THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #879
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Giới thiệu chung về thế giới sống
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5365

Ôn tập trắc nghiệm Các giới sinh vật Sinh Học Lớp 10 Phần 6

Câu 1

Sinh vật có cơ thể tồn tại ở 2 pha. pha đơn bào giống amip và pha cộng bào là khối nguyên sinh chấtnhầy chứa nhiều nhân,... thuộc nhóm nào của giới Nguyên sinh?

A.
Động vật nguyên sinh.
B.
Động vật nguyên sinh, Thực vật nguyên sinh.
C.
Nấm nhầy, Thực vật nguyên sinh.
D.
Nấm nhầy.
Câu 2

Dựa theo phương thức dinh dưỡng, giới Nguyên sinh được chia thành 3 nhóm là

A.
Vi khuẩn, Động vật nguyên sinh, Thực vật nguyên sinh.
B.
Vi khuẩn, Động vật nguyên sinh.
C.
Tảo, Nấm nhầy, Thực vật nguyên sinh.
D.
Động vật nguyên sinh, Tảo, Nấm nhầy.
Câu 3

Động vật nguyên sinh trong giới Nguyên sinh như 

A.
vi khuẩn, trùng amip, trùng lông.
B.
trùng amip, trùng lông, trùng roi, trùng bào tử.
C.
vi khuẩn, trùng roi, trùng bào tử.
D.
vi khuẩn.
Câu 4

Thực vật nguyên sinh trong giới Nguyên sinh như

A.
vi khuẩn.
B.
tảo lục đơn bào, tảo lục đa bào, tảo đỏ, tảo nâu.
C.
vi khuẩn, nấm nhầy.
D.
nấm nhầy, tảo.
Câu 5

Giới Khởi sinh gồm các sinh vật như

A.
 vi khuẩn.
B.
tảo lục đơn bào, tảo lục đa bào, tảo đỏ, tảo nâu.
C.
vi khuẩn, nấm nhầy.
D.
nấm nhầy, tảo.
Câu 6

Sự khác biệt cơ bản giữa giới Thực vật và giới Động vật là

A.
Giới Thực vật gồm những sinh vật tự dưỡng, có khả năng quang hợp, phần lớn sống cốđịnh, cảm ứng chậm. Giới Động vật gồm những sinh vật dị dưỡng, phản ứng nhanh và có khả năng di chuyển.
B.
Giới Động vật gồm những sinh vật tự dưỡng, có khả năng quang hợp, phần lớn sống cố định, cảmứng chậm. Giới Thực vật gồm những sinh vật dị dưỡng, phản ứng nhanh và có khả năng di chuyển.
C.
Giới Thực vật gồm 4 ngành chính. Giới Động vật gồm 7 ngành chính.
D.
Giới Động vật gồm 4 ngành chính. Giới Thực vật gồm 7 ngành chính.
Câu 7

Giới sinh vật thuộc sinh vật nhân thực bao gồm

A.
giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Thực vật, giới Động vật.
B.
giới Nguyên sinh, giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật.
C.
 giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật.
D.
giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Nguyên sinh, giới Động vật.
Câu 8

Hổ thuộc loài tigris, thuộc chi Felis. Tên khoa học của hổ là

A.
Tigris felis.
B.
Felis tigris.
C.
Tigris.
D.
 Filis.
Câu 9

Người thuộc loài sapiens, thuộc chi Homo. Tên khoa học của người là

A.
Sapiens homo.
B.
Homo sapiens.
C.
Homo.
D.
Sapiens
Câu 10

Nhiều lớp thân thuộc tập hợp thành một

A.
loài.
B.
ngành.
C.
giới.
D.
lớp.
Câu 11

Nhiều ngành thân thuộc tập hợp thành một

A.
 loài.
B.
ngành.
C.
giới.
D.
lớp.
Câu 12

Nhiều bộ thân thuộc tập hợp thành một

A.
 loài.
B.
ngành.
C.
giới.
D.
lớp.
Câu 13

Nhiều chi thân thuộc tập hợp thành một

A.
bộ.
B.
chi.
C.
ngành.
D.
họ.
Câu 14

Nhiều họ thân thuộc tập hợp thành một

A.
bộ  
B.
chi.
C.
ngành.  
D.
họ.
Câu 15

Nhiều loài sinh vật thân thuộc tập hợp thành một

A.
bộ.
B.
chi.
C.
ngành.
D.
họ.
Câu 16

Các bậc phân loại trong mỗi giới từ thấp đến cao là

A.
loài - họ - chi - bộ - lớp - ngành - giới.
B.
loài - bộ - chi - họ - lớp - ngành - giới.
C.
loài - chi - họ - bộ - lớp - ngành - giới.
D.
 loài - chi - bộ - họ - lớp - ngành - giới.
Câu 17

