THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #847
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 11 - Điện tích - Điện trường
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4876

Ôn tập trắc nghiệm Điện tích - Định luật Culông Vật Lý Lớp 11 Phần 4

Câu 1

Khẳng định nào sau đây sai? Khi cọ xát một thanh thuỷ tinh vào một mảnh lụa (lúc đầu chúng trung hoà về điện) thì

A.
có sự di chuyển của điện tích dương từ vật này sang vật kia.
B.
có sự di chuyển êlectron từ vật này sang vật kia.
C.
sau đó thanh thuỷ tinh có thể  hút các mảnh giấy vụn.
D.
sau đó thanh thuỷ tinh mang điện tích.
Câu 2

Phương án nào dưới đây sai: “Điện tích của …”

A.
êlectron qe =-e = - 1,6.10-19C. 
B.
hạt nhân nguyên tử nitơ có độ lớn bằng 14,5e.
C.
hạt nhân nguyên tử ôxi có độ lớn bằng 16e.  
D.
hạt nhân nguyên tử hiđro có độ lớn bằng 1e.
Câu 3

Tìm phát biểu sai về điện tích

 

A.
Vật bị nhiễm  điện còn gọi là vật mang điện, vật chứa điện tích hay vật tích điện.
B.
Thuật ngữ điện tích được dùng để chỉ một vật mang điện, một vật chứa điện.
C.
Một vật tích điện có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách tới điểm mà ta xét được gọi là một điện tích điểm.
D.
Điện tích của một điện tích điểm bao giờ cũng nhỏ hơn nhiều so với điện tích trên một vật có kích thước lớn.
Câu 4

Điện tích là: 

A.
hạt electron.     
B.
hạt proton
C.
 vật thừa hoặc thiều electron.     
D.
Là vật thừa electron
Câu 5

Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí 

A.
tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. 
B.
 tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
C.
tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. 
D.
tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích  
Câu 6

Hai điện tích điểm đặt gần nhau, nếu khoảng cách giữa chúng giảm đi 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ 

A.
Tăng 2 lần       
B.
 tăng 4 lần   
C.
giảm 2 lần.     
D.
giảm 4 lần.
Câu 7

Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không 

A.
có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích. 
B.
là lực hút khi hai điện tích đó trái dấu.
C.
có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. 
D.
có phương là đường thẳng nối hai điện tích.  
Câu 8

Hai điện tích q1 = q2 = 4.10-10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng a = 10 cm trong không khí. Độ lớn lực điện mà q1 và q2 tác dụng lên q3 = 3.10-12 C đặt tại C cách A và B những khoảng bằng a là 

 

A.
2,87.10-9 N.         
B.
3,87.10-9 N.      
C.
4,87.10-9 N.       
D.
1,87.10-9 N
Câu 9

Hãy chọn phát biểu đúng. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí. 

 

A.
Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm. 
B.
Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.
C.
Tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm. 
D.
Tỉ lệ thuận với tích khối lượng của hai điện tích.
Câu 10

Tỉ số của lực Cu – lông và lực hấp dẫn giữa hai electron đặt trong chân không có giá trị gần nhất với kết quả nào sau đây? Cho biết G = 6,67.10-11 N.m2/kg2; k = 9.109 N.m2/C2, độ lớn điện tích electron e = 1,6.10-19 C; khối lượng electron me = 9,1.10-31 kg. 

 

A.
2,6.1023     
B.
3,8.1042     
C.
4,2.1042   
D.
2,4.1042
Câu 11

Lực tương tác giữa hai điện tích q1 = q2 = -3.10-9 C khi đặt cách nhau 10 cm trong không khí là 

 

A.
8,1.10-10N       
B.
2,7.10-6 N    
C.
2,7.10-10N   
D.
8,1.10-6N
Câu 12

Xét tương tác giữa hai điện tích điểm trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy Cu – long tăng 2 lần thì hằng số điện môi 

A.
tăng 2 lần.  
B.
giảm 4 lần
C.
không đổi.  
D.
giảm 2 lần.
Câu 13

Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng? 

