THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #882
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Giới thiệu chung về thế giới sống
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5146

Ôn tập trắc nghiệm Các giới sinh vật Sinh Học Lớp 10 Phần 7

Câu 1

 Đâu không phải tiêu chí cơ bản của hệ thống phân loại 5 giới:

A.
Khả năng di chuyển
B.
Loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể
C.
Mức độ tổ chức cơ thể.
D.
Kiểu dinh dưỡng.
Câu 2

Tác giả của hệ thống 5 giới sinh vật được nhiều nhà khoa học ủng hộ và hiện nay vẫn được sử dụng là?

A.
Linnê và Hacken
B.
Lơvenhuc và Margulis
C.
Hacken và Whittaker
D.
Whittaker và Margulis
Câu 3

Giới là:

A.
Một đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định.
B.
Các đơn vị phân loại lớn bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định.
C.
Một đơn vị phân loại bao gồm các giống sinh vật có chung những đặc điểm nhất định.
D.
Một đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm tất cả các ngành sinh vật.
Câu 4

Hạt kín là thực vật

A.
Chưa có hệ mạch
B.
Tinh trùng có roi
C.
Thụ phấn nhờ gió  
D.
Hạt không được bảo vệ trong quả
Câu 5

Quyết là thực vật

A.
Chưa có hệ mạch
B.
Tinh trùng không roi
C.
Thụ tinh nhờ nước
D.
Thụ tinh nhờ côn trùng
Câu 6

Rêu là thực vật

A.
Chưa có hệ mạch
B.
Thụ tinh nhờ gió
C.
Thụ tinh nhờ côn trùng
D.
Tinh trùng không roi
Câu 7

Đa số vi sinh vật trong tự nhiên thuộc nhóm nào sau đây?

A.
Vi sinh vật ưa lạnh.
B.
Vi sinh vật ưa ấm.
C.
Vi sinh vật ưa nhiệt.
D.
Vi sinh vật ưa siêu nhiệt.
Câu 8

Rêu là thực vật

A.
chưa có hệ mạch.
B.
thụ tinh nhờ gió.
C.
thụ tinh nhờ côn trùng.
D.
tinh trùng không roi.
Câu 9

Ghép nội dung ở cột A (Giới sinh vật) với cột B (Cấu trúc) cho phù hợp.

A.
I-2, 3; II-1, 3; III-2, 3, 4; IV-2, 4; V- 2, 3,4.
B.
I-1,3; II-2, 3; III-2, 4; IV-2, 3; V-2, 3, 4.
C.
I-2, 3, 4; II-1, 3; III-2, 3, 4; IV-1, 3; V-2, 4.  
D.
 I-1, 3; II-2, 3, 4; III-2, 4; IV-2, 3, 4; V-2, 4.
Câu 10

Giới thực vật gồm những sinh vật:

A.
đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng phản ứng chậm.
B.
đa bào, nhân sơ, phần lớn tự dưỡng, có khả năng phản ứng chậm.
C.
đa bào, một số loại đơn bào, nhân thực, tự dưỡng, một số dị dưỡng, có khả năng phản ứng chậm.
D.
đa bào, nhân thực, tự dưỡng, có khả năng phản ứng chậm.
Câu 11

Các tiêu chí cơ bản để phân chia các sinh vật thành hệ thống 5 giới bao gồm:

A.
khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng.
B.
loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng.
C.
cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể.
D.
trình tự các nuclêôtit, mức độ tổ chức cơ thể.
Câu 12

Cho các ý sau:

(1) Chưa có hệ mạch

(2) Thụ tinh nhờ gió

(3) Tinh trùng không roi

(4) Thụ tinh nhờ nước

(5) Có nguồn gốc từ tảo lục đa bào nguyên thủy

Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của ngành Rêu?

