THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #897
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 10 - Động học chất điểm
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5449

Ôn tập trắc nghiệm Chuyển động thẳng đều Vật Lý Lớp 10 Phần 7

Câu 1

Một chiếc xe ôtô xuất phát từ A lúc 6h sáng chuyển động thẳng đều với tốc độ 48km/h tới B cách A 120km. Sau khi đến B, xe đỗ lại 30 phút rồi chạy ngược về A cũng trên đoạn đường đó với tốc độ 60km/h. Xe tới A vào lúc

A.
11h
B.
12h
C.
11h30'
D.
12h30'
Câu 2

Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 2t-10 (km, giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 3h là

A.
6km. 
B.
-6km
C.
-4km. 
D.
4km.
Câu 3

Một ôtô chuyển động thẳng đều với tốc độ 50km/h. Biết ôtô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 15km. Chọn gốc tọa độ tại vị trí xuất phát, chiều dương là chiều chuyển động của ôtô. Phương trình chuyển động của ôtô là

A.
x=50t-15.
B.
x=50t. 
C.
x = 50t+15. 
D.
x = -50t.
Câu 4

Khi hắt hơi mạnh mắt có thể nhắm lại trong 500ms. Nếu một phi công đang lái máy bay Airbus A320 với tốc độ 1040km/h thì quãng đường máy bay có thể bay được trong thời gian này gần giá trị nào nhất?

A.
144 m 
B.
150 m. 
C.
1040 m
D.
1440 m
Câu 5

Trong chuyển động thẳng đều

A.
tọa độ tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
B.
 tọa độ tỉ lệ thuận với tốc độ v.
C.
quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
D.
quãng đường tỉ lệ nghịch với tốc độ v
Câu 6

Một vâ ̣ t chuy ̣ ển đôn ̣g thẳng đều theo truc ̣Ox. Chọn gốc thời gian là lúc bắt đầu khảo sát chuyển động. Tai các thời điểm t1= 2 s  và t2= 4 s, tọa đô ̣tương ứng của vât là x1 = 8 m và x2 = 16 m. Kết luân ̣nào sau đây là không chính xác

A.
Phương trình chuyển đông củ a vât: x = 4t (m, s) ̣
B.
Vân ̣tốc của vât c̣ó đô ̣lớn 4 m/s.
C.
Vât chuyển đôn ̣g cùng chiều dương truc ̣Ox.
D.
Thời điểm ban đầu vât ̣cách gốc toa ̣đô ̣O là 8m.
Câu 7

Chuyển động thẳng đều là chuyển động

A.
có quỹ đạo là đường thẳng và tốc độ trung bình tăng đều theo thời gian.
B.
có quỹ đạo là đường thẳng và tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường.
C.
của Trái đất xung quanh Mặt trời.
D.
có tốc độ trung bình càng lớn trên đoạn đường càng lớn
Câu 8

Điều nào sau đây là sai với vật chuyển động thẳng đều?

A.
Vectơ vận tốc không thay đổi theo thời gian nên gia tốc bằng 0.
B.
 Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
C.
Quỹ đạo chuyển đổng là đường thẳng, vận tốc không thay đổi theo thời gian
D.
Vectơ vận tốc của vật thay đổi theo thời gian
Câu 9

Trong những phương trình dưới đây, phương trình nào biểu diễn qui luât c̣ủa chuyển động thẳng đều?

A.
x = -3t + 7 (m, s). 
B.
x = 12 – 3t2 (m, s). 
C.
v = 5 – t (m/s, s). 
D.
x = 5t2 (m, s).
Câu 10

Chọn câu sai?

A.
Đồ thi ̣tọa đô ̣– thờ i gian của chuyển đôn ̣g thẳng đều là môt đư ̣ ờ ng thẳng xiên góc.
B.
 Đồ thi ̣tọa đô ̣– thời gian của chuyển đông thẳng bao giờ cũng là môt đường thẳng.
C.
Trong chuyển đôn ̣g thẳng đều, đồ thi ̣theo thờ i gian củ a toa ̣đô ̣và vân ̣tốc đều là những đườ ng thẳng.
D.
Đồ thi ̣vân t ̣ ốc – thờ i gian của chuyển đôn ̣g thẳng đều là môt đư ̣ ờ ng thẳng song song vớ i truc Ot.
Câu 11

Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 60t (km), t đo bằnggiờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?