A.
Điện tích của vật A và D trái dấu.    
B.
Điện tích của vật A và D cùng dấu.         
C.
 Điện tích của vật B và D cùng dấu.         
D.
Điện tích của vật A và C cùng dấu.
Câu 14

Có hai điện tích điểm  đặt gần nhau, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A.
\({q_1} > 0{\rm{ ;}}{q_2} < 0.\)
B.
\({q_1} < 0\,\,{\rm{; }}{q_2} > 0.\)
C.
\({q_1}.{q_2} > 0\)
D.
\({q_1}.{q_2} < 0\)
Câu 15

Hai quả cầu nhẹ cùng khối lượng được treo gần nhau bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài và hai quả cầu không chạm nhau. Tích cho hai quả cầu điện tích cùng dấu nhưng có độ lớn khác nhau thì lực tác dụng làm dây hai treo lệch đi những góc so với phương thẳng đứng là 

A.
 Bằng nhau.       
B.
Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn.
C.
Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn. 
D.
Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn.
Câu 16

Hai quả cầu A và B có khối lượng m1 và m2 được treo vào một điểm O bằng hai sợi dây cách điện OA và AB như hình vẽ. Tích điện cho hai quả cầu. Lực căng dây OA sẽ thay đổi như thế nào so với lúc chưa chưa tích điện 

A.
T tăng nếu hai quả cầu tích điện trái dấu        
B.
T giảm nếu hai quả cầu tích điện cùng dấu
C.
T thay đổi.          
D.
T không đổi
Câu 17

Sẽ không có ý nghĩa khi ta  nói về hằng số điện môi của 

A.
hắc ín ( nhựa đường).     
B.
nhựa trong.   
C.
 thủy tinh.      
D.
nhôm.
Câu 18

Điện tích điểm là 

A.
Vật có kích thước nhỏ      
B.
Vật có kích thước lớn
C.
Vật mang điện có kích thước nhỏ so với khoảng cách giữa chúng    
D.
Tất cả điều sai
Câu 19

Điện tích điểm là 

A.
vật có kích thước rất nhỏ.   
B.
điện tích coi như tập trung tại một điểm.  
C.
vật chứa rất ít điện tích.   
D.
điểm phát ra điện tích.
Câu 20

Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện? 

A.
Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu.      
B.
Chim thường xù lông về mùa rét.
C.
Ô tô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường.      
D.
Sét giữa các đám mây.
Câu 21

Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật? 

A.
Cọ chiếc vỏ bút lên tóc.     
B.
Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện.
C.
Đặt một vật gần nguồn điện.     
D.
Cho một vật tiếp xúc với viên pin.
Câu 22

Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A.
Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện. 
B.
Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.
C.
Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện. 
D.
Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.
Câu 23

Hai điện tích có độ lớn không đổi, cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong 

A.
chân không.         
B.
nước nguyên chất. 
C.
dầu hỏa.      
D.
không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 24

Có thể áp dụng định luật Cu – lông cho tương tác nào sau đây. Hai điện tích điểm: 

A.
dao động quanh hai vị trí cố định trong một môi trường.     
B.
nằm tại hai vị trí cố định trong một môi trường.
C.
nằm cố định gần nhau, một trong dầu, một trong nước.      
D.
chuyển động tự do trong cùng môi trường.
Câu 25

Có thể áp dụng định luật Cu – lông để tính lực tương tác trong trường hợp tương tác giữa: 

A.
hai thanh thủy tinh nhiễm đặt gần nhau.       
B.
một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau.
C.
hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau.          
D.
một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn, cả hai đều mang điện.
Câu 26

 Vectơ lực tĩnh điện Cu-Lông  có các tính chất 

A.
có giá trùng với đường thẳng nối hai điện tích          
B.
có chiều phụ thuộc vào độ lớn của các hạt mang điện
C.
độ lớn chỉ phụ thuộc vào khỏang cách giữa hai điện tích  
D.
chiều phụ thuộc vào độ lớn  của các hạt mang điện tích.
Câu 27