A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 13

Giới Nấm gồm những sinh vật:

A.
đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng phản ứng chậm, sinh sản vô tính.
B.
đa bào, nhân sơ, phần lớn tự dưỡng, sinh sản hữu tính và vô tính.
C.
đa bào hoặc đơn bào, nhân thực, dị dưỡng, sinh sản hữu tính và vô tính.
D.
đa bào, nhân thực, tự dưỡng, sinh sản hữu tính và vô tính.
Câu 14

Cho các ý sau:

(1) Có bộ xương trong bằng sụn hoặc bằng xương.

(2) Hô hấp bằng mang hoặc bằng phổi.

(3) Hệ thần kinh dạng ống nằm ở lưng.

(4) Bộ xương ngoài (nếu có) bằng kitin.

(5) Hệ thần kinh dạng hạch hoặc dạng chuỗi hạch.

Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của động vật có xương sống?

A.
2
B.
4
C.
3
D.
5
Câu 15

Sự đa dạng trong giới Thực vật chủ yếu do yếu tố nào sau đây quyết định?

A.
Phương thức sống
B.
Cấu tạo cơ thể
C.
Đặc điểm thích nghi 
D.
Hệ gen
Câu 16

Giới Thực vật có nguồn gốc từ:

A.
vi sinh vật cổ
B.
tảo đơn bào
C.
tảo lục đa bào nguyên thủy 
D.
tảo đa bào
Câu 17

Ngành Quyết tiến hóa hơn ngành Rêu ở đặc điểm:

A.
tinh trùng có roi
B.
có hệ mạch  
C.
thụ tinh nhờ nước  
D.
quang hợp thải oxi
Câu 18

Giới nguyên sinh được chia ra 3 nhóm là:

A.
vi khuẩn, động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh
B.
virut, tảo, động vật nguyên sinh
C.
động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh (tảo), nấm nhầy
D.
virut, vi khuẩn, nấm nhầy
Câu 19

Phương thức dinh dưỡng của nấm mốc là:

A.
tự dưỡng  
B.
dị dưỡng hoại sinh
C.
dị dưỡng kí sinh
D.
dị dưỡng cộng sinh
Câu 20

Thực vật thích nghi với đời sống dưới nước không có đặc điểm nào sau đây?

A.
Hệ mạch dẫn phát triển.
B.
Thụ phấn nhờ gió, nước, côn trùng.
C.
Thụ tinh kép, hình thành nội nhũ nuôi phôi.
D.
Tạo thành hạt và quả để bảo vệ, duy trì nòi giống.
Câu 21

Cho các đại diện sau:

(1) Nấm men   (2) Vi khuẩn

(3) Động vật nguyên sinh   (4) Tảo đơn bào

(5) Tảo đa bào   (6) Virut

Trong các đại diện trên, có mấy đại diện thuộc nhóm vi sinh vật?

A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 22

Nhận định nào sau đây không đúng về giới Động vật?

A.
Giới Động vật có khả năng vận động nên có khu phân bố rộng.
B.
Giới Động vật không có khả năng quang hợp nên sống nhờ chất hữu cơ sẵn có của cơ thể khác.
C.
Giới Động vật thường có hệ thần kinh phát triển nên thích ứng cao với đời sống.
D.
Giới Động vật có số lượng loài nhiều hơn giới Thực vật.
Câu 23

Đặc điểm của giới Khởi sinh là:

A.
đơn bào, nhân sơ, kích thước nhỏ, sinh sản nhanh, thương thức sống đa dạng.
B.
đơn bào, nhân thực, kích thước nhỏ, sống dị dưỡng.
C.
nhân sơ, kích thước nhỏ, sống tự do.
D.
nhân thực, đơn bào, sinh sản nhanh, sống tự dưỡng.
Câu 24

Loại nấm được dùng để sản xuất rượu trắng, rượu vang, bia, làm nở bột mì, tạo sinh khối thuộc nhóm nấm nào sau đây?

A.
Nấm sợi  
B.
Nấm đảm   
C.
Nấm nhầy
D.
Nấm men
Câu 25

Nhận định nào sau đây không đúng?

