THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #845
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 11 - Điện tích - Điện trường
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4986

Ôn tập trắc nghiệm Điện tích - Định luật Culông Vật Lý Lớp 11 Phần 2

Câu 1

Một hệ cô lập gồm 3 điện tích điểm,có khối lượng không đáng kể,nằm cân bằng với nhau.Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra?

A.
Ba điện tích cùng dấu nằm trên 1 đường thẳng.
B.
Ba điện tích không cùng dấu nằm ở 3 đỉnh của 1 tam giác đều.
C.
Ba điện tích cùng dấu nằm ở 3 đỉnh của 1 tam giác đều.
D.
Ba điện tích không cùng dấu nằm trên 1 đường thẳng.
Câu 2

Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm A,B. Đặt một điện tích điểm Q0 tại trung điểm của AB thì ta thấy Q0 đứng yên. Khi đó

A.
Q0 là điện tích dương.                                                      
B.
Q0 là điện tích âm.
C.
Q0 là điện tích có thể có dấu bất kì.                           
D.
Q0 phải bằng không.
Câu 3

Hai quả cầu nhẹ cùng khối lượng được treo gần nhau bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài và hai quả cầu không chạm vào nhau.Tích cho hai quả cầu điện tích cùng dấu nhưng có độ lớn khác nhau thì lực tác dụng làm hai dây treo lệch đi những góc so với phương thẳng đứng như thế nào?

A.
Góc lệch dây treo bằng nhau.
B.
Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
C.
Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn
D.
Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
Câu 4

Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí sẽ thay đổi thế nào khi đặt một tấm kính xen vào giữa hai điện tích?

A.
Phương,chiều và độ lớn không đổi.  
B.
Phương chiều không đổi, độ lớn tăng.
C.
Phương chiều không đổi, độ lớn giảm.      
D.
Phương chiều đổi theo vị trí tấm kính, độ lớn tăng.
Câu 5

Bốn vật kích thước nhỏ A, B, C, D nhiễm điện. Vật A hút vật B nhưng đẩy vật C, vật C hút vật D. Biết A nhiễm điện dương. Hỏi B, C, D nhiễm điện gì ?

A.
B âm, C dương, D dương.                                             
B.
B âm, C dương, D âm. 
C.
B âm, C âm, D dương.                         
D.
B dương, C âm, D dương.
Câu 6

Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật  D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?

A.
Điện tích của vật A và D trái dấu.                                
B.
Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C.
Điện tích của vật B và D cùng dấu.          
D.
Điện tích của vật A và C cùng dấu.
Câu 7

Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N. Ta thấy thanh nhựa hút cả hai vật M và N. Tình huống nào dưới đây chắc chắn không thể xảy ra ?

A.
M và N nhiễm điện cùng dấu.
B.
M và N nhiễm điện trái dấu.
C.
M nhiễm điện, còn N không nhiễm điện.
D.
Cả M và N đều không nhiễm điện.
Câu 8

Trong công nghệ sơn tĩnh điện mũi của súng phun làm bằng kim loại được nối với cực dương của máy phát tĩnh điện, vật cần sơn được nối với cực âm của máy phát tĩnh điện. So với lớp sơn phun thì sơn tĩnh điện bám chắc hơn vì có thêm lực điện hút các hạt sơn vào vật cần sơn. Trong công nghệ này vật cần sơn phải được làm bằng

A.
Vật liệu bất kì.    
B.
Vật liệu có hằng số điện môi lớn.
C.
Kim loại
D.
Vật liệu có hằng số điện môi nhỏ.
Câu 9

Đồ thị trong hình vẽ nào có thể biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm vào bình phương khoảng cách giữa chúng ứng với hình nào dưới đây?

A.
Hình 1.                      
B.
Hình 3                       
C.
Hình 4.                          
D.
Hình 2.
Câu 10

Đồ thị trong hình vẽ nào có thể biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm vào khoảng cách giữa chúng?

A.
Hình 1
B.
Hình 3                                      
C.
Hình 4
D.
Hình 2.
Câu 11

So lực tương tác tĩnh điện giữa điện tử với prôton với lực vạn vật hấp dẫn giữa chúng thì

A.
Lực tương tác tĩnh điện rất nhỏ so với lực vạn vật hấp dẫn
B.
Lực tương tác tĩnh điện rất lớn so với lực vạn vật hấp dẫn.
C.
Lực tương tác tĩnh điện bằng so với lực vạn vật hấp dẫn.
D.
Lực tương tác tĩnh điện rất lớn so với lực vạn vật hấp dẫn ở khoảng cách nhỏ và rất nhỏ so với lực vạn vật hấp dẫn ở khoảng cách lớn.
Câu 12

Có thể áp dụng định luật Culong cho tương tác nào sau đây?