Địa y (cộng sinh giữa nấm và tảo hoặc vi khuẩn lam) thuộc

A.
giới Nguyên sinh.
B.
giới Thực vật.
C.
giới Động vật.
D.
giới Nấm.
Câu 18

Nấm men, nấm sợi thuộc

A.
giới Nguyên sinh.
B.
giới Thực vật.
C.
giới Động vật.
D.
giới Nấm.
Câu 19

Nấm nhầy thuộc

A.
giới Nguyên sinh.
B.
giới Thực vật.
C.
giới Động vật.
D.
giới Nấm.
Câu 20

Nhóm sinh vật có đặc điểm như. nhân thực, cơ thể đơn bào hoặc đa bào, cấu trúc dạng sợi, thành tế
bào chứa kitin, không có lục lạp, không có lông và roi; sinh sản hữu tính và vô tính nhờ bào tử; dị dưỡng (hoại sinh, kí sinh hoặc cộng sinh)... thuộc

A.
giới Nguyên sinh.
B.
 giới Thực vật.
C.
giới Động vật.
D.
giới Nấm.
Câu 21

Động vật đơn bào, tảo... thuộc

A.
Giới Khởi sinh.
B.
Giới Nguyên sinh.
C.
Giới Động vật.
D.
Giới Thực vật.
Câu 22

Tế bào nhân thực, đa bào phức tạp, dị dưỡng, sống chuyển động... thuộc giới

A.
Khởi sinh.
B.
Nguyên sinh.
C.
Thực vật.
D.
 Động vật.
Câu 23

Nhóm sinh vật có đặc điểm như. tế bào nhân thực, đa bào phức tạp, tự dưỡng quang hợp, sống cố định... thuộc giới nào?

A.
Giới Khởi sinh.
B.
 Giới Nguyên sinh.
C.
Giới Thực vật.
D.
Giới Động vật.
Câu 24

Nhóm sinh vật có đặc điểm như. tế bào nhân sơ, đơn bào,... thuộc giới nào?

A.
Giới Khởi sinh.
B.
Giới Nguyên sinh.
C.
Giới Thực vật.
D.
Giới Động vật.
Câu 25

Giới (Regnum) sinh vật là

A.
hệ thống phân loại của thế giới sống.
B.
hệ thống phân loại thành 5 nhóm theo trình tự nhỏ dần.
C.
cấp phân loại thấp nhất trong bậc thang phân loại bao gồm các ngành sinh vật có chung nhữngđặc điểm nhất định.
D.
cấp phân loại cao nhất trong bậc thang phân loại bao gồm các ngành sinh vật cóchung những đặc điểm nhất định.
Câu 26

Đặc điểm nào sau đây không phải của giới động vật?

A.
Cơ thể đa bào phân hóa phức tạp.
B.
Có khả năng di chuyển tích cực trong môi trường sống.
C.
Phản ứng chậm chạp trước tác động của môi trường
D.
Tế bào có nhân chuẩn.
Câu 27

Lớp động vật nào sau đây không được xếp vào ngành động vật có xương sống?

A.
Thú.
B.
Bò sát.
C.
Sâu bọ.
D.
Lưỡng cư.
Câu 28

Sinh vật thuộc ngành giun đốt là

A.
 đĩa phiến.
B.
 giun đất.
C.
giun kim.
D.
giun đũa.
Câu 29

Cấu trúc nào sau đây được xem là đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt động vật có xương sống với động vật của các ngành không xương sống?

A.
Vỏ đá trên cơ thể.
B.
Vỏ kitin bao bọc cơ thể.
C.
Có hệ thần kinh.
D.
Cột sống.
Câu 30

Phát biểu nào sau đây đúng với động vật ngành thân mềm?

A.
Cơ thể không phân đốt.
B.
Cơ thể luôn có vỏ kitin bao bọc.
C.
Là ngành động vật tiến hóa nhất.
D.
Chỉ phân bố ở môi trường nước.
Câu 31

Nhóm thực vật có tổ chức tiến hóa nhất là ngành

A.
rêu   
B.
hạt trần    
C.
hạt kín  
D.
quyết
Câu 32

Các sinh vật của giới Nguyên sinh có cấu tạo

A.
đa bào phức tạp
B.
đa bào đơn giản
C.
tập đoàn và đa bào
D.
đơn bào hay đa bào
Câu 33

Cho các đặc điểm sau:

(1) Có hệ thần kinh.

(2) Đa bào phức tạp.