A.
Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
B.
Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h.
C.
Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h
D.
Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h
Câu 12

Cho các đồ thị như hình vẽ. Đồ thị của chuyển động thẳng đều là

 

A.
II, III, IV.
B.
I, III, IV. 
C.
I, III. 
D.
I, II, III
Câu 13

Trong chuyển động thẳng đều

A.
quãng đường đi được tỉ lệ thuận với vận tốc. 
B.
tọa độ tỉ lệ thuận với vận tốc.
C.
tọa độ tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động. 
D.
quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian
Câu 14

Trong chuyển động thẳng đều của một chất điểm, đại lượng tăng theo thời gian là

A.
gia tốc
B.
vận tốc. 
C.
quãng đường chuyển động.
D.
tọa độ.
Câu 15

Từ hai địa điểm A và B cách nhau 180 km có hai xe khởi hành cùng một lúc, chạy ngược chiều nhau. Xe từ A có vận tốc v1 = 36 km/h, xe từ B có vận tôc v2 = 54 km/h. Chọn địa điểm A làm gốc tọa độ, chọn gốc thời gian lúc hai xe khởi hành, chiều từ A đến B là chiều dương. Thời điểm hai xe tới gặp nhau và tọa độ của địa điểm hai xe gặp nhau là:

A.
t = 10 h ; x = 360 km
B.
t = 1,8 h ; x = 64,8 km
C.
t = 2 h ; x = 72 km.
D.
t = 36 s ; x = 360 m.
Câu 16

Lúc 8 giờ 30 phút, một xe ô tô chuyển động từ A đến B cách nhau 150 km với vận tốc 80 km/h. Cùng lúc đó, một mô tô chuyển động từ B đến A với vận tốc 40 km/h. Chọn gốc là tọa độ là B, chiều dương từ B đến A, gốc thời gian lúc hai xe bắt đầu chuyển động. Coi đoạn đường AB là thẳng.  Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu km?

A.
9 giờ 45 phút ; 50 km
B.
9 giờ 45 phút ; 100 km.
C.
10 giờ 00 ; 90 km.
D.
10 giờ 00 ; 128 km.
Câu 17

Lúc 8 giờ 30 phút, một xe ô tô chuyển động từ A đến B cách nhau 150 km với vận tốc 80 km/h. Cùng lúc đó, một mô tô chuyển động từ B đến A với vận tốc 40 km/h. Chọn gốc là tọa độ là B, chiều dương từ B đến A, gốc thời gian lúc hai xe bắt đầu chuyển động. Coi đoạn đường AB là thẳng. Phương trình chuyển động của hai xe có dạng:

A.
xA = 150 + 80t ; xB = -40t
B.
xA = 80t ; x= 150 + 40t.
C.
x= 150 - 80t ; xB = 40t.
D.
x= -80t ; xB = 40t.
Câu 18

Ba xe chuyển động trên cùng một đường thẳng. Đường biểu diễn tọa độ theo thời gian của ba xe I, II, III cho trên hình 2.9. Đồ thị biểu diễn vận tốc theo thời gian trong chuyển động thẳng đều trong hệ tọa độ vuông góc Otv (trục Ot biểu diễn thời gian, trục Ov biểu diễn vận tốc của vật) có dạng như thế nào?

A.
A. Hướg lên trên nếu v > 0.
B.
Song song với trục vận tốc Ov.    
C.
Song song với trục thời gian Ot.
D.
Hướng xuống dưới nếu v < 0.
Câu 19

Ba xe chuyển động trên cùng một đường thẳng. Đường biểu diễn tọa độ theo thời gian của ba xe I, II, III cho trên hình 2.9. Phương trình chuyển động của các xe là: 