A.
Hai điện tích điểm dao động quanh hai vị trí cố định trong một môi trường.
B.
Hai điện tích điểm nằm tại hai vị trí cố định trong một môi trường.
C.
Hai điện tích điểm nằm cố định gần nhau, một trong dầu, một trong nước.
D.
Hai điện tích điểm chuyển động tự do trong cùng môi trường.
Câu 13

Có thể áp dụng định luật Culong để tính lực tương tác trong trường hợp

A.
Tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm đặt gần nhau.
B.
Tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau.
C.
Tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau.
D.
Tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn.
Câu 14

Chọn phát biểu đúng nhất khi nói về hằng số điện môi của một chất?

A.
Chất nào có hằng số điện môi lớn thì chất đó dẫn điện kém.
B.
Chất nào có hằng số điện môi lớn thì dẫn điện tốt.
C.
Hằng số điện môi lớn chưa chắc đã dẫn được điện tốt và ngược lại.
D.
Hằng số điện môi trong chân không là lớn nhất.
Câu 15

Gọi F là lực tương tác tĩnh điện của hệ hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Đặt hệ hai điện tích điểm đó cũng với khoảng cách là r trong môi trường có hằng số điện môi là \(\varepsilon\) thì lực tĩnh điện của hệ lúc này là

A.
\( \frac{F}{{\sqrt \varepsilon }}\)
B.
\( \frac{F}{{\varepsilon }}\)
C.
\(F.\varepsilon\)
D.
\(F.\sqrt {\varepsilon}\)
Câu 16

Hằng số điện môi đặc trưng cho tính chất điện của môi trường

A.
dẫn điện.                                                                      
B.
cách điện.                     
C.
vừa dẫn và cách điện.                                      
D.
phi vật chất (chân không).
Câu 17

Đặt hai điện tích điểm đứng yên trong môi trường có hằng số điện môi \(\varepsilon\), sau đó vẫn giữ nguyên khoảng cách hai điện tích đó đặt vào môi trường chân không thì lực tương tác giữa hai điện tích sẽ

A.
Không thay đổi.                   
B.
Giảm \(\varepsilon ^2\) lần.           
C.
Giảm \(\varepsilon\) lần.         
D.
Tăng \(\varepsilon\) lần.
Câu 18

Lực tương tác giữa 2 điện tích đứng yên trong điện môi đồng chất, có hằng số điện môi \(\varepsilon\) thì:

A.
Tăng \(\varepsilon\) lần so với trong chân không.                     
B.
Giảm \(\varepsilon\) lần so với trong chân không.
C.
Giảm \(\varepsilon ^2\) lần so với trong chân không.                       
D.
Tăng \(\varepsilon ^2\) lần so với trong chân không.
Câu 19

Cho hai điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong

A.
chân không.                        
B.
nước nguyên chất.
C.
dầu hỏa.              
D.
không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 20

Nhận xét nào sau đây không đúng về điện môi?

A.
Điện môi là môi trường cách điện.
B.
Hằng số điện môi của chân không bằng 1.
C.
Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần.
D.
Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1.
Câu 21

Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai?

A.
B.
C.
D.
Câu 22

Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.
\(q_1> 0; q_2 < 0 \)
B.
\(q_1< 0; q_2 > 0. \)
C.
\(q_1.q_2 > 0\)            
D.
\(q_1.q_2 < 0\)
Câu 23

Hai điện tích điểm khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau. Chọn kết luận sai?

A.
Chúng đều là điện tích âm.                                      
B.
Chúng mang điện trái dấu.
C.
Chúng đều là điện tích dương. 
D.
Chúng mang điện cùng dấu
Câu 24

Nếu tăng khối lượng của hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ

A.
Tăng lên 9 lần.
B.
Tăng lên 3 lần.     
C.
Không đổi.
D.
Giảm đi 3 
Câu 25

Xét tương tác của hai điện tích điểm trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy Cu-lông tăng 2 lần thì hằng số điện môi

A.
tăng 2 lần.                             
B.
vẫn không đổi.              
C.
giảm 2 lần.   
D.
giảm 4 lần.
Câu 26

Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ

A.
Tăng lên 3 lần.         
B.
Giảm đi 3 lần.               
C.
Tăng lên 9 lần
D.
Giảm đi 9 lần.
Câu 27

Vectơ lực tĩnh điện Culong có các tính chất

A.
Có giá trùng với đường thẳng nối hai điện tích
B.
Có chiều phụ thuộc vào độ lớn của các hạt mang điện
C.
Độ lớn chỉ phụ thuộc vào khỏang cách giữa hai điện tích
D.
Chiều phụ thuộc vào độ lớn của các hạt mang điện tích.
Câu 28

Độ lớn của lực Cu-lông giữa hai điện tích điểm trong không khí

A.
Tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B.
Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
C.
Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D.
Tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 29

Độ lớn của lực Cu-lông không phụ thuộc vào

A.
Độ lớn của hai điện tích.         
B.
Khoảng cách giữa hai điện tích.
C.
Môi trường đặt hai điện tích
D.
Khối lượng của hai điện tích.
Câu 30

