THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #846
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 11 - Điện tích - Điện trường
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5223

Ôn tập trắc nghiệm Điện tích - Định luật Culông Vật Lý Lớp 11 Phần 3

Câu 1

Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí

A.
tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B.
tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C.
tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D.
tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 2

Về sự tương tác điện, trong các nhận định dưới đây, nhận định sai là

A.
Các điện tích cùng dấu thì đẩy nhau.
B.
Các điện tích khác dấu thì hút nhau.
C.
Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau.
D.
Hai thanh thủy tinh giống nhau, sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau.
Câu 3

Chọn phát biểu đúng: Có ba quả cầu kim loại giống nhau, A nhiễm điện dương, B và C không nhiễm điện. Làm thế nào để hai vật dẫn B và C nhiễm điện trái dấu nhau và có độ lớn bằng nhau?

A.
Cho A tiếp xúc với B rồi cho A tiếp xúc với C.
B.
Cho A tiếp xúc với B rồi cho B nhiễm điện hưởng ứng với
C.
Cho C nhiễm điện hưởng ứng với A rồi cho C tiếp xúc với B.
D.
Đặt B, C tiếp xúc với nhau rồi cho chúng nhiễm điện do hưởng ứng với Sau đó tách chúng.
Câu 4

Chọn phát biểu đúng khi giải thích tính dẫn điện hay tính cách điện của một vật.

A.
Vật dẫn điện là vật được tích điện lớn, vì vậy điện tích có thể truyền trong vật.
B.
Vật cách  điện là vật hầu như không tích điện, vì vậy điện tích không thể truyền qua nó.
C.
Vật dẫn điện là vật có nhiều êlectron, vì vậy điện tích có thể truyền qua vật đó.
D.
Vật cách điện là vật hầu như không có điện tích tự do, vì vậy điện tích không thể truyền qua nó.
Câu 5

Chọn phát biểu đúng khi nói về sự nhiễm điện do hưởng hứng giữa hai vật A và B.

A.
Điện tích truyền từ A sang
B.
Điện tích truyền từ B sang A.
C.
Không có sự truyền điện tích từ vật nọ sang vật kia, chỉ có sự sắp xếp lại các điện tích khác dấu nhau ở hai phần của vật nhiễm điện do hưởng ứng .
D.
Điện tích có thể truyền từ vật A sang B hoặc ngược lại.
Câu 6

So lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron với prôtôn với lực vạn vật hấp dẫn giữa chúng thì lực tương tác tĩnh điện

A.
rất nhỏ so với lực vạn vật hấp dẫn.     
B.
rất lớn so với lực vạn vật hấp dẫn.
C.
bằng lực vạn vật hấp dẫn.   
D.
rất lớn so với lực vạn vật hấp dẫn ở khoảng cách nhỏ và rất nhỏ so với lực vạn vật hấp dẫn ở khoảng cách lớn.
Câu 7

Chọn phát biểu sai: Hạt nhân của một nguyên tử

A.
mang điện tích dương.
B.
chiếm hầu hết khối lượng nguyên tử.
C.
kích thước rất nhỏ so với kích thước nguyên tử.
D.
trung hoà về điện.
Câu 8

Một vật mang điện là do

A.
nó có dư êlectron.
B.
hạt nhân nguyên tử của nó có số nơtrôn nhiều hơn số prôtôn.
C.
thiếu êlectron  hoặc dư êlectron.
D.
hạt nhân nguyên tử của nó có số prôtôn nhiều hơn số nơtrôn.
Câu 9

Chọn phát biểu đúng

A.
êlectron và nơtrôn có điện tích cùng độ lớn nhưng trái dấu.
B.
êlectron và prôton có cùng khối lượng.
C.
êlectron và prôton có điện tích cùng độ lớn nhưng trái dấu.
D.
Prôton và nơ trôn có cùng điện tích.
Câu 10

Tại A có điện tích điểm q1.Tại B có điện tích điểm q2. Người ta tìm được một điểm M trong đoạn thẳng AB và ở gần A hơn B tại đó điện trường bằng không. Ta có 

A.
q1,q2 cùng dấu;|q1| >|q|.  
B.
q1,q2 khác dấu;|q1| <|q|.
C.
q1,q2 cùng dấu;|q1| < |q|. 
D.
q1,q2 khác dấu;|q1| >|q|.
Câu 11

Hai quả cầu nhẹ cùng khối lượng được treo gần nhau bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài và hai quả cầu không chạm vào nhau.Tích cho hai quả cầu điện tích cùng dấu nhưng có độ lớn khác nhau thì lực tác dụng làm hai dây treo lệch đi những góc so với phương thẳng đứng là