A.
Xe I : x1 = vt ; xe II : x2 = vt ; xe III : x3 = xo + vt.
B.
Xe I : x1 = v(t + to) ; xe II : x2 = vt ; xe III : x= xo + vt.
C.
Xe I : x1 = v(t – to) ; xe II : x2 = vt ; xe III : x3 = xo + vt.
D.
Xe I : x= v(t – to) ; xe II : x2 = vt – vo ; xe III : x3 = vt.
Câu 20

Ba xe chuyển động trên cùng một đường thẳng. Đường biểu diễn tọa độ theo thời gian của ba xe I, II, III cho trên hình 2.9. Tìm câu sai

A.
Ba xe chạy thẳng đều và chạy nhanh như nhau.
B.
Xe III chạy nhanh nhất, rồi đến xe II và xe I.
C.
Xe III và xe II cùng khởi hành một lúc, còn xe I khởi hành sau một thời gian.
D.
Xe III không xuất phát cùng một địa điểm với xe II và xe I.
Câu 21

Một người đi xe đạp từ nhà tới trường theo một đường thẳng, với tốc độ 15 km/h. Khoảng cách từ nhà đến trường là 5 km. Chọn hệ trục tọa độ Ox trùng với đường thẳng chuyển động, gốc O tại trường, chiều dương ngược với chiều chuyển động, gốc thời gian là lúc xuất phát. Phương trình chuyển động của người đó có dạng

A.
x = 5 + 15t (km)
B.
x = 5 – 15t (km).
C.
x = -5 +15t (km).
D.
x = -5 – 15t (km).
Câu 22

Một máy bay cất cánh từ Hà Nội đi Bắc Kinh vào hồi 9 giờ 30 phút theo giờ Hà Nội và đến Bắc Kinh vào lúc 14 giờ 30 phút cùng ngày theo giờ địa phương. Biết rằng giờ Bắc Kinh nhanh hơn giờ Hà Nội 1 giờ. Biết tốc độ trung bình của máy bay là 1000 km/h. Coi máy bay bay theo đường thẳng. Khoảng cách từ Hà Nội đến Bắc Kinh là

A.
4000 km
B.
6000 km
C.
3000 km.
D.
5000 km
Câu 23

Một ô tô chạy trên đường thẳng. Ở 1/3 đoạn đầu của đường đi, ô tô chạy với tốc độ 40 km/h, ở 2/3 đoạn sau của đường đi, ô tô chạy với tốc độ 60 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường là

A.
120/7 km/h
B.
360/7 km/h
C.
 55 km/h
D.
50 km/h.
Câu 24

 Vật chuyển động thẳng đều có đồ thị tọa độ – thời gian như hình 2.8. Phương trình chuyển động của vật có dạng sau đây? 

A.
x = 5 +5t.
B.
x = 4t
C.
x = 5 – 5t.
D.
x = 5 + 4t.
Câu 25

Hình 2.7 cho biết đồ thị tọa độ – thời gian của một ô tô chuyển động thẳng. Quãng đường ô tô đi được kể từ lúc to = 0 đến lúc t = 10s là 

A.
40 m
B.
30 m
C.
20 m
D.
10 m.
Câu 26

Hình 2.6 cho biết đồ thị tọa độ – thời gian của một ôtô chuyển động thẳng, tốc độ của nó là 2 m/s. Tọa độ của ôtô lúc t = 4s là

A.
 28 m
B.
20 m.
C.
15 m.
D.
12 m.
Câu 27

Cho đồ thị tọa độ – thời gian của một vật như hình 2.5. Vật chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian:

A.
 từ 0 đến t2
B.
từ t1 đền t2.
C.
từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3
D.
từ 0 đến t3.
Câu 28

Cho đồ thị tọa độ – thời gian của một ô tô chạy từ địa điểm A đến địa điểm B trên một đường thẳng (Hình 2.4). Dựa vào đồ thị, viết được phương trình chuyển động của ô tô là:

A.
x = 30t (km ; h)
B.
 x = 30 + 5t (km ; h).
C.
x = 30 + 25t (km ; h).
D.
x = 30 + 39t (km ; h).
Câu 29

Trên trục x’Ox có hai ô tô chuyển động với phương trình tọa độ lần lượt là x1(t) = -20 + 20t và x2(t) = 10t – 50 (t tính bằng đơn vị giây (t > 0), còn x tính bằng đơn vị mét). Khoảng cách giữa hai ô tô lúc t = 2 giây là

