THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #864
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 10 - Nguyên tử
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2756

Ôn tập trắc nghiệm Vỏ nguyên tử, cấu hình electron của nguyên tử Hóa Học Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Cấu hình X ngoài cùng là gì biết X có tổng số hạt cơ bản là 40, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt?

A.
[Ne]3s2     
B.
[Ne] 3s23p1     
C.
[Ne] 3s23p2    
D.
[Ne] 3s23p3
Câu 2

Số hiệu G thuộc chu kì 3, nhóm VIA?

A.
16
B.
14
C.
17
D.
12
Câu 3

Phát biểu sai về X, Y, Z với lần lượt là 4, 12, 20?

A.
Các nguyên tố này đều là các kim loại mạnh nhất trong chu kì.
B.
Các nguyên tố này không cùng thuộc 1 chu kì.
C.
Thứ tự tăng dần tính bazo là: X(OH)2, Y(OH)2, Z(OH)2
D.
Thứ tự tăng dần độ âm điện là: Z<Y<X
Câu 4

Cấu hình X biết X- có electron ngoài cùng là 2p6?

A.
1s22s22p5
B.
1s22s22p6
C.
1s22s22p4
D.
A,C đúng
Câu 5

M tạo được cation M2+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6 tìm vị trị M?

A.
ô số 12 chu kì 3 nhóm IIA
B.
ô số 13 chu kì 3 nhóm IIIA
C.
ô số 14 chu kì 3 nhóm IVA
D.
tất cả đều sai
Câu 6

Hóa trị cao nhất của X có 21 electron trong hợp chất với oxi?

A.
I
B.
II
C.
III
D.
IV
Câu 7

Số hiệu của Z có 4 lớp electron và 6 electron ngoài cùng?

A.
24    
B.
34
C.
36     
D.
16
Câu 8

Y được cấu tạo bởi 36 hạt, số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Cấu hình e của Y?

A.
1s22s22p6.
B.
1s22s22p63s2.
C.
1s22s22p62d2.
D.
1s22s22p63s13p1.
Câu 9

Nguyên tử S (Z=16) nhận thêm 2e thì cấu hình của nó là gì?

A.
1s22s22p6 3s1
B.
1s22s22p6
C.
1s22s22p6 3s3
D.
1s22s2 2p63s23p6
Câu 10

Tổng số electron của M cho biết nguyên tử M2+ có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3d7

A.
24      
B.
25
C.
27     
D.
29
Câu 11

Cấu hình electron không đúng về các nguyên tố bên dưới?

A.
C (Z = 6): [He] 2s22p2
B.
Cr (Z = 24): [Ar] 3d54s1
C.
O2− (Z = 8): [He] 2s22p4
D.
Fe (Z = 26): [Ar] 3d64s2
Câu 12

X, Y, Z có cấu hình electron như sau đây, nguyên tố kim loại là gì?

X : 1s22s22p63s23p4

Y : 1s22s22p63s23p6

Z : 1s22s22p63s23p64s2

A.
X.  
B.
Y.
C.
Z.   
D.
X và Y.
Câu 13

Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố nào bên dưới đây được phân bổ vào phân lớp 3d6.

A.
Zn   
B.
Fe
C.
Ni  
D.
S
Câu 14

Kết luận nào sau đây đúng về nhôm biết nó có 13 electron?

A.
Phân lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.
B.
Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1e.
C.
Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 6e.
D.
Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.
Câu 15

Câu nào dưới đây là đúng nhất khi về nguyên tố, nguyên tử?

A.
Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại hoạt động mạnh.
B.
Các nguyên tố mà nguyên tử có 5 electron ở lớp ngoài cùng thường là phi kim.
C.
Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim.
D.
Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 8 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
Câu 16

X+ có cấu hình electron ngoài cùng là 2s22p6. Hãy tìm cấu hình electron ngoài cùng của X?

A.
3s1.
B.
3s2.
C.
3p1.
D.
2p5.
Câu 17

Cấu hình electron của X (Z=24) là như thế nào?

A.
[Ar] 3d54s1
B.
[Ar] 3d44s2
C.
[Ar] 4s24p6
D.
[Ar] 4s14p5
Câu 18

Ion có cấu hình electron của Ne là gì?

A.
Be2+
B.
Cl-
C.
Mg2+
D.
Ca2+
Câu 19

Nguyên tử nào sẽ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1?

A.
Na
B.
Ca
C.
K
D.
Mg
Câu 20

Điền vào dấu "..." trong câu:

Trên vỏ nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân......

