THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 29
Thời gian làm bài: 52 phút
Mã đề: #872
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 10 - Nguyên tử
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1978

Ôn tập trắc nghiệm Vỏ nguyên tử, cấu hình electron của nguyên tử Hóa Học Lớp 10 Phần 3

Câu 1

Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về:

A.
Số hiệu nguyên tử.
B.
Số P
C.
Số nơtron
D.
Cấu hình electron.
Câu 2

Trong số các kí hiệu sau đây của obitan, kí hiệu nào là sai?

A.
2d 
B.
2p
C.
3d
D.
4f
Câu 3

Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là

A.
4
B.
5
C.
3
D.
6
Câu 4

Số proton, số electron, số notron trong ion 2656Fe2+ lần lượt là:

A.
26, 26, 30
B.
26, 28, 30
C.
26, 28, 30
D.
26, 24, 30
Câu 5

Phát biểu nào sau đây là sai?

A.
Tất cả hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron
B.
Trong nguyên tố số proton bằng số electron
C.
Trong nguyên tử số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.
D.
Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở khối lượng của hạt nhân nguyên tử
Câu 6

số hiệu nguyên tử của các nguyên tố cho biết

A.
số electron hoá trị và số nơtron.
B.
số proton trong hạt nhân và số nơtron.
C.
số electron trong nguyên tử và số khối.
D.
số electron và số proton trong nguyên tử.
Câu 7

Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của A là

A.
1938K
B.
1939K
C.
2039K
D.
2038K
Câu 8

Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị bền: 816O; 817O, 818O còn cacbon có 2 đồng vị bền 612C; 613C . Số lượng phân tử CO2 tạo thành từ các đồng vị trên là

A.
10
B.
12
C.
11
D.
13
Câu 9

Có bao nhiêu electron trong ion 2452Cr3+ ?

A.
21   
B.
27
C.
24  
D.
49
Câu 10

Các ion và nguyên tử: Ne, Na+, F có điểm chung là

A.
có cùng số khối
B.
có cùng số electron
C.
có cùng số proton
D.
có cùng số nơtron
Câu 11

Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau:

a) 1s22s1

b) 1s22s22p5

c) 1s22s22p63s23p1

d) 1s22s22p63s2

e) 1s22s22p63s23p4

Cấu hình của các nguyên tố phi kim là

A.
a, b
B.
b, c
C.
c, d
D.
b, e
Câu 12

Phân lớp 3d có số electron tối đa là

A.
6
B.
18
C.
10
D.
14
Câu 13

Trong tự nhiên, X có hai đồng vị 1735X và 1737X. Y có hai đông vị là 11Y và 12Y. Trong tự nhiên có bao nhiêu loại phân tử XY?

A.
2
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 14

Chọn phát biểu sai:

A.
Lớp M có 9 phân lớp
B.
Lớp L có 4 obitan
C.
Phân lớp p có 3 obitan
D.
Năng lượng của electron trên lớp K là thấp nhất.
Câu 15

Chọn phát biểu đúng:

A.
Lớp K là lớp xa hạt nhân nhất
B.
Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng bằng nhau
C.
Các electron trên cùng phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.
D.
Lớp N có 4 obitan
Câu 16

Lớp L có bao nhiêu obitan?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
6
Câu 17

Chọn câu phát biểu đúng:

A.
Số phân lớp electron có trong lớp N là 4
B.
Số phân lớp electron có trong lớp M là 4
C.
Số obitan có trong lớp N là 9
D.
Số obitan có trong lớp M là 8
Câu 18

Lớp electron thứ 3 có bao nhiêu phân lớp:

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 19

Nguyên tử M có cấu hình electron ngoài cùng là 3d74s2. Số hiệu nguyên tử của M

A.
24
B.
25
C.
27
D.
29
Câu 20

Nguyên tử A có e ở phân lớp 3d chỉ bằng một nửa phân lớp 4s. Cấu hình electron của nguyên tử A là

A.
[Ar]3d14s2 
B.
[Ar]3d44s2    
C.
[Ne]3d14s2 
D.
[Ar]3d34s2
Câu 21

Nguyên tố A có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1. Nguyên tố B có phân lớp cuối là 3p5. Viết cấu hình electron đầy đủ của A, B. Xác định tên A, B.

A.
Cl, Cu
B.
Zn, Cl
C.
Cu, Cl
D.
Cl, Zn
Câu 22

Ion Xa+ có tổng số hạt là 80; số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20; tổng số hạt trong hạt nhân của ion Xa+ là 56. Hãy cho biết cấu hình electron đúng của Xa+?

A.
[18Ar] 3d8   
B.
[18Ar] 3d6   
C.
[18Ar] 3d44s2     
D.
[18Ar] 3d4
Câu 23

Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng ở mức cao nhất là 3p. nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X va Y có số electron hơn kém nhau 3. Nguyên tử X, Y lần lượt là:

A.
Khí hiếm và kim loại     
B.
Kim loại và kim loại
C.
Kim loại và khí hiếm   
D.
Phi kim và kim loại
Câu 24

Nguyên tố X có Z = 28, cấu hình electron của ion X2+ là:

A.
1s22s22p63s23p64s23d8  
B.
1s22s22p63s23p63d6
C.
1s22s22p63s23p6 4s23d6   
D.
1s22s22p63s23p63d8
Câu 25

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Tìm các nguyên tố X và Y

A.
Al, Cl
B.
Al, Br
C.
Cl, Al
D.
Cl, Br
Câu 26

Một nguyên tố d có 4 lớp electron, phân lớp ngoài cùng đã bão hòa electron. Tổng số electron s và electron p của nguyên tố này là

A.
10
B.
20
C.
30
D.
40
Câu 27

Một nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron. Lớp ngoài cùng có 4 electron. Xác định số hiệu nguyên tử của X. Viết cấu hình e của X

A.
1s22s2p63s2
B.
1s22s2p63s23p2
C.
1s22s2p63s23p5
D.
1s22s2p63s23p1
Câu 28

Cấu hình electron nào sau đây viết sai?

A.
1s22s22p5
B.
1s22s22p63s23p64s1
C.
1s22s22p63s23p64s24p5
D.
1s22s22p63s23p63d34s2
Câu 29

Nguyên tử X có ký hiệu 2656X. Cho các phát biểu sau về X:

(1) Nguyên tử của nguyên tố X có 8 electron ở lớp ngoài cùng.

(2) Nguyên tử của nguyên tố X có 30 nơtron trong hạt nhân.

(3) X là một phi kim.

(4) X là nguyên tố d.

Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là?

A.
(1), (2), (3) và (4).
B.
(1), (2) và (4).
C.
(2) và (4).
D.
(2), (3) và (4).