THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #840
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 12 - Mũ và Logarit
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1076

Ôn tập trắc nghiệm Lũy thừa Toán Lớp 12 Phần 7

Câu 1

Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A.
( x2 + 1) 2017 > ( x2 + 1) 2017
B.
\({\left( {\sqrt 2  - 1} \right)^5} > {\left( {\sqrt 2  - 1} \right)^4}\)
C.
\({\left( {\sqrt 2  - 1} \right)^{{x^2} + 1}} > {\left( {\sqrt 2  - 1} \right)^{1 - {x^2}}}\)
D.
Cả A và C đều đúng
Câu 2

Cho \({\left( {a - 1} \right)^{\frac{{ - 3}}{4}}} > {\left( {a - 1} \right)^{\frac{{ - 4}}{5}}}\) và \(\sqrt {{b^3}}  > \sqrt[3]{{{b^2}}}\). Khẳng định nào sau đây là đúng

A.
a, b >1
B.
0 < a < 2; b > 1
C.
0 < a < 2; b < 1
D.
a > 2; b > 1
Câu 3

So sánh hai số m và n nếu  \({\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^m} > {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^n} \)

A.
m <  n
B.
m = n
C.
m > n
D.
Không so sánh được
Câu 4

So sánh hai số m và n nếu \({\left( {\frac{1}{9}} \right)^m} > {\left( {\frac{1}{9}} \right)^n} \)

A.
Không so sánh được
B.
m = n
C.
m > n.
D.
m < n.
Câu 5

So sánh hai số m và n  nếu \({\left( {\sqrt 2 } \right)^m} < {\left( {\sqrt 2 } \right)^n}\)

A.
m > n.
B.
m = n
C.
m < n
D.
Không so sánh được
Câu 6

Cho \({a^{ - \sqrt 3 }}\; > \;{a^{ - \sqrt 2 }}\) và ax > bx. Khẳng định nào sau đây là đúng

A.
1 > a > b > 0   
B.
1 > b > a > 0
C.
a > b > 1
D.
b > a > 1
Câu 7

Cho a = 2x; b = 5x. Hãy biểu diễn T = 20x + 50x theo a và b.

A.
T = ab(a + b)
B.
\(T = \frac{{ab}}{{a + b}}\)
C.
T = a2 + ab2  
D.
T = ab + a2b
Câu 8

Cho \({\left( {\sqrt 2  + 1} \right)^x} = 3\). hãy tính giá trị của biểu thức \(A = {\left( {\sqrt 2  - 1} \right)^{2x}} + {\left( {3 + 2\sqrt 2 } \right)^x}\)

A.
A = 18
B.
A = 0
C.
\(A=\frac{{82}}{9}\)
D.
\(A=\frac{{28}}{9}\)
Câu 9

Cho 5x = 4 hãy tính giá trị của biểu thức \(T = \;{25^x} - {5^{2 - x}} + {5^{\frac{x}{2}}}\)

A.
T = 14  
B.
\(T = \frac{{47}}{4}\)
C.
T = 118
D.
T = 6
Câu 10

Cho 2= a; 3x = b. Hãy biểu diễn A = 24x + 6x + 9x theo a và b.

A.
A = a3 + ab + b2
B.
A = a2b2 + ab + b2
C.
A = ab3 + ab + a2
D.
A = a3 + ab + b2
Câu 11

Biết rằng 2x = 5. Tính giá trị của biểu thức \(A = {\left( {\frac{3}{2}} \right)^x}.{\left( {\frac{2}{{\sqrt 3 }}} \right)^{2x}} + {4^{ - x + 2}}\)

A.
\(A = \frac{{28}}{5}\)
B.
\(A = \frac{{31}}{3}\)
C.
A = 6
D.
\(A=\frac{{141}}{{25}}\)
Câu 12

Cho 3x = 2. Tính giá trị của biểu thức \(A = {3^{2x - 1}}.{\left( {\frac{1}{3}} \right)^{2x - 1}} + {9^{x + 1}}\)