Công thức của định luật Culông là ​

A.
\(F = k\frac{{{q_1}{q_2}}}{{{r^2}}}\)
B.
\(F = \frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}\)
C.
\(F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}\)
D.
\(F = \frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{k.{r^2}}}\)
Câu 28

Hai quả cầu nhỏ giống nhau có cùng khối lượng 2,5g điện tích 5.10-7C được treo tại cùng một điểm bằng 2 dây mảnh cách điện. Do lực đẩy tĩnh điện, hai quả cầu tách ra xa nhau một đoạn 60cm. Lấy g = 10m/s2 . Góc lệch của dây so với phương thẳng đứng là:

A.
\(30^o\)
B.
\(14^o\)
C.
\(45^o\)
D.
\(60^o\)
Câu 29

Hai điện tích điểm q1 và q2 được giữa cố định tại 2 điểm A,B cách nhau một khoảng a trong một điện môi. Điện tích q3 đặt tại điểm C trên đoạn AB cách A một khoảng a/3. Để điện tích q3 đứng yên ta phải có:

A.
q2 = 2q1.   
B.
q2 = -2q1.  
C.
q2 = 4q3. 
D.
q2 = 4q1
Câu 30

Cho hệ 3 điện tích cô lập q1, q2, q3 nằm trên cùng một đường thẳng. Hai điện tích q1, q3 > 0 và cách nhau 60cm. q1 = 4q3. Lực điện tác dụng lên q2 bằng 0. Nếu vậy, điện tích q2:

A.
cách q1 là 20cm; cách q3 là 80cm. 
B.
cách q1 là 20cm; cách q3 là 40cm.
C.
cách q1 là =40cm; cách q3 là 20cm.    
D.
cách q1 là 80cm; cách q3 là =20cm
Câu 31

Hai điện tích điểm q1 = -9q2 đặt cách nhau một khoảng d trong không khí. Gọi M là vị trí tại đó lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng là:

A.
1/2 d
B.
3/2 d
C.
1.4 d
D.
2d
Câu 32

Hai điện tích q1 = q2 = 49 \(\mu C\) đặt cách nhau một khoảng d trong không khí. Gọi M là vị trí tại đó lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng là:

A.
0,5d.   
B.
2d.
C.
1/3 d
D.
1/4 d.
Câu 33

Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2cm. Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4N. Độ lớn của hai điện tích đó là:

A.
. 2,67.10-7C
B.
2,67.10-9C
C.
 2,67.10-7 \(\mu\)C
D.
 2,67.10-9 .\(\mu C\)
Câu 34

Hai điện tích điểm bằng nhau trong chân không cách nhau 1 khoảng r1 = 2cm. Lực đẩy giữa chúng là F1= 1,6.10-4N. Để lực tương tác giữa chúng bằng F2 = 2,5.10-4N thì khoảng cách giữa chúng là:

A.
1,28m.
B.
1,6m.
C.
1,6cm.
D.
1,28cm.
Câu 35

Tính lực tương tác giữa một electron và 1 proton nếu khoảng cách giữa chúng bằng 5.10-9cm. Coi elctron và proton là những điện tích điểm.

A.
0,92.10-7N.
B.
0,92.10-7 N.
C.
0,92.10-5N.
D.
 0,92.10-5 N
Câu 36

Hai điện tích điểm cùng độ lớn được đặt cách nhau 1m trong nước nguyên chất tương tác với nhau một lực bằng 10N. Nước nguyên chất có hằng số điện môi bằng 81. Độ lớn của mỗi điện tích là

A.
9 C.
B.
9.10-8 C
C.
0,3 mC. 
D.
10,3 mC. 
Câu 37

Hai điện tích điểm đặt cách nhau khoảng r trong kk thì lực hút giữa chúng là F. Khi đưa 2 điện tích vào môi trường có hằng số điện môi là 4, đồng thời đặt chúng cách nhau 1 khoảng r’ = 0,5r thì lực hút giữa chúng là:

A.
F
B.
0,5 F
C.
2F
D.
0,25 F
Câu 38

Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau 30cm trong kk, lực tác dụng giữa chúng là F0. Nếu đặt chúng trong dầu thì lực tương tác bị giảm 2,25 lần. Để lực tương tác vẫn là F0 thì khoảng cách giữa chúng phải:

A.
 tăng 15cm
B.
Giảm 15cm
C.
tăng 5cm.
D.
giảm 5cm
Câu 39

Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1= 10-8C và q2 = -2.10-8C đặt cách nhau 6cm trong điện môi thì lực tương tác giữa chúng là

0,5.10-5 N. Hằng số điện môi là

A.
0,5. 
B.
2.
C.
2,5
D.
3
Câu 40

Hai điện tích điểm có độ lớn điện tích tổng cộng là 3.10-5C. Khi đặt 2 điện tích trên cách nhau 1m trong kk thì chúng đẩy nhau bằng lực 1,8N. Điện tích của chúng là:

A.
2,5.10-5C và 0,5.10-5C.
B.
1,5.10-5C và 1,5.10-5C.
C.
2.10-5C và .10-5C
D.
1,75.10-5C và 1,25.10-5C
Câu 41

Hai điện tích bằng nhau  nhưng khác dấu  hút nhau bằng một lực 10-5N. Khi chúng rời xa nhau thêm một khoảng 4mm thì lực tương tác giữa chúng bằng 2,5.10-6N. Khoảng cách ban đầu của 2 điện tích đó là:

A.
1mm.
B.
 2mm
C.
 4mm
D.
8mm
Câu 42

Hai điện tích giống nhau đặt trong chân không cách nhau 4cm thì đẩy nhau bằng 1 lực 10-5N. Độ lớn của mổi điện tích là:

 

A.
 4/3 .10-9C.
B.
 2.10-9C.  
C.
2,5. 10-9C.  
D.
2. 10-8C
Câu 43

Hai điện tích điểm q1 =10-9 C và q2 = -2.10-9 C hút nhau bằng 1 lực có độ lớn 10-5 N khi đặt trong kk. Khoảng cách giữa chúng là:

A.
3 cm
B.
4 cm
C.
\(3\sqrt{2} cm\)
D.
\(4\sqrt{2} cm\)
Câu 44

Hai điện tích điểm q1 = 2.10-9C và q2 =  4.10-9C đặt cách nhau 3cm trong kk. Lực tương tác giữa chúng có độ lớn là:

A.
8.10-5N. 
B.
9.10-5N
C.
 8. 10-9N.
D.
9. 10-6N
Câu 45

Hai điện tích bằng nhau đặt trong kk cách nhau 4cm thì lực hút giữa chúng là 10-5N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10-6 N thì chúng phải đặt cách nhau là:

A.
1cm.
B.
2cm.
C.
 8cm.
D.
16cm.
Câu 46

Nếu độ lớn của một trong 2 điện tích giảm đi một nữa, đồng thời khoảng cách giữa 2 điện tích đó tăng gấp đôi thì lực tương tác giữa 2 điện tích đó thế nào?

A.
giảm 2 lần.
B.
giảm 4 lần. 
C.
giảm 8 lần
D.
không đổi.
Câu 47

Hai điện tích điểm đều bằng +q đặt cách nhau 5cm. Nếu 1 điện tích được thay bằng –q, để lực tương tác giữa chúng không đổi thì khoảng cách giữa chúng bằng:

A.
2,5cm.
B.
5cm. 
C.
10cm
D.
20cm.
Câu 48

Công thức của định luật Cu lông là:

A.
\(F=k\frac{q_1q_2}{r^2}\)
B.
\(F=\frac{q_1q_2}{kr^2}\)
C.
\(F=\frac{q_1q_2}{r^2}\)
D.
\(F=\frac{q_1q_2}{r}\)
Câu 49

Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây

A.
 Chất khí.  
B.
Chất lỏng. 
C.
Chất rắn. 
D.
Chất dẫn điện.
Câu 50

Chọn câu trả lời sai. Hằng số điện môi là đại lượng:

A.
đặc trưng cho tính chất điện của chất dẫn điện.
B.
đặc trưng cho tính chất điện của chất điện môi.
C.
đặc trưng cho tính chất điện của chất cách điện.
D.
có giá trị  > 1 .