A.
với vận tốc rất lớn trên những quỹ đạo xác định
B.
với vận tốc rất lớn không theo quỹ đạo xác định
C.
một cách tự do
D.
với vận tốc rất lớn có quỹ đạo hình elip hay hình tròn
Câu 21

Mấy electron sẽ có trong ion 5224Cr3+ ?

A.
21
B.
27
C.
24
D.
49
Câu 22

Có bao nhiêu nhận định không đúng về X của một nguyên tố có điện tích 27,2.10-19 Culông.

(1) Ion tương ứng của X sẽ có cấu hình electron là : 1s22s22p63s23p6.

(2) X có tổng số obitan chứa electron là : 10.

(3) X có 1 electron độc thân.

(4) X là một kim loại.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 23

1 nguyên tử có số hạt là 46. Trong đó tỉ số hạt mang vàt không mang điện là 1,875. Khối lượng tuyệt đối của nguyên tử đó là bao nhiêu?

A.
5,1673.10-26kg
B.
5,1899.10-26 kg.
C.
5,2131.10-26 kg
D.
5,1886.10-26 kg.
Câu 24

Một hợp chất được tạo thành từ các ion M+ và X22-. Trong phân tử của M2X2 có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 164. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 52. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23 đơn vị. Tổng số hạt electron trong M+ nhiều hơn trong X22- là 7 hạt. Tìm công thức hợp chất?

A.
H2O2
B.
Na2O2
C.
K2O2
D.
Li2O2
Câu 25

Số khối và số lớp electron của nguyên tử X lần lượt là gì biết nó có 29 electron và 36 nơtron?

A.
65 và 4.
B.
64 và 4.
C.
65 và 3.
D.
64 và 3.
Câu 26

Tổng số electron ở 3p và 3d của ion 26Fe3+ là bằng mấy?

A.
10
B.
11
C.
12
D.
13
Câu 27

X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Trong đó số hạt mang điện của Y nhiều hơn số hạt mang điện của X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là gì?

A.
Fe và Cl.
B.
Na và Cl.
C.
Al và Cl.
D.
Al và P.
Câu 28

A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở 2 phân lớp ngoài cùng là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là bao nhiêu?

A.
1 & 2
B.
5 & 6
C.
7 & 8
D.
7 & 9
Câu 29

Nguyên tử có 4 lớp electron, theo thứ tự K, L, M, N. Trong nguyên tử đã cho, electron lớp nào có mức năng lượng trung bình cao nhất ?

A.
Lớp K.
B.
Lớp L.
C.
Lớp M.
D.
Lớp N.
Câu 30

Nhận xét nào đúng về X, Y biết có cầu hình 1s22s22p63s23p3 của Y là 1s22s22p63s23p64s1

A.
X và Y đều là các kim loại.
B.
X và Y đều là các phi kim.
C.
X và Y đều là các khí hiếm.
D.
X là một phi kim còn Y là một kim loại
Câu 31

Tìm A và B biết 2 nguyên tố A và B ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn, A thuộc nhóm VA. A và B không phản ứng với nhau ở dạng đơn chất. Tổng số proton trong hạt nhân A và B bằng 23. 

A.
P và O    
B.
N và C
C.
P và Si     
D.
N và S
Câu 32

Sắp xếp giảm dân tính bazo Al2O3; Na2O; MgO; SiO2; SO3; P2O5; Cl2O7 ?

A.
Al2O3; Na2O; MgO; SiO2; SO3; P2O5; Cl2O7
B.
SiO2; SO3; P2O5; Cl2O7; Al2O3; Na2O; MgO
C.
Na2O; MgO; Al2O3; SiO2; P2O5; SO3; Cl2O7
D.
SiO2; P2O5; SO3; Cl2O7; Na2O; MgO; Al2O3
Câu 33

Sắp xếp theo chiều tăng tính phi kim của O, C, N, F, B, Be, Li. ?

A.
O, C, N, F, B, Be, Li
B.
Li, Be, B, C, N, O, F
C.
Li, Be, B, F, N, C, O
D.
Li, Be, B, N, C, O, F
Câu 34

X, Y là hai kim loại có electron cuối cùng là 3p1 và 3d6. Dựa vào bảng tuần hoàn,  hãy xác định tên hai kim loại X, Y?

A.
Ca và Fe
B.
Al và Fe
C.
Al và Mg
D.
Mg và Ca
Câu 35

R tạo được Cation R+. Cấu hình e R+ ở trạng thái cơ bản là 3p6. Tính tổng số hạt mang điện trong R?