A.
Trong hệ thống 5 giới, giới Khởi sinh có cấu tạo cơ thể đơn giản nhất.
B.
Tảo lục đa bào nguyên thủy là tổ tiên của Rêu, Quyết, Hạt trần, Hạt kín.
C.
Giới Động vật có nguồn gốc từ tập đoàn đơn bào dạng trùng roi nguyên thủy.
D.
Virut không được coi là vi sinh vật vì chưa có cấu tạo tế bào.
Câu 26

Trong hệ thống phân loại 5 giới, vi khuẩn thuộc:

A.
giới Khởi sinh 
B.
giới Nấm
C.
giới Nguyên sinh  
D.
giới Động vật
Câu 27

Cho các ý sau:

(1) Tế bào nhân thực.

(2) Thành tế bào bằng xenlulozo.

(3) Sống tự dưỡng.

(4) Cơ thể đơn bào hoặc đa bào dạng sợi.

(5) Không có lục lạp, không di động được.

(6) Sinh sản bằng bào tử hoặc nảy chồi.

Trong các ý trên, có mấy ý không phải là đặc điểm của giới Nấm?

A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 28

Trong các loài sau đây, loài thuộc giới Khởi sinh là:

A.
trùng giày
B.
trùng kiết lị
C.
trùng sốt rét
D.
vi khuẩn lao
Câu 29

Cơ thể sống xuất hiện đầu tiên thuộc sinh vật nào sau đây?

A.
Động vật.
B.
Thực vật.
C.
Nấm.
D.
Nhân sơ.
Câu 30

Nhóm sinh vật nào sau đây thuộc giới thực vật?

A.
Tảo.
B.
Nấm nhầy.
C.
Nấm.
D.
Rêu.
Câu 31

Hiện tượng “nòng nọc mất đuôi” có liên quan mật thiết đến hoạt động của bào quan nào?

A.
Lizoxom.
B.
Peroxixom.
C.
Ti thể.
D.
Riboxom.
Câu 32

Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm là:

A.
Tế bào có thành xenlulozơ và chứa nhiều lục lạp.
B.
Cơ thể đa bào.
C.
Tế bào có nhân chuẩn.
D.
Tế bào có thành phần chất kitin.
Câu 33

Cho các ý sau:

(1) Có bộ xương trong bằng sụn hoặc bằng xương

(2) Hô hấp bằng mang hoặc bằng phổi

(3) Hệ thần kinh dạng ống nằm ở lưng

(4) Bộ xương ngoài (nếu có) bằng kitin

(5) Hệ thần kinh dạng hạch hoặc dạng chuỗi hạch

Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của động vật có xương sống?

A.
2
B.
4
C.
3
D.
5
Câu 34

Trong các loài sau đây, loài thuộc giới Khởi sinh là

A.
trùng giày  
B.
trùng kiết lị  
C.
trùng sốt rét  
D.
vi khuẩn lao
Câu 35

Cho các ý sau:

(1) Đa dạng về loại, về nguồn gen

(2) Đa dạng về lưới và chuỗi thức ăn

(3) Đa dạng về hệ sinh thái

(4) Đa dạng về sinh quyển

Trong các ý trên có những ý nào nói về sự đa dạng của thế giới sinh vật?

A.
1, 2, 3
B.
1, 2, 4
C.
1, 3, 4
D.
2, 3, 4
Câu 36

Cho các ý sau:

(1) Cơ thể phân hóa thành mô, cơ quan, hệ cơ quan

(2) Đa bào, nhân thực, sống dị dưỡng và di động được

(3) Đẻ con và nuôi con bằng sữa

(4) Có hệ thần kinh và phản ứng nhanh trước kích thích của môi trường

Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của giới động vật?

A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 37

Cho các ý sau:

(1) Tổng hợp chất hữu cơ cung cấp cho giới Động vật

(2) Điều hòa khí hậu (thải O2, hút CO2 và các khí độc)

(3) Cung cấp gỗ, củi và dược liệu cho con người

(4) Hạn chế xói mòn, lũ lụt, giữ nước ngầm

Trong các ý trên có mấy ý nói về vai trò của thực vật?

