B.
\(a^{\frac{1}{2}}\)
C.
a
D.
\(a^{\frac{1}{4}}\)
Câu 30

Cho số thực dương a, b . Rút gọn biểu thức \((\sqrt[3]{a}+\sqrt[3]{b})\left(a^{\frac{2}{3}}+b^{\frac{2}{3}}-\sqrt[3]{a b}\right)\)

A.
\(a^{\frac{1}{3}}-b^{\frac{1}{3}}\)
B.
\(a^{\frac{1}{3}}+b^{\frac{1}{3}}\)
C.
\(a-b\)
D.
\(a+b\)
Câu 31

Cho số thực dương . Rút gọn biểu thức \(\left[\frac{4 a-9 a^{-1}}{2 a^{\frac{1}{2}}-3 a^{-\frac{1}{2}}}+\frac{a-4+3 a^{-1}}{a^{\frac{1}{2}}-a^{-\frac{1}{2}}}\right]^{2}\) ta được

A.
\(9 a^{\frac{1}{2}}\)
B.
\(9a\)
C.
\(3a\)
D.
\(3 a^{\frac{1}{2}}\)
Câu 32

Giá trị của biểu thức \(A=(a+1)^{-1}+(b+1)^{-1} \text {với } a=(2+\sqrt{3})^{-1} \text {và } b=(2-\sqrt{3})^{-1}\) là

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 33

Cho \(3^{|\alpha|}<27\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.
\(\left[\begin{array}{l} \alpha<-3 \\ \alpha>3 \end{array}\right.\)
B.
\(\alpha>3\)
C.
\(\alpha<3\)
D.
\(-3<\alpha<3\)
Câu 34

Cho a, b là các số thực dương, thu gọn \(P=\frac{\left(\sqrt[4]{a^{3} \cdot b^{2}}\right)^{4}}{\sqrt[3]{\sqrt{a^{12} \cdot b^{6}}}}\) ta được

A.
\(a b^{2}\)
B.
\(a^{2} b\)
C.
\(ab\)
D.
\(a^{2} b^{2}\)
Câu 35

Biểu thức \((a+2)^\pi\) có nghĩa với

A.
a>-2
B.
\(\forall a \in \mathbb{R}\)
C.
a>0
D.
a<-2
Câu 36

Đơn giản \(P=a^{\sqrt{2}} \cdot\left(\frac{1}{a}\right)^{\sqrt{2}-1}\) ta được

A.
\(a^{\sqrt{2}}\)
B.
\(a^{2 \sqrt{2}-1}\)
C.
\(a^{1-\sqrt{2}}\)
D.
a
Câu 37

Tìm biểu thức không có nghĩa trong các biểu thức sau:

A.
\((-3)^{-4}\)
B.
\((-3)^{-\frac{1}{3}}\)
C.
\(0^{4}\)
D.
\(\left(\frac{1}{2^{-3}}\right)^{0}\)
Câu 38

Với giá trị nào của a thì phương trình \(2^{a x^{2}-4 x-2 a}=\frac{1}{(\sqrt{2})^{-4}}\) có hai nghiệm thực phân biệt?

A.
\(a \neq 0\)
B.
\(\forall a \in \mathbb{R}\)
C.
\(a \geq 0\)
D.
\(a>0\)
Câu 39

Nếu \((\sqrt{3}-\sqrt{2})^{x}>\sqrt{3}+\sqrt{2}\) thì 

A.
\(\forall x \in \mathbb{R}\)
B.
x<1
C.
x>-1
D.
x<-1
Câu 40

Nếu  \(a^{\frac{1}{2}}>a^{\frac{1}{6}} \text { và } b^{\sqrt{2}}>b^{\sqrt{3}}\). thì

A.
a<1 ; 0<b<1
B.
a>1 ; b<1
C.
0<a<1 ; b<1
D.
a>1 ; 0<b<1
Câu 41
Cho n nguyên dương \((n\ge 2)\) khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
\(a^{\frac{1}{n}}=\sqrt[n]{a}\,\, \forall a>0\)
B.
\(a^{\frac{1}{n}}=\sqrt[n]{a}\,\, \forall a \neq 0\)
C.
\(a^{\frac{1}{n}}=\sqrt[n]{a}\,\, \forall a \geq 0\)
D.
\(a^{\frac{1}{n}}=\sqrt[n]{a}\,\, \forall a \in \mathbb{R}\)
Câu 42

Nếu \((\sqrt{3}-\sqrt{2})^{2 m-2}<\sqrt{3}+\sqrt{2}\) thì

A.
\(m>\frac{3}{2}\)
B.
\(m<\frac{1}{2}\)
C.
\(m>\frac{1}{2}\)
D.
\(m \neq \frac{3}{2}\)
Câu 43

Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

A.
\((2-\sqrt{2})^{3}<(2-\sqrt{2})^{4}\)
B.
\((\sqrt{11}-\sqrt{2})^{6}>(\sqrt{11}-\sqrt{2})^{7}\)
C.
\((4-\sqrt{2})^{3}<(4-\sqrt{2})^{4}\)
D.
\((\sqrt{3}-\sqrt{2})^{4}<(\sqrt{3}-\sqrt{2})^{5}\)
Câu 44

Nếu \((2 \sqrt{3}-1)^{a+2}<2 \sqrt{3}-1\) thì

A.
\(a<-1\)
B.
\(a<1\)
C.
\(a>-1\)
D.
\(a \geq-1\)
Câu 45

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.
\(a^{0}=1 \forall a\)
B.
\(a^{2}>1 \Leftrightarrow a>1\)
C.
\(2 \sqrt{3}<3 \sqrt{2}\)
D.
\(\left(\frac{1}{4}\right)^{-1}<\left(\frac{1}{4}\right)^{2}\)
Câu 46

Đơn giản biểu thức \(\sqrt[3]{x^{3}(x+1)^{9}}\) ta được:

A.
\(-x(x+1)^{3}\)
B.
\(x(x+1)^{3}\)
C.
\(\left|x(x+1)^{3}\right|\)
D.
\(x\left|(x+1)^{3}\right|\)
Câu 47

Đơn giản biểu thức \(\sqrt[4]{x^{8}(x+1)^{4}}\) ta được:

A.
\(x^{2}(x+1)\)
B.
\(-x^{2}(x+1)\)
C.
\(x^{2}(x-1)\)
D.
\(x^{2}|x+1|\)
Câu 48

Đơn giản biểu thức \(\sqrt{81 a^{4} b^{2}}\) , ta được:

A.
\(-9 a^{2}|b|\)
B.
\(9 a^{2}|b|\)
C.
\(9 a^{2} b\)
D.
\(3 a^{2}|b|\)
Câu 49

Cho \(f(x)=\sqrt[3]{x} \sqrt[4]{x} \sqrt[12]{x^{5}}\). Khi đó f(2,7) bằng

A.
0,027
B.
0,27
C.
2,7
D.
27
Câu 50

Cho \(f(x)=\frac{\sqrt{x} \sqrt[3]{x^{2}}}{\sqrt[6]{x}}\) khi đó \(f(1,3)\) bằng:

A.
0,13
B.
1,3
C.
0,013
D.
13