THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #842
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 10 - Nguyên tử
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5262

Ôn tập trắc nghiệm Đồng vị, nguyên tử khối, nguyên tử khối trung bình Hóa Học Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Tìm oxit của R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA?

A.
RO3
B.
R2O7
C.
R2O3
D.
R2O
Câu 2

Cho các nguyên tố 8X, 11Y, 20Z và 26T. Số electron hóa trị tăng dàn là dãy?

A.
X < Y < Z < T.
B.
T < Z < X < Y.
C.
Y < Z < X < T.
D.
Y < X < Z < T.
Câu 3

Tổng số hạt cơ bản X3- là 49, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 17, em hãy tìm X?

A.
S         
B.
P
C.
Si   
D.
Cl
Câu 4

Cho 168X, 169Y và 1818Z, điều nào đúng?

A.
X và Y là 2 đồng vị của nhau
B.
Y và Z là 2 đồng vị của nhau
C.
X và Z là 2 đồng vị của nhau
D.
Không có chất nào là đồng vị
Câu 5

Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về điều nào sau đây?

A.
Số hiệu nguyên tử.
B.
Số P
C.
Số nơtron
D.
Cấu hình electron.
Câu 6

Số phân từ H2O thu được từ 1H, 2H, 3H và 16O, 17O, 18O?

A.
3
B.
16
C.
18
D.
9
Câu 7

Oxi có 3 đồng vị 168O, 178O, 188O và cacbon có 126O, 136O, hãy tính xem có mấy phân tử CO2 được tạo thành?

A.
10
B.
12
C.
11
D.
13
Câu 8

Đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào bên dưới đây?

A.
Số nơtron.
B.
Số electron hoá trị.
C.
Số proton.
D.
Số lớp electron.
Câu 9

Trong X, số nguyên tử của các đồng vị thứ nhất, 2, 3 lần lượt theo tỉ lệ 115:3:2. Tình xem M trung bình của X là bao nhiêu?

A.
24,333
B.
24,0583
C.
24,12
D.
24,00
Câu 10

MX2 tạo ra từ các ion M2+ và X. Tổng số hạt của MX2 là 116. Số hạt của M2+ lớn hơn số hạt trong X là 29 hạt. Nguyên tử M có số proton bằng số nơtron. Nguyên tử X có số nơtron hơn số proton là 1 hạt. Viết công thức phân tử của hợp chất.

A.
CaF2.    
B.
CaCl2.
C.
CuF2.    
D.
CuCl2.
Câu 11

X tạo bởi 3 nguyên tố A, B, C có công thức là ABC. Tổng số hạt trong X là 82, hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 22. Hiệu số khối giữa B và C gấp 10 lấn số khối của A. Tổng số khối của B và C gấp 27 lần số khối của A. Xác định CTPT của X?

A.
HClO  
B.
KOH
C.
NaOH  
D.
HBrO
Câu 12

R có tổng số hạt là 115, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 25 hạt. Viết cấu hình electron R?

A.
[Ne] 3s23p3.     
B.
[Ne] 3s23p5.
C.
[Ar] 4s24p5.    
D.
[Ar] 3d104s24p5
Câu 13

Tổng số các hạt là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào?

A.
Nguyên tố s.  
B.
Nguyên tố p.
C.
Nguyên tố d.     
D.
Nguyên tố f.
Câu 14

R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Cấu hình electron R là gì?

A.
Na, 1s22s22p63s1.
B.
Mg, 1s22s22p63s1.
C.
Na, 1s22s22p63s2.
D.
Mg, 1s22s22p63s2.
Câu 15

X có 3 đồng vị: Achiếm 92,3%, A2 chiếm 4,7% và A3 chiếm 3%. Tổng số khối là 87. Số nơtron A2 nhiều hơn A1 là 1. Nguyên tử khối trung bình của X là 28,107. Vậy số khối của 3 đồng vị là gì?

A.
27,28,32.  
B.
26,27, 34.
C.
28,29,30.   
D.
29,30,28.
Câu 16

Gali (với khối lượng nguyên tử 69,72) có 2 đồng vị, trong 69Ga có khối lượng nguyên tử 68,9257 chiếm 60,47%. Tính m nguyên tử của đồng vị còn lại?

A.
69,9913.   
B.
70,2163.
C.
70,9351.    
D.
71,2158.
Câu 17

 Số hạt p, n, e của X lần lượt là gì biết tổng số hạt là 28?