A.
18    
B.
22 
C.
38 
D.
19
Câu 36

Các nguyên tố cùng 1 chu kì trong số các chất sau:

X1: 1s22s22p63s2

X2: 1s22s22p63s23p64s1

X3: 1s22s22p63s23p64s2 

X4: 1s22s22p63s23p 

X5: 1s22s22p63s23p63d64s 

X6: 1s22s22p63s23p 

A.
X1, X3, X6   
B.
X2, X3, X5
C.
X1, X2, X6    
D.
X3, X4 
Câu 37

Trong nguyên tử Al có Z = 13+ và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Số khối của Al là bao nhiêu?

A.
13  
B.
14
C.
27    
D.
26
Câu 38

Nguyên tử M có cấu hình electron ngoài cùng là 3d74s2. Số hiệu nguyên tử của M bao nhiêu?

A.
24       
B.
25   
C.
27    
D.
29
Câu 39

A có e ở phân lớp 3d bằng 1/2 phân lớp 4s. Viết cấu hình electron Al?

A.
[Ar]3d14s2     
B.
[Ar]3d44s2  
C.
[Ne]3d14s2       
D.
[Ar]3d34s2
Câu 40

A có electron lớp ngoài cùng là 4s1. Nguyên tố B có phân lớp cuối là 3p5. Xác định A, B.

A.
K và Cl
B.
Na và Cl
C.
Cu và Na
D.
Cr và F
Câu 41

Ion Xa+ có tổng số hạt là 80; hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 20; số hạt trong hạt nhân của ion Xa+ là 56. viết cấu hỉnh của Xa+?

A.
[18Ar] 3d8    
B.
[18Ar] 3d6    
C.
[18Ar] 3d44s2     
D.
[18Ar] 3d4
Câu 42

Tìm X, Y biết X có electron ở mức năng lượng ở mức cao nhất là 3p, Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau 3 ?

A.
Khí hiếm và kim loại     
B.
Kim loại và kim loại
C.
Kim loại và khí hiếm      
D.
Phi kim và kim loại
Câu 43

Viết cấu hình electron của ion X2+ biết Z = 28?

A.
1s22s22p63s23p64s23d8   
B.
1s22s22p63s23p63d6
C.
1s22s22p63s23p6 4s23d6        
D.
1s22s22p63s23p63d8
Câu 44

X có tổng số hạt electron trong phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 8 hạt. Tìm X và Y?

A.
Al và Cl
B.
Al và K
C.
F và Al
D.
Cl và F
Câu 45

Nguyên tố d có 4 lớp e, lớp ngoài cùng đã bão hòa electron. Tổng electron s và electron p của nguyên tố này là mấy?

A.
10
B.
18
C.
20
D.
22
Câu 46

Viết cấu hình e của X biết một X có 3 lớp electron, lớp e ngoài cùng có 4 electron. Xác định số hiệu nguyên tử của X?

A.
1s22s22p63s23p2
B.
1s22s22p6
C.
1s22s22p63s2
D.
1s22s22p63s23p4
Câu 47

Cấu hình e nào sai trong 4 cấu hình bên dưới?

A.
1s22s22p5
B.
1s22s22p63s23p64s1
C.
1s22s22p63s23p64s24p5
D.
1s22s22p63s23p63d34s2
Câu 48

Phát biểu sai về X biết X có dạng [Ne]3s23p3

A.
X ở ô số 15 trong bảng tuần hoàn.
B.
X là một phi kim.
C.
Nguyên tử của nguyên tố X có 9 electron p.
D.
Nguyên tử của nguyên tố X có 3 phân lớp electron.
Câu 49

Phát biểu đúng về X

Nguyên tử X có ký hiệu 2656X. 

(1) Nguyên tử của nguyên tố X có 8 electron ở lớp ngoài cùng.

(2) Nguyên tử của nguyên tố X có 30 nơtron trong hạt nhân.

(3) X là một phi kim.

(4) X là nguyên tố d.

A.
(1), (2), (3) và (4).
B.
(1), (2) và (4).
C.
(2) và (4).
D.
(2), (3) và (4).
Câu 50

Chọn phát biểu sai về lớp e trong 4 ý sau?

A.
Lớp M có 9 phân lớp
B.
Lớp L có 4 obitan
C.
Phân lớp p có 3 obitan
D.
Năng lượng của electron trên lớp K là thấp nhất.