A.
50 m
B.
0 m
C.
60 m.
D.
30 m.
Câu 30

Một ôtô chuyển động đều trên một đoạn đường thẳng với vận tốc 60 km/h. Bến xe nằm ở đầu đoạn đường nhưng xe xuất phát từ một địa điểm trển đoạn đường cách bến xe 4 km. Chọn bến xe là vật mốc, chọn thời điểm xe xuất phát làm gốc thời gian và chọn chiều dương là chiều chuyển động. Phương trình chuyển động của ôtô trên đoạn đường này là: 

A.
x = 60t (km ; h).
B.
x = 4 – 60t (km ; h).
C.
x = 4 + 60t (km ; h).
D.
x = -4 + 60t (km ; h).
Câu 31

Trong cá đồ thị x – t dưới đây (Hình 2.3), đồ thị nào không biểu diễn chuyển động thẳng đều.

A.
A
B.
B
C.
C
D.
D
Câu 32

 Hình 2.2 cho biết đồ thị tọa độ của một xe chuyển động thẳng. Vận tốc của nó là 5 m/s. Tọa độ của xe lúc t=0

A.
0 m
B.
10 m
C.
15 m.
D.
20 m.
Câu 33

Hình 2.1 cho biết đồ thị tọa độ của một chiếc xe chuyền động trên đường thẳng. Vận tốc của xe là:

A.
10 km/h
B.
12,5 km/h.
C.
7,5 km/h.
D.
20 km/h.
Câu 34

Một chiếc xe từ A đến B mất một khoảng thời gian t với tốc độ trung bình là 48 km/h. Trong 1/4 khoảng thời gian đầu nó chạy với tốc độ trung bình là v1 = 30 km/h. Trong khoảng thời gian còn lại nó chạy với tốc độ trung bình bằng

A.
. 56 km/h
B.
50 km/h
C.
52 km/h.
D.
54 km/h.
Câu 35

Một chiếc xe chạy trên đoạn đường 40 km với tốc độ trung bình là 80 km/h, trên đoạn đường 40 km tiếp theo với tốc độ trung bình là 40 km/h. Tốc độ trung bình của xe trên đoạn đường 80 km này là:

A.
53 km/h.
B.
65 km/h.
C.
60 km/h
D.
 50 km/h.
Câu 36

Từ A một chiếc xe chuyển động thẳng trên một quãng đường dài 10 km, rồi sau đó lập tức quay về về A. Thời gian của hành trình là 20 phút. Tốc độ trung bình của xe trong thời gian này là

A.
20 km/h
B.
30 km/h
C.
60 km/h.
D.
40 km/h.
Câu 37

Một vật chuyển động dọc theo chiều (+) trục Ox với vận tốc không đổi, thì

A.
tọa độ của vật luôn có giá trị (+)
B.
 vận tốc của vật luôn có giá tri (+).
C.
tọa độ và vận tốc của vật luôn có giá trị (+).
D.
tọa độ luôn trùng với quãng đường.
Câu 38

Một chiếc xe chuyển động trên một đoạn đường thẳng AB với tốc độ trung bình là v. Câu nào sau đây là đúng?

A.
Xe chắc chắn chuyển động thẳng đều với tốc độ là v.
B.
Quãng đường xe chạy được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
C.
Tốc độ trung bình trên các quãng đường khác nhau trên đường thẳng AB có thể là khác nhau.
D.
Thời gian chạy tỉ lệ với tốc độ v.
Câu 39

Cho đồ thị tọa độ của hai ô tô chuyển động thẳng đều. 

Phương trình tọa độ của 2 ô tô là:( x:km; t:h)

A.
\(x_1=-40t;x_2=60t\)
B.
\(x_1=-40t;x_2=0,25+60t\)
C.
\(x_1=60-40t;x_2=60(t-0,25)\)
D.
\(x_1=-40t;x_2=60(t-0,25)\)
Câu 40

Cho đồ thị tọa độ của hai ô tô chuyển động thẳng đều. 

