THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #904
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 11 - Điện tích - Điện trường
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2571

Ôn tập trắc nghiệm Điện trường – Cường độ điện trường Vật Lý Lớp 11 Phần 2

Câu 1

Một prôtôn và một electron lần lượt được tăng tốc từ trạng thái đứng yên trong một điện trường đều. Biết prôtôn và electron có độ lớn điện tích bằng nhau, khối lượng prôtôn lớn hơn khối lượng electron. Khi prôtôn và electron đi được những quãng đường bằng nhau thì

A.
Electron có động năng lớn hơn, electron có độ lớn gia tốc nhỏ hơn.
B.
Cả hai có cùng động năng, electron có độ lớn gia tốc nhỏ hơn.
C.
Prôtôn có động năng lớn hơn. electron có độ lớn gia tốc lớn hơn.
D.
Cả hai có cùng động năng, electron có độ lớn gia tốc lớn hơn.
Câu 2

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đường sức của điện trường.

A.
Tại một điểm bất kì trong điện trường có thể vẽ được một và chỉ một đường sức đi qua nó.
B.
Nơi nào cường độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn.
C.
Trong trường hợp chỉ có một điện tích thì các đường sức đi từ điện tích dương ra vô cực hoặc đi từ vô cực đến điện tích âm.
D.
Các đường sức điện là các đường cong kín.
Câu 3

Phát biểu nào sau đây là không đúng:

A.
Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường
B.
Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm
C.
Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng
D.
Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau.
Câu 4

Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là

A.
\( E = {9.10^9}\frac{Q}{{{r^2}}}\)
B.
\( E = {-9.10^9}\frac{Q}{{{r^2}}}\)
C.
\( E = {9.10^9}\frac{Q}{{{r}}}\)
D.
\( E = {-9.10^9}\frac{Q}{{{r}}}\)
Câu 5

Cho một điện tích điểm –Q (Với Q>0).  Điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều

A.
Hướng về phía nó.                                                           
B.
Hướng ra xa nó.
C.
Phụ thuộc độ lớn của nó.                                
D.
Phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
Câu 6

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A.
Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong đó.
B.
Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường
C.
Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra
D.
Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường.
Câu 7

Cường độ điện trường

A.
Đại lượng vật lý đặt trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực. Đo bằng tích số giữa lực điện trường tác dụng lên điện tích thử và độ lớn của điện tích thử đặt tại điểm đó.
B.
Đại lượng vật lý đặt trưng cho hạt mang điện về phương diện tác dụng lực. Đo bằng thương số giữa lực điện trường tác dụng lên điện tích thử và độ lớn điện tích thử đặt tại điểm đó.
C.
Đại lượng vật lý đặt trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực. Đo bằng thương số giữa lực điện trường tác dụng lên điện tích thử và độ lớn điện tích thử đặt tại điểm đó.
D.
Đại lượng vật lý đặt trưng cho hạt mang điện về phương diện tác dụng lực. Đo bằng tích số giữa lực điện trường tác dụng lên điện tích thử và độ lớn điện tích thử đặt tại điểm đó.
Câu 8

Véctơ cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường luôn

A.
Cùng hướng với lực \( \overrightarrow F\) tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
B.
Ngược hướng với lực \( \overrightarrow F\) tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
C.
Cùng phương với lực \( \overrightarrow F\) tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
D.
Vuông góc với lực \( \overrightarrow F\) tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó
Câu 9

Trong vùng có điện trường, tại một điểm cường độ điện trường là E, nếu tăng độ lớn của điện tích thử lên 3 đôi thì cường độ điện trường

A.
Tăng gấp đôi.              
B.
Giảm một nửa.   
C.
Tăng gấp 4.                
D.
Không đổi.
Câu 10

Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 3 lần thì độ lớn cường độ điện trường

