THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #88
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm:
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 4761
Đề thi thử THPTQG trường chuyên ĐH Vinh môn Hóa học 2018
Đề thi có lời giải chi tiết
Câu 1
Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?
A.
Benzylamoni clorua
B.
Anilin
C.
Metyl fomat
D.
Axit fomic
Câu 2
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai và là chất khí ở điều kiện thường?
A.
B.
C.
D.
Câu 3
Alanin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là :
A.
C, H, N
B.
C, H, Cl
C.
C, H
D.
C, H, N, O
Câu 4
Chất nào sau đây là đisaccarit?
A.
Xenlulozơ
B.
Glucozơ
C.
Saccarozơ
D.
Amilozơ
Câu 5
Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A.
ancol
B.
amin
C.
xeton
D.
anđehit
Câu 6
Metyl axetat có công thức phân tử là
A.
B.
C.
D.
Câu 7
Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A.
CH3CH2OH
B.
HCOOH
C.
CH3OH
D.
CH3COOH
Câu 8
Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch axit axetic tạo chất khí ở điều kiện thường?
A.
NH3
B.
NaOH
C.
NaHCO3
D.
CH3CH2OH
Câu 9
Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X bằng lượng khí O2 vừa đủ thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Công thức cấu tạo thu gọn thỏa mãn điều kiện của X có thể là:
A.
HCOOC2H5
B.
CH3COOCH=CH2
C.
CH2=CH-COOC2H5
D.
CH3COOC6H5
Câu 10
Phát biểu nào sau đây sai?
A.
Dung dịch sữa bò đông tụ khi nhỏ nước chanh vào
B.
Ở trạng thái kết tinh amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực
C.
Dung dịch Gly-Ala có phản ứng màu biure
D.
Amino axit có tính lưỡng tính
Câu 11
Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C2H5)2NH (3), NH3 (4), (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A.
(3), (2), (4), (1)
B.
(3), (1), (2), (4)
C.
(4), (2), (3), (1)
D.
(4), (1), (2), (3)
Câu 12
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Dung dịch benzylamin trong nước làm quỳ tím hóa xanh
B.
Thủy phân vinyl axetat thu được ancol
C.
Ứng dụng của axit glutamic dùng làm mì chính
D.
Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường
Câu 13
Phát biểu nào sau đây sai?
A.
Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
B.
Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Glu-Ala-Val là 5
C.
Trong y học, glucozơ dùng để làm dung dịch truyền tĩnh mạch
D.
Thủy phân mantozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ
Câu 14
Hiđrat hóa anken X chỉ tạo thành một ancol. Anken X thỏa mãn điều kiện có thể là
A.
propen
B.
but-2-en
C.
but-1-en
D.
2-metylpropen
Câu 15
Cho 0,1 mol H2N-CH2-COOH tác dụng với 150 mL dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch m gam muối. Giá trị của m là
A.
23,50
B.
34,35
C.
20,05
D.
27,25
Câu 16
Peptit X có công thức sau: Gly-Ala-Val. Khối lượng phân tử của peptit X (đvC) là
A.
245
B.
281
C.
227
D.
209
Câu 17
Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X (mạch hở) chỉ thu được 1 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol Val. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là
A.
1
B.
2
C.
6
D.
4
Câu 18
Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol C2H5CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là
A.
10,8 gam
B.
16,2 gam
C.
21,6 gam
D.
43,2 gam
Câu 19
Hỗn hợp M gồm glucozơ và mantozơ. Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A.
6,72 gam
B.
17,80 gam
C.
16,68 gam
D.
18,38 gam
Câu 20
Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A.
18,24 gam
B.
17,80 gam
C.
16,68 gam
D.
18,38 gam
Câu 21
Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1 gam hỗn hợp X gồm HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng tối thiểu là
A.
100 mL
B.
200 mL
C.
300 mL
D.
150 mL
Câu 22
Amin X bậc 1, có công thức phân tử C4H11N. Số đồng phân cấu tạo của X là
A.
7
B.
4
C.
8
D.
5
Câu 23
Hỗn hợp M gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y (là đồng đẳng kế tiếp, MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M trong O2 thu được N2; 10,8 gam H2O và 6,72 lít CO2 (đktc). Chất Y là
A.
propylamin
B.
etylmetylamin
C.
etylamin
D.
butylamin
Câu 24
Dùng m kg tinh bột để điều chế 2 lít dung dịch ancol etylic 46° (khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8 gam/mL). Biết hiệu suất cả quá trình là 80%. Giá trị của m là
A.