Vận tốc của 2 ô tô là:

A.
40,60
B.
60, 40
C.
-40, 60
D.
40,-60
Câu 41

Lúc 7 giờ sáng 1 ô tô bắt đầu khởi hành đến địa điểm cách đó 30km .Lúc 7 giờ 20 phút, ô tô còn cách nơi định đến 10km . Vận tốc của chuyển động đều của ô tô là?

A.
30km/h
B.
60km/h
C.
90km/h
D.
 Tất cả đều sai
Câu 42

Một vận động viên maratong đang chạy đều với vận tốc 15km/h.Khi còn cách đích 7,5km thì có 1 con chim bay vượt qua người ấy đến đích với vận tốc 30km/h.Khi con chim chạm vạch tới đích thì quay lại và gặp vận động viên thì quay lại bay về vạch đích và cứ tiếp tục cho đến lúc cả 2 đều cùng đến vạch đích. Vậy con chim dã bay được bao nhiêu km trong quá trình trên?

A.
10km
B.
20km
C.
15km
D.
Không tính được vì thiếu dữ liệu
Câu 43

Một xe máy đi từ Hà Nam đến Hà Nội với vận tốc đều là 36 km/h. Cùng lúc đó ô tô đi từ Hà Nội về Hà Nam với vận tốc đều là 15m/s. Biết quãng đường Hà Nội và Hà Nam dài 90km.

Đến lúc gặp nhau, mỗi xe đi được 1 quãng đường tương ứng là:

A.
s1=36km;s2=54km
B.
s1=36km;s2=15km
C.
s1=36km;s2=48km  
D.
s1=54km;s2=36km
Câu 44

Phát biểu nào sau đây chưa chính xác:

A.
Chuyển động thẳng đều là chuyển động của vật trên 1 đưởng thẳng trong đó vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau.
B.
Trong chuyển động quay của trái đất quanh mặt trời, trái đất được xem là điểm chất
C.
Trong chuyển động thẳng đều vận tốc của chất điểm có hướng và độ lớn không đổi
D.
Trong chuyển động thẳng đều phương trình chuyển động có dạng:
Câu 45

Trong các phương trình dưới đây phương trình nào là phương trình tọa độ của chuyển động thẳng đều với vận tốc 4m/s

A.
\(s=4t+t^2\)
B.
v= 6 – 4t
C.
x= 5 - 4(t-1)
D.
\(x=4+4t+2t^2\)
Câu 46

Hãy chỉ rõ những chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động đều:

A.
Chuyển động của một xe ô tô khi bắt đầu chuyển động
B.
Chuyển động của một viên bi lăn trên đất
C.
Chuyển động của xe máy khi đường đông
D.
Chuyển động của đầu kim đồng hồ
Câu 47

Trong các đồ thị như hình dưới đây. Đồ thị nào mô tả chuyển động thẳng đều ? 

A.
1 và 2
B.
1 và 3
C.
2 và 4
D.
3 và 4
Câu 48

Đồ thị tọa độ – thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như hình vẽ bên. Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều. 

A.
Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.
B.
Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2
C.
Trong khoảng thời gian to đến t2.
D.
Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều
Câu 49

Nói về chuyển động thẳng đều, điều nào sau đây là sai ? 

A.
Quãng đường mà vật đi theo một chiều nhất định bằng giá trị tuyệt đối của độ dời. 
B.
Vận tốc có giá trị âm khi vật chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ.
C.
Tọa độ của vật chuyển động thẳng đều tùy thuộc vào việc chọn gốc tọa độ. 
D.
Vận tốc v là một hàm bậc nhất theo thời gian.
Câu 50

Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox có phương trình tọa độ là \( {\rm{x = }}{{\rm{x}}_0}{\rm{ + vt}}{\rm{, }}{{\rm{x}}_0} \ne 0,v \ne 0\). Điều khẳng định nào sau đây là chính xác: 

A.
Tọa độ của vật có giá trị không đổi theo thời gian. 
B.
Tọa độ ban đầu của vật không trùng với gốc tọa độ.
C.
Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọad độ. 
D.
Vật chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