A.
bằng nhau.
B.
quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn.
C.
quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn.
D.
quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn.
Câu 12

Đưa quả cầu tích điện Q lại gần quả cầu M nhỏ, nhẹ, bằng sắt, treo ở đầu một sợi chỉ thẳng đứng. Quả cầu sắt M bị hút dính vào quả cầu Q. Sau đó thì

A.
M tiếp tục bị hút dính vào Q.  
B.
M rời Q và vẫn bị hút lệch về phía Q.
C.
M rời Q về vị trí thẳng đứng. 
D.
M rời Q và bị đẩy lệch về phía bên kia.
Câu 13

Hai quả cầu cùng kích thước nhưng cho tích điện trái dấu và có độ lớn khác nhau. Sau khi cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ

A.
luôn luôn đẩy nhau.
B.
luôn luôn hút nhau.
C.
có thể hút hoặc đẩy tuỳ thuộc vào khoảng cách giữa chúng.
D.
không có cơ sở để kết luận.
Câu 14

Hai quả cầu bằng kim loại cùng kích thước nhưng cho tích điện trái dấu và có độ lớn khác nhau. Sau khi cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ

A.
đẩy nhau.    
B.
hút nhau.
C.
có thể hút hoặc đẩy tùy thuộc vào khoảng cách giữa chúng.
D.
không có cơ sở để kết luận.
Câu 15

Hai quả cầu bằng kim loại cùng kích thước. Ban đầu chúng hút nhau. Sau khi cho chúng chạm vào nhau người ta thấy chúng đẩy nhau. Có thể kết luận rằng hai quả cầu ban đầu

A.
tích điện dương.
B.
tích điện âm.
C.
tích điện trái dấu nhưng có độ lớn bằng nhau.
D.
tích điện trái dấu nhưng có độ lớn không bằng nhau.
Câu 16

Tại điểm P có điện trường. Đặt điện tích thử q1 tại P ta thấy có lực điện \(\overset{\to }{\mathop{{{F}_{1}}}}\,\). Thay bằng q2 thì có lực điện \(\overset{\to }{\mathop{{{F}_{2}}}}\,\) tác dụng lên q2. \(\overset{\to }{\mathop{{{F}_{1}}}}\,\) khác  \(\overset{\to }{\mathop{{{F}_{2}}}}\,\) về hướng và độ lớn vì

A.
khi thay q1 bằng q2 thì điện trường tại P thay  đổi.
B.
q1 và q2 trái dấu nhau.
C.
hai điện tích thử q1 , q2 có độ lớn và dấu khác nhau.
D.
độ lớn của hai điện tích thử  q1 và q2 khác nhau.
Câu 17

Đưa một quả cầu kim loại A chứa một điện tích dương rất lớn lại gần một quả cầu kim loại B chứa một điện tích âm rất nhỏ. Quả cầu B sẽ

A.
nhiễm thêm điện âm lẫn điện dương. 
B.
chỉ nhiễm thêm điện dương.
C.
chỉ nhiễm thêm điện âm.
D.
không nhiễm thêm điện.
Câu 18

Vào mùa đông, nhiều khi kéo áo len qua đầu ta thấy có tiếng nổ lách tách nhỏ. Đó là do hiện tượng

A.
nhiễm điện do tiếp xúc.
B.
nhiễm điện do cọ xát.
C.
nhiễm điện do hưởng ứng.
D.
nhiễm điện do tiếp xúc hoặc nhiễm điện do hưởng ứng.
Câu 19

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.
Trong vật dẫn có rất nhiều điện tích tự do.
B.
Trong điện môi có rất ít điện tích tự do.
C.
Xét về toàn bộ thì  một vật nhiễm điện do hưởng ứng điện tích của nó vẫn không đổi.
D.
Xét về toàn bộ thì  một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện.
Câu 20

Bốn điện tích M, N, P, R .Trong đó M hút N, nhưng đẩy P, P hút R vậy

A.
N đẩy P.     
B.
M đẩy R.      
C.
N hút R.    
D.
M đẩy P.
Câu 21

Có bốn vật M, N, P, R kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật M hút vật N nhưng lại đẩy P. Vật P hút vật R. Khẳng định nào sau đây không đúng?

A.
Điện tích của vật M và R trái dấu. 
B.
Điện tích của vật N và P cùng dấu
C.
Điện tích của vật N và R cùng dấu. 
D.
Điện tích của vật M và P cùng dấu.
Câu 22

Có bốn vật M, N, P, R kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật M hút vật N, nhưng đẩy vật P. Vật P hút vật R. Biết M nhiễm điện dương. Hỏi N, P, R nhiễm điện gì?