A.
8; 12; 8
B.
9; 10; 9
C.
Không xác định được
D.
Cả A và B
Câu 18

XY2 có tổng các hạt bằng 178; số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54, số hạt mang điện của X ít hơn số hạt mang điện của Y là 12. Hãy xác định X,Y?

A.
Fe và S   
B.
S và O   
C.
C và O   
D.
Pb và Cl
Câu 19

X gồm 2 đồng vị là X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Xác định NTK trung bình của X?

A.
13     
B.
19        
C.
12     
D.
16
Câu 20

Oxi có 3 đồng vị 16O(x1%) , 17O(x2%) , 18O(4%), nguyên tử khối trung bình của Oxi là 16,14. Tính %16O và 17O?

A.
35% & 61%    
B.
90% & 6%    
C.
80% & 16%      
D.
25% & 71%
Câu 21

C có 12C chiếm 98,89% và 13C chiếm 1,11%. NTK TB của nguyên tố cacbon là gì?

A.
12,5245     
B.
12,0111   
C.
12,0219      
D.
12,0525
Câu 22

Clo có 1737Cl chiếm 24,23%, còn lại là 1735Cl. Thành phần % 1737Cl trong HClO4 ?

A.
8,92%     
B.
8,43%     
C.
8,56%        
D.
8,79%
Câu 23

NTK trung bình của đồng là 63,54. Đồng có 2963Cu và 2965Cu. Tính tỉ lệ % 2963Cu tồn tại trong tự nhiên là bao nhiêu?

A.
28%  
B.
73%    
C.
42%   
D.
37%
Câu 24

Đâu là đồng vị : \(_6^{12}X,_7^{14}Y,_6^{14}Z\) ?

A.
X, Y 
B.
Y, Z     
C.
X, Z     
D.
X, Y, Z
Câu 25

Clo có 1735Cl chiếm 75,77% và 1737Cl chiếm 24,23%. Tính NTK trung bình của clo?

A.
35    
B.
35,5     
C.
36      
D.
37
Câu 26

Phát biểu đúng về \(_{12}^{24}Mg,_{12}^{25}Mg,_{12}^{26}Mg\) ?

A.
Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14. 
B.
Đây là 3 đồng vị. 
C.
Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg. 
D.
Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton.
Câu 27

Dãy cùng một nguyên tố hóa học là dãy nào trong 4 dãy?

A.
6A14 ; 7B15     
B.
8C16; 8D17; 8E18    
C.
26G56; 27F56     
D.
10H20 ; 11I22
Câu 28

NTHH bao gồm các nguyên tử nào?

A.
Có cùng số khối A.     
B.
Có cùng số proton.
C.
Có cùng số nơtron.   
D.
Có cùng số proton và số nơtron.
Câu 29

X có hai đồng vị 1735X và 1737X, chiếm lần lượt 75,77% và 24,23% số nguyên tử X. Y có hai đông vị à 11Y và 12Y, chiếm lần lượt 99,2% và 0,8% số nguyên tử Y. PTK trung bình của XY là

A.
36,0.    
B.
36,5.     
C.
37,5. 
D.
37,0.
Câu 30

X có hai đồng vị 1735X và 1737X, chiếm lần lượt 75,77% và 24,23% số nguyên tử X. Y có hai đông vị là 11Y và 12Y, chiếm lần lượt 99,2% và 0,8% số nguyên tử Y. Có bao nhiêu loại phân tử XY?

A.
2
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 31

Đồng có 2963Cu và 2965Cu. NTK trung bình của đồng là 63,54. Tính % số nguyên tử của mỗi đồng vị?

A.
70% và 30%
B.
73% và 27%
C.
80% và 20%
D.
60% và 40%
Câu 32

Cacbon có 612C chiếm 98,89% và 613C chiếm 1,11%. NTK trung bình của C?

A.
12,0111
B.
11,0111
C.
12
D.
11
Câu 33

Kí hiệu chỉ cùng 1 nguyên tố hoá học?

\(_7^{14}A;_9^{19}B;_{26}^{56}E;_{27}^{56}F;_8^{17}G;_{10}^{20}H;_{11}^{23}I;_{10}^{22}K\)

A.
A, G và B      
B.
H và K      
C.
H, I và K      
D.
E và F
Câu 34

Đồng vị là những NT của cùng một nguyên tố, số proton bằng nhau nhưng khác nhau về điều gì?