Trong hệ SI, hệ số tỉ lệ của định luật Cu- lông có đơn vị là

A.
\(N. m^2/C \)          
B.
\(N. m^2/C^2 \)
C.
\(N. m/C^2.\)
D.
\(N^2. m/C^2\)
Câu 31

Biểu thức của định luật Culông là

A.
\(F = k\frac{{\varepsilon {q_1}{q_2}}}{{{r^2}}}\)
B.
\( F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{\varepsilon {r^2}}}\)
C.
\( F = \frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{ {r^2}}}\)
D.
\( F = \frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{\varepsilon k{r^2}}}\)
Câu 32

Điện tích điểm là:

A.
vật mang điện có kích thước nhỏ.       
B.
vật có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách mà ta xét.
C.
vật có kích thước vô cùng nhỏ.
D.
vật mang điện có kích thước nhỏ so với khoảng cách mà ta đang xét.
Câu 33

Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong

A.
chân không.
B.
nước nguyên chất.
C.
dầu hỏa.
D.
không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 34

Có thể áp dụng định luật Cu – lông cho tương tác nào sau đây?

A.
Hai điện tích điểm dao động quanh hai vị trí cố định trong một môi trường.
B.
Hai điện tích điểm nằm tại hai vị trí cố định trong một môi trường.
C.
Hai điện tích điểm nằm cố định gần nhau, một trong dầu, một trong nước.
D.
Hai điện tích điểm chuyển động tự do trong cùng môi trường.
Câu 35

Có thể áp dụng định luật Cu – lông để tính lực tương tác trong trường hợp

A.
tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm đặt gần nhau.
B.
tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau.
C.
tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau.
D.
tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn.
Câu 36

Nhận xét không đúng về điện môi là:

A.
Điện môi là môi trường cách điện.
B.
Hằng số điện môi của chân không bằng 1.
C.
Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần.
D.
Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1.
Câu 37

Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?            

A.
\({q_1} < 0\) và \({q_2} > 0\)
B.
\({q_1} > 0\)  \({q_2} < 0\)
C.
\({q_1}.{q_2} < 0\)
D.
\({q_1}.{q_2} > 0\)
Câu 38

Về sự tương tác điện, trong các nhận định dưới đây, nhận định sai là

A.
Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau.
B.
Các điện tích khác loại thì hút nhau.
C.
Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau.
D.
Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau.
Câu 39

Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau thì có thể kết luận:

A.
chúng đều là điện tích dương
B.
chúng đều là điện tích âm
C.
chúng trái dấu nhau
D.
chúng cùng dấu nhau
Câu 40

Điện môi là

A.
môi trường không dẫn điện.
B.
môi trường không cách điện.
C.
môi trường bất kì.
D.
môi trường dẫn điện tốt.
Câu 41

Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên không phụ thuộc yếu tố nào?

A.
Dấu điện tích.
B.
Bản chất điện môi.
C.
Khoảng cách giữa 2 điện tích.
D.
Độ lớn điện tích.
Câu 42

Lực tương tác giữa hai điện tích điểm

A.
tỉ lệ thuận với tổng hai điện tích
B.
tỉ lệ thuận với tích hai điện tích
C.
tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích
D.
tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
Câu 43

Hai điện tích điểm \({q_1}\)\({q_2}\) đặt cách nhau một khoảng r trong chân không thì lực tương tác giữa hai điện tích được xác định bởi biểu thức nào sau đây?

A.
\(F = \frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{k{r^2}}}\)
B.
\(F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}\)
C.
\(F = {r^2}\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{k}\)
D.
\(F = \frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}\)
Câu 44

Điện tích điểm là

A.
vật có kích thước rất nhỏ.
B.
điện tích coi như tập trung tại một điểm.
C.
vật chứa rất ít điện tích.
D.
điểm phát ra điện tích.
Câu 45

Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu−lông trong chân không.

A.
\(F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}.\)
B.
\(F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{r}.\)
C.
\(F = k\frac{{{q_1}{q_2}}}{r}.\)
D.
\(F = \frac{{{q_1}{q_2}}}{{kr}}.\)
Câu 46

Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây?

A.
Không khí khô.
B.
Nước tinh khiết.
C.
Thủy tinh.
D.
Dung dịch muối.
Câu 47

Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau. Tình huống nào dưới đẩy có thể xảy ra?

A.
Ba điện tích cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
B.
Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
C.
Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
D.
Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
Câu 48

Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp ba thì lực tương tác giữa chúng

A.
tăng lên gấp đôi.
B.
giảm đi một nửa.
C.
giảm đi bốn lần.
D.
không thay đổi.
Câu 49

Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ

A.
Tăng lên 3 lần.
B.
Giảm đi 3 lần.
C.
Tăng lên 9 lần.
D.
Giảm đi 9 lần.
Câu 50

Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm?

A.
Hai thanh nhựa đặt gần nhau.
B.
Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.
C.
Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau.
D.
Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.