A.
39
B.
25
C.
\(\frac{{81}}{2}\)
D.
\(\frac{{45}}{2}\)
Câu 13

Cho 2x = 3.Tính giá trị biểu thức A = 4x + 3.2-x - 1

A.
8
B.
9
C.
10
D.
11
Câu 14

Đơn giản biểu thức \(A = \frac{{\left( {\sqrt[3]{a} + \sqrt[3]{b}} \right)\left( {{a^{\frac{2}{3}}} + {b^{\frac{2}{3}}} - \sqrt[3]{{ab}}} \right)}}{{\left( {\sqrt[3]{a} - \sqrt[3]{b}} \right)\left( {{a^{\frac{2}{3}}} + {b^{\frac{2}{3}}} + \sqrt[3]{{ab}}} \right)}}\) ( a; b > 0; a ≠ b) , ta được 

A.
\(A=\frac{{a + b}}{{a - b}}\)
B.
\(A=\frac{{a - b}}{{a +- b}}\)
C.
A = 1
D.
\(A = \frac{{{a^{\frac{1}{3}}} + {b^{\frac{1}{3}}}}}{{a - b}}\)
Câu 15

Đơn giản biểu thức: \(A = \frac{{{a^{\frac{{ - 1}}{2}}} + {a^{\frac{5}{2}}}}}{{{a^{\frac{{ - 1}}{2}}} + {a^{\frac{1}{2}}}}} + \frac{{{b^{\frac{1}{4}}} - {b^{\frac{9}{4}}}}}{{{b^{\frac{5}{4}}} - {b^{\frac{1}{4}}}}}\) ta được:

A.
A = a2 + b
B.
A = a2 + a - b
C.
A = a2 – a – b
D.
A = -(a + b)
Câu 16

Đơn giản biểu thức \(A = \frac{{{a^{\frac{1}{3}}} - {a^{\frac{7}{3}}}}}{{{a^{\frac{1}{3}}} - {a^{\frac{4}{3}}}}} - \frac{{{b^{\frac{{ - 1}}{2}}} - {b^{\frac{3}{2}}}}}{{{b^{\frac{1}{2}}} + {b^{\frac{{ - 1}}{2}}}}}\left( {a;b > 0} \right)\) ta được:

A.
A = a + b
B.
A = a - b
C.
A = a + b + 2
D.
A = a – b + 2
Câu 17

Nếu \({\left( {\sqrt 3  - \sqrt 2 } \right)^{2m - 2}} < \sqrt 3  + \sqrt 2 \) thì

A.
m > 1,5
B.
m < 0,5
C.
m > 0,5
D.
m ≠ 1,5
Câu 18

Đơn giản biểu thức \(A = \left( {\sqrt {{a^{4 + 4\sqrt 2 }}}  - {a^{2\sqrt 2 }}} \right).{a^{ - 1 - 2\sqrt 2 }}\) ta được:

A.
\(A = \;a - \frac{1}{a}\)
B.
\(A = \;{a^2} - \frac{1}{a}\)
C.
\(A = \;\sqrt a  - \frac{1}{a}\)
D.
\(A = \;{a^2} - a\)
Câu 19

Đơn giản biểu thức \(A = {\left( {{a^2}} \right)^{3 + 2\sqrt 2 }}.{a^{1 - \sqrt 2 }}.{a^{ - 4 - \sqrt 2 }}\left( {a > 0} \right)\) ta được:

A.
\(A={a^{3 - \sqrt 2 }}\)
B.
\(A={a^{3 - 2\sqrt 2 }}\)
C.
\(A={a^{3 +\sqrt 2 }}\)
D.
\(A={a^{2 - 2\sqrt 2 }}\)
Câu 20

Đơn giản biểu thức \(\sqrt[3]{{{x^3}{{\left( {x + 1} \right)}^9}}}\), ta được:

A.
–x( x+ 1) 3.
B.
x(x + 1) 3.
C.
|x(x + 1)3|.
D.
x|(x + 1)3|.
Câu 21

Đơn giản biểu thức \(\sqrt[4]{{{x^8}{{\left( {x + 1} \right)}^4}}}\), ta được:

A.
x2( x + 1)
B.
–x2(x + 1)
C.
x2( x - 1)
D.
x2|x + 1|
Câu 22

Đơn giản biểu thức \(\sqrt {81{a^4}{b^2}} \), ta được:

A.
-9a2|b|.
B.
9a2|b|.
C.
9a2b.
D.
3a2|b|.
Câu 23

Cho \(f\left( x \right) = \sqrt[3]{x}\sqrt[4]{x}\sqrt[{12}]{{{x^5}}}\). Khi đó f( 2,7) bằng

