THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #90
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm:
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 2860
Đề thi thử THPT QG môn toán
Câu 1
Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ.
A.
B.
C.
D.
Câu 2
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A.
B.
C.
D.
Câu 3
Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu 4
Tìm hoành độ các giao điểm của đường thẳng với đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 5
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [2;3]
A.
1
B.
-2
C.
0
D.
-5
Câu 6
Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng:
A.
-2
B.
2
C.
0
D.
đáp án khác
Câu 8
Cho đồ thị (H): Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị (H) tại giao điểm của (H) và Ox.
A.
B.
C.
D.
Câu 9
Cho hàm số xác định trên R \ {1} Đạo hàm của hàm số f(x) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10
Cho một cấp số cộng có và Tìm công sai d
A.
B.
C.
D.
Câu 11
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
A.
B.
C.
D.
Câu 12
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết và . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13
Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
vô số
Câu 14
Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V, thể tích của khối chóp C’.ABC là:
A.
B.
C.
D.
Câu 15
Cho tứ diện ABCD có AB = AC và DB = DC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 16
Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là:
A.
6
B.
7
C.
8
D.
9
Câu 17
Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó cos(AB,DM) bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 18
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 19
Chọn kết quả đúng của
A.
B.
C.
D.
Câu 20
Công thức tính số tổ hợp là:
A.
B.
C.
D.
Câu 21
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là :
A.
B.
C.
D.
Câu 22
Khẳng định nào sau đây đúng
A.
Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau.
B.
Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia.
C.
Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau.
D.
Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 23
Cho hàm số y=sin2x. Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 24
Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A’, B’, C’ sao cho ; ; Gọi V và V’ lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và S.A’B’C’. Khi đó tỉ số là
A.
12
B.
C.
24
D.
Câu 25
Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
không tồn tại
Câu 26
Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC và tam giác ABC vuông tại B. Vẽ ; Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
H trùng với trực tâm tam giác ABC
B.
H trùng với trọng tâm tam giác ABC
C.
H trùng với trung điểm của AC
D.
H trùng với trung điểm của BC
Câu 27
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 28
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 29
Cho hàm số:
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
Chỉ (III)
B.
Chỉ (I)
C.
Chỉ (I) và (II)
D.
Chỉ (I) và (III)
Câu 30
Trong khai triển hệ số của (x>0) là:
A.
80
B.
60
C.
240
D.
160
Câu 31
Cho đồ thị (C) của hàm số: Trong các mệnh đề sau,
tìm mệnh đề sai:
tìm mệnh đề sai:
A.
(C) có 2 điểm cực trị
B.
(C) có một điểm uốn
C.
(C) có một tâm đối xứng
D.
(C) có một trục đối xứng
Câu 32
Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng của Phú Thọ với giá bán mỗi quả là 50.000 đồng. Với giá bán này thì của hàng chỉ bán được khoảng 40 quả bưởi. Cửa hàng này dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi quả 5000 đồng thì số bưởi bán được tăng thêm là 50 quả. Xác định giá bán để của hàng đó thu được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu mỗi quả là 30.000 đồng.
A.
44.000đ
B.
43.000đ
C.
42.000đ
D.
41.000đ
Câu 33
Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông cân tại A, AC=AB=2a. góc giữa AC’ và mặt phẳng (ABC ) bằng . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là
A.
B.
C.
D.
Câu 34
Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt?
A.
B.
C.
D.
Câu 35
Cho hàm số: . Tìm m để đồ thị hàm số có đúng một cực trị
A.
B.
C.
D.
Câu 36
Tính giới hạn:
A.
1
B.
C.
D.
Câu 37
Cho hàm số:
Tìm a để hàm số đồng biến trên khoảng (0;3)
Tìm a để hàm số đồng biến trên khoảng (0;3)
A.
B.
C.
D.
Câu 38
Một chất điểm chuyển động theo quy luật . Vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất khi t bằng bao nhiêu
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 39
Tìm m để phương trình vô nghiệm
A.
B.
C.
D.
Câu 40
Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc . Thể tích của khối chóp đó bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 41
Anh Minh muốn xây dựng một hố ga không có nắp đạy dạng hình hộp chữ nhật có thể tích chứa được , tỉ số giữa chiều cao và chiều rộng của hố ga bằng 2. Xác định diện tích đáy của hố ga để khi xây hố tiết kiệm được nguyên vật liệu nhất.
A.
B.
C.
D.
Câu 42
Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 5 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 4?
A.
249
B.
1500
C.
3204
D.
2942
Câu 43
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng . Tính độ dài đường cao SH.
A.
B.
C.
D.
Câu 44
Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC vuông cân ở B, , ,SA=a. Gọi G là trọng tâm của SBC, đi qua AG và song song với BC chia khối chóp thành 2 phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S. Tính V
A.
B.
C.
D.
Câu 45
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
A.
B.
C.
D.
Câu 46
Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
A.
B.
C.
D.
Câu 47
Tìm nghiệm của phương trình: trong khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 48
Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực nước trong kênh tính theo thời gian t(h) được cho bởi công thức . Khi nào mực nước của kênh là cao nhất với thời gian ngắn nhất?
A.
22
B.
15
C.
14
D.
10
Câu 49
Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông cân tại B, AB = BC = a, , M là trung điểm BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B'C
A.
B.
C.
D.
Câu 50
Trong mặt phẳng Oxy, tìm phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C): qua phép đối xứng tâm I(1;0)
A.
B.
C.
D.