A.
N âm, P âm, R dương.    
B.
N âm, P dương, R dương.
C.
N âm, P dương, R âm. 
D.
N dương, P âm, R dương.
Câu 23

Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể dựa vào định luật Cu-lông để xác định lực tương tác giữa các vật nhiễm điện?

A.
Hai thanh nhựa đặt gần nhau.     
B.
Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.
C.
Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau.  
D.
Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.
Câu 24

Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt cố định tại hai điểm A,B. Đặt một chất điểm tích điện tích Q0 tại trung điểm của AB thì ta thấy Q0 đứng yên. Có thể kết luận:

A.
Q0 là điện tích dương.                
B.
Q0 là điện tích âm.
C.
Q0 là điện tích điểm bất kì.   
D.
Q0 phải bằng không.
Câu 25

Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm (có thể di chuyển tự do), có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng.Tình huống nào có thể xảy ra?

A.
Ba điện tích cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều.
B.
Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
C.
Ba điện tích cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác vuông.
D.
Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
Câu 26

Ion âm  được tạo thành từ nguyên tử

A.
mất điện tích dương.  
B.
nhận êlectron.
C.
mất êlectron.        
D.
mất điện tích dương hoặc mất êlectron.
Câu 27

Ion dương được tạo thành từ nguyên tử

A.
nhận điện tích dương.
B.
nhận êlectron.
C.
mất êlectron.
D.
nhận điện tích dương hoặc nhận được êlectron.
Câu 28

Nếu một nguyên tử

A.
nhận thêm một điện tích dương, nó trở thành một ion dương.
B.
mất đi một điện tích dương, nó trở thành một ion âm.
C.
mất đi một điện tích dương, nó trở thành một ion dương.
D.
mất đi một điện tích âm, nó trở thành một ion dương.
Câu 29

Một vật Y trung hoà điện được đưa lại chạm vào vật X nhiễm điện. Nếu vật Y nhiễm điện sau khi chạm với vật X, điều gì sau đây đã xảy ra?

A.
Nếu vật Y đã truyền điện tích dương cho vật X thì ngược lại vật X truyền điện tích âm cho vật Y.
B.
Một trong hai vật đã truyền êlectron cho vật kia.
C.
Một trong hai vật đã truyền ion dương cho vật kia.
D.
Các điện tích trên từng vật chỉ được phân bố lại.
Câu 30

Câu nào sau đây sai?

A.
Vật dẫn điện có rất nhiều êlectron.
B.
Vật cách điện không có hạt mang điện tự do.
C.
Khi vật thừa các êlectron thì vật mang điện tích âm.
D.
Khi vật thiếu các êlectron thì các vật mang điện tích dương.
Câu 31

Đưa một quả cầu tích điện dương lại gần thanh thép trung hoà điện được đặt trên giá cách điện thì

A.
 thước thép tích điện.     
B.
đầu thước gần quả cầu được tích điện dương.
C.
đầu thước xa quả cầu được tích điện dương.
D.
đầu thước gần quả cầu không tích điện.
Câu 32

Một hệ cô lập gồm hai quả cầu kim loại giống nhau, một quả tích điện dương và một quả trung hoà điện, ta có thể làm cho chúng nhiễm điện cùng dấu và bằng nhau bằng cách

A.
cho chúng tiếp xúc với nhau.
B.
đưa hai vật ra xa nhau.
C.
đặt hai vật gần nhau.
D.
cho chúng tiếp xúc hoặc đưa hai vật lại gần nhau.
Câu 33

Một hệ cô lập gồm hai vật trung hoà điện, ta có thể làm chúng nhiễm điện bằng cách cho

A.
cọ xát với nhau.    
B.
hai vật gần nhau.
C.
tiếp xúc với nhau.     
D.
tiếp xúc hoặc đặt gần nhau.
Câu 34

Hai điện tích điểm q1, q2 đặt cách nhau khoảng r. Cách nào sau đây sẽ làm cho độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm tăng lên nhiều nhất?

A.
Chỉ tăng gấp đôi độ lớn điện tích q1.
B.
Chỉ tăng gấp đôi khoảng cách r.
C.
Chỉ tăng gấp đôi độ lớn điện tích q2 và tăng gấp đôi khoảng cách r.
D.
Tăng gấp đôi độ lớn cả hai điện tích q1,q2 đồng thời tăng gấp đôi khoảng cách r.
Câu 35

Hai chất điểm mang điện tích q1, q2 khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau. Kết luận nào chắc chắn sai?

A.
q1 và q2 đều là điện tích âm.     
B.
q1 và q2 trái dấu nhau.
C.
q1 và q2 đều là điện tích dương.      
D.
q1 và q2 cùng dấu nhau.
Câu 36

Hai chất điểm bằng nhựa (điện môi) mang điện tích q1, q2 khi đặt gần nhau chúng hút nhau. Kết luận nào chắc chắn sai?