A.
0,027
B.
0,27
C.
2,7
D.
27
Câu 24

Cho \(f\left( x \right) = \frac{{\sqrt x .\sqrt[3]{{{x^2}}}}}{{\sqrt[6]{x}}} = \frac{{{x^{\frac{1}{2}}}.{x^{\frac{2}{3}}}}}{{{x^{\frac{1}{6}}}}} = x\) khi đó f( 1,3)  bằng:

A.
0,13
B.
1,3
C.
0,013
D.
13
Câu 25

Đơn giản biểu thức \(A = {a^{\rm{\pi }}}.\sqrt[3]{{{a^{\rm{\pi }}}\sqrt 6 }}\;(a > 0)\)  ta được:

A.
\(A={a^{\frac{{2\pi  + 3}}{2}}}\)
B.
\(A={a^{\frac{{2\pi  + 3}}{3}}}\)
C.
\(A={a^{\frac{{5\pi  + 3}}{3}}}\)
D.
\(A={a^{\frac{{4\pi  + 3}}{3}}}\)
Câu 26

Đơn giản biểu thức \(A = \sqrt[3]{a}.\sqrt[4]{a}.\sqrt[{12}]{{{a^5}}}\left( {a > 0} \right)\) ta được:

A.
A = a2
B.
A = a5/6
C.
A = a2/3
D.
A = a
Câu 27

Nếu \({a^{\frac{1}{2}}} > {a^{\frac{1}{6}}}\) và \({b^{\sqrt 2 }} > {b^{\sqrt 3 }}\) thì:

A.
a < 1; 0 < b < 1.
B.
a > 1; b < 1.
C.
0 <a < 1; b < 1.
D.
a > 1; 0 < b < 1.
Câu 28

Đơn giản biểu thức \(A = {b^{\frac{1}{2}}}.{b^{\frac{1}{3}}}.{b^{\frac{1}{6}}}\)( b>0) ta được:

A.
A = b2
B.
\(A = \sqrt {{b^3}} \)
C.
A = b
D.
\(A = \sqrt[3]{{{b^2}}}\)
Câu 29

Đơn giản biểu thức \(A = {\left( {\sqrt a } \right)^3}.\left( {\sqrt[3]{a}} \right)\left( {\sqrt[4]{{{a^5}}}} \right)\left( {a > 0} \right)\) ta được:

A.
\(A= {a^{\frac{{49}}{{12}}}}\)
B.
\(A= {a^{\frac{{133}}{{60}}}}\)
C.
\(A= {a^{\frac{{23}}{{12}}}}\)
D.
\(A = {a^{\frac{5}{2}}}\)
Câu 30

So sánh hai số m và n nếu \((\sqrt{5}-1)^{m}<(\sqrt{5}-1)^{n}\)

A.
m<n
B.
m=n
C.
m>n
D.
Không so sánh được
Câu 31

So sánh hai số m và n nếu \((\sqrt{2}-1)^{m}<(\sqrt{2}-1)^{n}\)

A.
m>n
B.
m=n
C.
m<n
D.
Không so sánh được
Câu 32

Kết luận nào đúng về số thực a nếu \((a-1)^{-\frac{2}{3}}<(a-1)^{-\frac{1}{3}}\)

A.
a>2
B.
a>0
C.
a>1
D.
1<a<2
Câu 33

Kết luận nào đúng về số thực a nếu \((2 a+1)^{-3}>(2 a+1)^{-1}\)?

A.
\(\left[\begin{array}{l} -\frac{1}{2}<a<0 \\ a<-1 \end{array}\right.\)
B.
\(-\frac{1}{2}<a<0\)
C.
\(\left[\begin{array}{l}0<a<1 \\ a<-1\end{array}\right.\)
D.
\(a<-1\)
Câu 34

Kết luận nào đúng về số thực a nếu \(\left(\frac{1}{a}\right)^{-0,2}<a^{2}\)?

A.
0<a<1
B.
a<0
C.
a>1
D.
a>0
Câu 35

Kết luận nào đúng về số thực a nếu \((1-a)^{-\frac{1}{3}}>(1-a)^{-\frac{1}{2}}\)?