A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 38

Giới Thực vật có nguồn gốc từ

A.
vi sinh vật cổ 
B.
tảo đơn bào  
C.
tảo lục đa bào nguyên thủy   
D.
tảo đa bào
Câu 39

Thực vật thích nghi với đời sống dưới nước không có đặc điểm nào sau đây?

A.
Hệ mạch dẫn phát triển
B.
Thụ phấn nhờ gió, nước, côn trùng
C.
Thụ tinh kép, hình thành nội nhũ nuôi phôi
D.
Tạo thành hạt và quả để bảo vệ, duy trì nòi giống
Câu 40

Cho các ý sau:

(1) Có hệ mạch phát triển

(2) Thụ tinh kép

(3) Hạt được bảo vệ trong quả

(4) Hạt không được bảo vệ

(5) Tinh trùng không roi

Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của ngành Hạt kín?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 41

Ngành Quyết tiến hóa hơn ngành Rêu ở đặc điểm

A.
có hệ mạch 
B.
tinh trùng có roi  
C.
thụ tinh nhờ nước
D.
quang hợp thải oxi
Câu 42

Cho các ý sau:

(1) Chưa có hệ mạch

(2) Thụ tinh nhờ gió

(3) Tinh trùng không roi

(4) Thụ tinh nhờ nước

(5) Có nguồn gốc từ tảo lục đa bào nguyên thủy

Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của ngành rêu

A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 43

Cho các ý sau:

(1) Đa bào, phân hóa thành các mô và cơ quan

(2) Sống tự dưỡng, quang hợp và không có khả năng di chuyển

(3) Tế bào nhân thực, có thành xenlulozo

(4) Có hệ mạch để dẫn nước, muối khoáng

(5) Sinh sản hữu tính và vô tính

Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của giới thực vật?

A.
2
B.
4
C.
3
D.
5
Câu 44

Loại nấm được dùng để sản xuất rượu trắng, rượu vang, bia, làm nở bột mì, tạo sinh khối thuộc nhóm nấm nào sau đây?

A.
Nấm sợi  
B.
Nấm đảm    
C.
Nấm nhầy   
D.
Nấm men
Câu 45

ự đa dạng của vi sinh vật thể hiện chủ yếu ở

A.
 hình thức sinh sản 
B.
phương thức sống  
C.
cách thức phân bố   
D.
khả năng thích ứng
Câu 46

Cho các đại diện sau:

(1) Nấm men   (2) Vi khuẩn

(3) Động vật nguyên sinh   (4) Tảo đơn bào

(5) Tảo đa bào   (6) Virut

Trong các đại diện trên, có mấy đại diện thuộc nhóm vi sinh vật?

A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 47

Cho các ý sau:

(1) Tế bào nhân thực

(2) Thành tế bào bằng xenlulozo

(3) Sống tự dưỡng

(4) Cơ thể đơn bào hoặc đa bào dạng sợi

(5) Không có lục lạp, không di động được

(6) Sinh sản bằng bào tử hoặc nảy chồi

Trong các ý trên, có mấy ý không phải là đặc điểm của giới Nấm?

A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 48

Giới Nguyên sinh được chia ra 3 nhóm là

A.
Động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh (tảo), nấm nhầy    
B.
Virut, tảo, động vật nguyên sinh  
C.
Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh  
D.
Virut, vi khuẩn, nấm nhầy
Câu 49

Cho các ý sau:

(1) nhân thực

(2) đơn bào hoặc đa bào

(3) phương thức dinh dưỡng đa dạng

(4) có khả năng chịu nhiệt tốt

(5) sinh sản vô tính hoặc hữu tính

Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của giới Nguyên sinh?

A.
5
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 50

Đặc điểm của giới Khởi sinh là

A.
Đơn bào, nhân sơ, kích thước nhỏ, sinh sản nhanh, phương thức sống đa dạng.  
B.
Đơn bào, nhân thực, kích thước nhỏ, sống dị dưỡng.  
C.
Nhân sơ, kích thước nhỏ, sống tự do.  
D.
Nhân thực, đơn bào, sinh sản nhanh, sống tự dưỡng.