(3) Sống tự dưỡng.

(4) Cơ thể phân hóa thành các mô và cơ quan.

(5) Có hình thức sinh sản hữu tính.

(6) Có khả năng di chuyển chủ động.

Các đặc điểm có ở cả giới Thực vật và giới Động vật là:

A.
(2), (5), (6)
B.
(1), (3), (4), (6).
C.
(2), (4), (5).
D.
(1), (2), (3), (4), (5).
Câu 34

Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần là:  

A.
giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài.
B.
loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới.
C.
loài - chi- họ -  bộ -  lớp - ngành - giới.
D.
loài -  chi - bộ - họ - lớp - ngành - giới.
Câu 35

Sinh vật được chia thành các giới theo thứ tự sau:

A.
Giới nấm → Giới Nguyên Sinh → Giới Khởi sinh → Giới Thực vật → Giới Động vật
B.
Giới Khởi sinh → Giới Nguyên Sinh → Giới nấm → Giới Thực vật → Giới Động vật
C.
Giới Thực vật → Giới Nguyên Sinh → Giới nấm → Giới Khởi sinh → Giới Động vật
D.
Giới Nguyên Sinh → Giới Khởi sinh → Giới nấm → Giới Thực vật → Giới Động vật
Câu 36

Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới động vật là

A.
nhân sơ
B.
tự dưỡng
C.
sống kí sinh
D.
có khả năng di chuyển
Câu 37

Giới động vật gồm những sinh vật

A.
Đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh
B.
Đa bào, một số đơn bào, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh
C.
Đa bào, nhân thực, dị dưỡng, một số không có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh
D.
Đa bào, một số tập đoàn đơn bào,nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh
Câu 38

Sống tự dưỡng quang hợp cơ ở:

A.
Thực vật, nấm
B.
Động vật, tảo
C.
Thực vật, tảo
D.
Động vật, nấm
Câu 39

Giới sinh vật nào dưới đây không có những đại diện sống tự dưỡng?

A.
Giới Nguyên sinh
B.
Giới Thực vật
C.
Giới Nấm
D.
Giới Khởi sinh
Câu 40

 Nấm men thuộc giới

A.
khởi sinh.
B.
nguyên sinh
C.
nấm.
D.
thực vật
Câu 41

Địa y là sinh vật thuộc giới

A.
Khởi sinh.
B.
Thực vật.
C.
Nguyên sinh.
D.
Nấm
Câu 42

Sinh vật nhân thực bao gồm các giới 

A.
giới khởi sinh, nguyên sinh, thực vật, động vật 
B.
giới khởi sinh, nấm, thực vật và động vật
C.
giới nguyên sinh, nấm, thực vật, động vật
D.
giới nguyên sinh, tảo, thực vật và động vật
Câu 43

Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới thực vật là

A.
sống tự dưỡng quang hợp. 
B.
sống dị dưỡng hoại sinh.
C.
sống di chuyển. 
D.
sống cố định.
Câu 44

Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới nấm là

A.
sống tự dưỡng quang hợp.
B.
sống dị dưỡng hoại sinh.
C.
sống di chuyển.
D.
sống cố định.
Câu 45

Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới nguyên sinh là

A.
Nhân sơ.
B.
nhân thực.
C.
sống kí sinh.
D.
sống hoại sinh.
Câu 46

Khi nói về đặc điểm chung ở các đại diện của giới Nguyên sinh, nhận định nào dưới đây là chính xác?

A.
Có cơ quan di chuyển    
B.
Cấu tạo đa bào phức tạp
C.
Là những sinh vật nhân thực 
D.
Sống dị dưỡng
Câu 47

Cho các nhóm sinh vật sau:

(1) Nấm nhầy.

(2) Rêu.

(3) Động vật nguyên sinh

(4) Thực vật nguyên sinh.

(5) Nấm sợi.

(6) Động vật không xương sống

Giới Nguyên sinh gồm:

A.
(1), (3), (4)
B.
(3), (4)
C.
(2), (4), (5).
D.
(1), (2), (3), (5).
Câu 48

Giới nguyên sinh bao gồm

A.
Vi sinh vật, động vật nguyên sinh.
B.
Vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh .
C.
Tảo, nấm, động vật nguyên sinh.
D.
Tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh.
Câu 49

Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới khởi sinh là

A.
nhân sơ.
B.
nhân thực.
C.
sống kí sinh.
D.
sống hoại sinh.
Câu 50

Giới khởi sinh gồm:

A.
virut và vi khuẩn lam.
B.
nấm và vi khuẩn.
C.
vi khuẩn và vi khuẩn lam.
D.
tảo và vi khuẩn lam.