A.
a>1
B.
a>0
C.
0<a<1
D.
a<1
Câu 36

Kết luận nào đúng về số thực a nếu \((2-a)^{\frac{3}{4}}>(2-a)^{2}\)

A.
a>1
B.
0<a<1
C.
a<1
D.
1<a<2
Câu 37

Kết luận nào đúng về số thực a nếu \(\left(\frac{1}{a}\right)^{\frac{1}{2}}>\left(\frac{1}{a}\right)^{-\frac{1}{2}}\)?

A.
1<a<2
B.
a<1
C.
a>1
D.
0<a<1
Câu 38

Nếu \((\sqrt{3}-\sqrt{2})^{2 m-2}<\sqrt{3}+\sqrt{2}\) thì

A.
\(m>\frac{3}{2}\)
B.
\(m<\frac{1}{2}\)
C.
\(n>\frac{1}{2}\)
D.
\(m \neq \frac{3}{2}\)
Câu 39

Nếu \((\sqrt{3}-\sqrt{2})^{x}>\sqrt{3}+\sqrt{2}\) thì

A.
\(\forall x \in \mathbb{R}\)
B.
x<1
C.
x.-1
D.
x<-1
Câu 40

Nếu \(a^{\frac{1}{2}}>a^{\frac{1}{6}} \text { và } b^{\sqrt{2}}>b^{\sqrt{3}}\) thì

A.
\(a<1 ; 0<b<1\)
B.
\(a>1 ; b<1\)
C.
\(0<a<1 ; b<1\)
D.
\(a>1 ; 0<b<1\)
Câu 41

Khẳng định nào sau đây đúng

A.
\(a^{0}=1 \forall a\)
B.
\(a^{2}>1 \Leftrightarrow a>1\)
C.
\(2 \sqrt{3}<3 \sqrt{2}\)
D.
\(\left(\frac{1}{4}\right)^{-1}<\left(\frac{1}{4}\right)^{2}\)
Câu 42

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A.
\(4^{-\sqrt{3}}>4^{-\sqrt{2}}\)
B.
\(3^{\sqrt{3}}<3^{1,7}\)
C.
\(\left(\frac{1}{3}\right)^{1,4}<\left(\frac{1}{3}\right)^{\sqrt{2}}\)
D.
\(\left(\frac{2}{3}\right)^{\pi}<\left(\frac{2}{3}\right)^{e}\)
Câu 43

Nếu \((2 \sqrt{3}-1)^{a+2}<2 \sqrt{3}-1\) thì:

A.
a<-1
B.
a<1
C.
a>-1
D.
\(a\ge -1\)
Câu 44

Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? 

A.
\((0,01)^{-\sqrt{2}}>(10)^{-\sqrt{2}}\)
B.
\((0,01)^{-\sqrt{2}}<(10)^{-\sqrt{2}}\)
C.
\((0,01)^{-\sqrt{2}}=(10)^{\sqrt{2}}\)
D.
\(a^{0}=1, \forall a \neq 0\)
Câu 45

Cho  \(3^{|\alpha|}<27\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.
\(\left[\begin{array}{l}\alpha<-3 \\ \alpha>3\end{array}\right.\)
B.
\(\alpha>3\)
C.
\(\alpha<3\)
D.
\(-3<\alpha<3\)
Câu 46

So sánh hai số m và n nếu \(3,2^{m}<3,2^{n}\)

A.
m>n
B.
m=nn
C.
m<n
D.
Không so sánh được
Câu 47

So sánh hai số m và n nếu \((\sqrt{2})^{m}<(\sqrt{2})^{n}\)

A.
m>n
B.
m=n
C.
m<n
D.
Không so sánh được
Câu 48

So sánh hai số m và n nếu \(\left(\frac{1}{9}\right)^{m}>\left(\frac{1}{9}\right)^{n}\)

A.
Không so sánh được
B.
m=n
C.
m>n
D.
m<n
Câu 49

So sánh hai số m và n nếu \(\left(\frac{\sqrt{3}}{2}\right)^{m}<\left(\frac{\sqrt{3}}{2}\right)^{n}\)

A.
m<n
B.
m=n
C.
m>n
D.
Không so sánh được.
Câu 50

Kết luận nào đúng về số thực a nếu \(a^{\sqrt{3}}>a^{\sqrt{7}}\)

A.
a<1
B.
0<a<1
C.
a>1
D.
1<a<2