A.
q1 là điện tích âm và q2 là điện tích dương.
B.
q1 và q2 trái dấu nhau.
C.
q1 là điện tích dương và q2 là điện tích âm.
D.
q1 và q2 cùng dấu nhau.
Câu 37

M là một tua giấy nhiễm điện dương, N là một tua giấy nhiễm điện âm. K là một thước nhựa. Người ta thấy K hút được cả M lẫn N. Ta kết luận

A.
K nhiễm điện dương.   
B.
K nhiễm điện âm.
C.
K không nhiễm điện.    
D.
không thể xảy ra hiện tượng này.
Câu 38

Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N nhỏ, nhẹ bằng nhựa. Ta thấy thanh nhựa hút cả hai vật M và N. Tình huống nào dưới đây chắc chắn không thể xảy ra?

A.
M và N nhiễm điện cùng dấu.   
B.
M và N nhiễm điện trái dấu.
C.
M nhiễm điện, còn N không nhiễm điện. 
D.
Cả M và N đều không nhiễm điện.
Câu 39

Tại đỉnh A của một tam giác cân có điện tích q1>0. Hai điện tích q2, q3 nằm ở hai đỉnh còn lại. Lực điện tác dụng lên q1 song song với đáy BC của tam giác. Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?

A.
q>0, q<0.  
B.
|q2| = |q3|. 
C.
q<0, q<0.
D.
q<0, q>0.
Câu 40

Tại đỉnh A của một tam giác cân có điện tích q1>0. Hai điện tích q2, q3 nằm ở hai đỉnh còn lại. Lực điện tác dụng lên q1 có giá qua đáy BC của tam giác. Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?

A.
q2 = q3.
B.
q<0, q>0.         
C.
q>0, q>0.       
D.
q<0, q<0.
Câu 41

Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.
q1> 0 và q2 < 0.   
B.
q1< 0 và q2 > 0.       
C.
q1.q2 > 0.   
D.
q1.q2 < 0.
Câu 42

Xét tương tác giữa hai điện tích điểm trong một môi trường có hằng số điện môi có thể thay đổi được. Lực đẩy Cu – lông tăng 2 lần khi hằng số điện môi

A.
tăng 2 lần.    
B.
không đổi.    
C.
giảm 2 lần.     
D.
giảm 4 lần.
Câu 43

Hai điện tích điểm đẩy nhau bằng một lực F0 khi đặt cách xa nhau r. Khi đưa lại gần nhau chỉ còn cách nhau r/2 thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là

A.
16F0
B.
2F0
C.
4F0
D.
F0/2
Câu 44

Hai điện tích điểm đẩy nhau bằng một lực F0 khi đặt cách nhau một khoảng r. Khi đưa lại gần chỉ còn cách nhau r/4 thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là

A.
16F0
B.
2F0
C.
4F0
D.
F0/2
Câu 45

Hai quả cầu nhỏ tích điện, đặt cách nhau khoảng r nào đó, lực điện  tác dụng giữa chúng là F. Nếu điện tích mỗi quả cầu tăng gấp đôi, còn khoảng cách giảm đi một nửa, thì lực tác dụng giữa chúng sẽ là

A.
2F.  
B.
4F.       
C.
8F.  
D.
16F.
Câu 46

Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng

A.
tăng 2 lần.
B.
giảm 2 lần.   
C.
tăng 4 lần.   
D.
giảm 4 lần.
Câu 47

Nếu tăng đồng thời khoảng cách giữa hai điện tích điểm và độ lớn của mỗi điện tích điểm lên hai lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ

A.
không đổi.     
B.
giảm 2 lần.  
C.
tăng 2 lần.       
D.
tăng 4 lần.
Câu 48

Độ lớn của lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm đặt trong không khí

A.
tỉ lệ thuận với bình phương độ lớn hai điện tích đó.
B.
tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa chúng.
C.
tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.
D.
 tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
Câu 49

Biểu thức của định luật Cu- lông:

A.
F = \(k\frac{{{q}_{1}}{{q}_{2}}}{{{r}^{2}}}\).
B.
F = \(\frac{{{q}_{1}}{{q}_{2}}}{{{r}^{2}}}\)     
C.
F = \(\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{k{{r}^{2}}}\)
D.
F = \(k\frac{|{{q}_{1}}{{q}_{2}}|}{{{r}^{2}}}\)
Câu 50

Khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên, phương án nào sau đây đúng? “ Lực tỉ lệ thuận với …”

A.
tích độ lớn các điện tích.  
B.
khoảng cách giữa hai điện tích.
C.
bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D.
bình phương hai điện tích.