A.
số electron     
B.
số notron      
C.
số proton   
D.
số obitan
Câu 35

Câu nói đúng về đồng vị?

A.
Những phân tử có cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số hạt nơtron là đồng vị của nhau.
B.
Những nguyên tử có cùng số hạt nơtron nhưng khác nhau về số hạt nơtron là đồng vị của nhau.
C.
Những chất có cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số hạt nơtron là đồng vị của nhau.
D.
Những nguyên tử có cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số hạt nơtron là đồng vị của nhau.
Câu 36

Bán kính nguyên tử và khối lượng mol nguyên tử Fe lần lượt là 1,28Å và 56g/mol. Tính khối lượng riêng của Fe.

A.
7,84 (g/cm3)
B.
6,34 (g/cm3)
C.
6,90 (g/cm3)
D.
8,84 (g/cm3)
Câu 37

Zn = 65u, r = 2.10-15m. Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử kẽm là bao nhiêu?

A.
1,32.107 tấn/cm3 .
B.
1,32.109 tấn/cm3 .
C.
3,32.109 tấn/cm3 .
D.
3,32.107 tấn/cm3 .
Câu 38

Fe ở 20oC có khối lượng riêng là 7,87g/cm3 , tinh thể nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, còn lại là những khe rỗng giữa các quả cầu. Cho mFe là 55,847. Tính r của Fe.

A.
2,43 Ao
B.
1,2843 Ao
C.
3,2843 Ao
D.
3,28 Ao
Câu 39

Số Avogađro là 6,023.1023. Khối lượng 12C là bao nhiêu gam ?

A.
1,9924.10-23 gam
B.
1,9924.10-24 gam
C.
2,1224.10-24 gam
D.
2,1224.10-23 gam
Câu 40

Cho 0,85 gam hai kim loại thuộc hai chu kỳ kế tiếp trong nhóm IA vào cốc chứa 49,18 gam H2O thu được dung dịch A và khí B. Để trung hòa dung dịch  A cần  30 ml dung dịch HCl 1M. Xác định hai kim loại

A.
Li và Na
B.
Na và K
C.
K và Rb
D.
Rb và Li
Câu 41

A, B là 2 kim loại nằm ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA. Cho 4,4 gam một hỗn hợp gồm A và B tác dụng với dung dịch  HCl 1M (dư) thu được 3,36 lit khí (đktc). Xác định tên 2 kim loại.

A.
Be và Mg
B.
Mg và Ba
C.
Sr và Ba
D.
Mg và Ca
Câu 42

Hòa tan hết a gam oxit kim loại M (thuộc nhóm IIA) bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 17,5% thu được dung dịch muối có nồng độ 20%. Xác định công thức oxit kim loại M.

A.
FeO
B.
CuO
C.
MgO
D.
Al2O3
Câu 43

X, Y là hai kim loại có electron cuối cùng là 3p1 và 3d6. Dựa vào bảng tuần hoàn, hãy xác định tên hai kim loại X, Y.

A.
Al và Ca
B.
Al và Fe
C.
Fe và Cu
D.
Al và Cu
Câu 44

M là kim loại thuộc nhóm IIA.Hòa tan hết 10,8 gam hỗn hợp gồm kim loại M và muối cacbonat của nó trong dung dịch HCl, thu được 4,48 lit hỗn hợp khí A (đktc). Tỉ khối của A so với khí hiđro là 11,5. Tìm kim loại M

A.
Mg
B.
Ca
C.
Ba
D.
Be
Câu 45

Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là 

A.
17 
B.
18 
C.
34 
D.
52
Câu 46

Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 24. Số khối của hạt nhân nguyên tử X là

A.
35 
B.
46 
C.
81
D.
79
Câu 47

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là: 

A.
27. 
B.
26. 
C.
28. 
D.
23. 
Câu 48

Tổng số hạt proton, notron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Số khối của nguyên tử là:

A.
8.
B.
10.
C.
11. 
D.
9. 
Câu 49

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 95, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Nhận định nào dưới đây về X là không đúng ?

A.
X có 30 electron ở lớp vỏ        
B.
Số hạt mang điện của X là 65 
C.
X có 35 hạt không mang điện 
D.
Số khối của X là 65 
Câu 50

Tổng số hạt cơ bản trong M2+ là 90, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. M là 

A.
Cu. 
B.
Cr. 
C.
Zn.
D.
Fe