3,60
B.
1,44
C.
2,88
D.
1,62
Câu 25
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 3,808 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là
A.
5,72
B.
7,42
C.
5,42
D.
4,72
Câu 26
Thủy phân hoàn toàn 6,04 gam Gly-Ala-Val-Gly bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là
A.
10,04
B.
9,67
C.
8,96
D.
26,29
Câu 27
Thủy phân hoàn toàn 1,76 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được ancol X. Cho X tác dụng hết với Na dư thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A.
6,72
B.
2,24
C.
4,48
D.
3,36
Câu 28
Trung hòa hoàn toàn 12 gam amin X (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl tạo ra 26,6 gam muối. Amin X có công thức là
A.
CH3CH2CH2NH2
B.
H2NCH2CH2NH2
C.
H2NCH2CH2CH2NH2
D.
H2NCH2CH2CH2CH2NH2
Câu 29
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol triglixerit X, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 7 mol. Mặt khác, cho a mol X tác dụng tối đa với 600 mL dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A.
0,20
B.
0,12
C.
0,10
D.
0,15
Câu 30
Cho các phát biểu sau:
(a) Thuốc thử cần dùng để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ là nước brom.
(b) Glucozơ còn được gọi là đường nho
(c) Xenlulozơ triaxetat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo
(d) Fructozơ là chất kết tinh, không tan trong nước
(e) Mantozơ và saccarozơ là đồng phân của nhau
Số phát biểu đúng là
(a) Thuốc thử cần dùng để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ là nước brom.
(b) Glucozơ còn được gọi là đường nho
(c) Xenlulozơ triaxetat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo
(d) Fructozơ là chất kết tinh, không tan trong nước
(e) Mantozơ và saccarozơ là đồng phân của nhau
Số phát biểu đúng là
A.
4
B.
3
C.
2
D.
5
Câu 31
Cho dãy chất sau: butađien, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là
A.
7
B.
6
C.
4
D.
5
Câu 32
Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Ala-Val-Ala-Gly-Ala và Val-Gly-Gly thu được Ala 37,5 gam Gly và 35,1 gam Val. Giá trị của m là
A.
99,3
B.
92,1
C.
90,3
D.
84,9
Câu 33
Thủy phân 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thì khối lượng Ag thu được là
A.
4,32 gam
B.
3,24 gam
C.
2,16 gam
D.
3,78 gam
Câu 34
Hiđro hóa hoàn toàn chất hữu cơ X (mạch hở) tạo thành 4-metylpentan-2-ol. Số đồng phân cấu tạo bền thỏa mãn điều kiện của X là
A.
2
B.
4
C.
3
D.
5
Câu 35
Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp. Oxi hóa hết 0,2 mol hỗn hợp X (có khối lượng m gam) bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp anđehit Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 75,6 gam Ag. Giá trị của m là
A.
7,1
B.
8,5
C.
8,1
D.
6,7
Câu 36
Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 11) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z chứa (m + 10,95) gam muối. Giá trị của m là
A.
38,1
B.
38,3
C.
41,1
D.
32,5
Câu 37
Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng tối đa với dung dịch NaOH dư được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A.
2,34
B.
3,48
C.
4,56
D.
5,64
Câu 38
Đun nóng hỗn hợp khí X (gồm 0,02 mol axetilen; 0,01 mol vinylaxetilen; 0,01 mol propen và 0,05 mol H2) trong một bình kín (xúc tác Ni), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 400 mL dung dịch brom 0,1M. Tỉ khối của Y so với H2 có giá trị là
A.
20,5
B.
15,60
C.
17,95
D.
13,17
Câu 39
Oligopeptit mạch hở X được tạo nên từ các α-amino axit đều có công thức dạng H2NCxHyCOOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 1,875 mol O2, chỉ thu được N2; 1,5 mol CO2 và 1,3 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,025 mol X bằng 400 mL dung dịch NaOH 1m, đun nóng, thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Số liên kết peptit trong X và giá trị của m lần lượt là
A.
9 và 27,75
B.
10 và 27,75
C.
9 và 33,75
D.
10 và 33,75
Câu 40
Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y (khôn no có một liên kết C=C, đơn chức, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,5 mol O2, thu được 1,6 mol CO2 và 1,2 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,3 mol X trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng hết với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A.
108,00
B.
64,80
C.
38,88
D.
86,40