A.
Tăng 2 lần.  
B.
Giảm 2 lần. 
C.
Không đổi.  
D.
Giảm 4 lần
Câu 11

Điện trường

A.
Là dạng vật chất tồn tại xung quanh vật, gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khác đặt trong nó
B.
Là dạng vật chất tồn tại xung quanh điện tích, không gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khác đặt trong nó
C.
Là dạng vật chất tồn tại xung quanh vật, không gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khác đặt trong nó
D.
Là dạng vật chất tồn tại xung quanh điện tích, gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khác đặt trong nó
Câu 12

Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là

A.
V/m2.                                   
B.
V.m.                              
C.
V/m.                         
D.
V.m2.
Câu 13

Điện trường là

A.
Môi trường không khí quanh điện tích.
B.
Môi trường chứa các điện tích
C.
Môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó
D.
Môi trường dẫn điện.
Câu 14

Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-9C  đặt tại 2 điểm cách nhau 10cm trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại 1 điểm nằm trên đường thẳng đi qua 2 điện tích và cách đều 2 điện tích bằng:

A.
18000V/m. 
B.
 36000V/m
C.
 1,8V/m. 
D.
 0.
Câu 15

Hai điện tích q1 = -10-6C và q2 = 10-6C đặt tại 2 điểm A và B cách nu 40cm trong kk. Cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm M của AB là:

A.
 4,5.106V/m.
B.
0
C.
2,25.106V/m
D.
4,5.105V/m
Câu 16

Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC nhưng trái dấu cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là:

A.
9000 V/m hướng về phía điện tích dương.      
B.
 9000 V/m hướng về phía điện tích âm.
C.
 bằng 0. 
D.
9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích.
Câu 17

Tại điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vuông góc với nhau và có độ lớn là 3000V/m và 4000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là:

A.
 1000 V/m. 
B.
. 7000 V/m
C.
5000 V/m
D.
6000 V/m
Câu 18

Một điểm cách một điện tích một khoảng cố định trong không khí có cường độ điện trường 4000 V/m theo chiều từ trái sang phải. Khi đổ một chất điện môi có hằng số điện môi bằng 2 bao trùm điện tích điểm và điểm đang xét thì cường độ điện trường tại điểm đó có độ lớn và hướng là

A.
8000 V/m, hướng từ trái sang phải.          
B.
8000 V/m, hướng từ phải sang trái.
C.
 2000 V/m, hướng từ phải sang trái.     
D.
2000 V/m hướng từ trái sang phải.
Câu 19

Một điện tích -1 μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại điểm cách nó 1m  có độ lớn và hướng là:

A.
9000 V/m, hướng về phía nó. 
B.
 9000 V/m, hướng ra xa nó.
C.
9.109 V/m, hướng về phía nó. 
D.
9.109 V/m, hướng ra xa nó.
Câu 20

Đặt một điện tích thử - 1μC tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là:

A.
1000 V/m, từ trái sang phải.    
B.
1000 V/m, từ phải sang trái.
C.
 1V/m, từ trái sang phải.  
D.
1 V/m, từ phải sang trái.
Câu 21

Chọn phát biểu sai:

A.
Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho khả năng sinh công của lực điện .
B.
Sự phân bố điện tích trên bề mặt vật dẫn tích điện  thì không đồng đều, tập trung nhiều ở những chỗ lồi.
C.
Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho điện trường về mặt tác dụng lực .
D.
Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường đặc trưng cho khả năng sinh công của lực  điện .
Câu 22

Điện tích điểm q có khối lượng không đáng kể, đặt vào trong điện trường đều, nó sẽ di chuyển

A.
theo chiều của đường sức điện  nếu q<0.
B.
ngược chiều đường sức điện nếu q>0.
C.
theo chiều đường sức điện nếu q>0. 
D.
theo một chiều bất kì.
Câu 23

Một điện tích điểm q âm có khối lượng không đáng kể, đặt vào trong điện trường đều, nó sẽ di chuyển

A.
theo chiều của đường sức điện .
B.
ngược chiều đường sức điện .
C.
vuông góc với đường sức điện . 
D.
theo một quỹ đạo bất kỳ.
Câu 24

Chọn phát biểu sai:

A.
Đường sức điện là những đường mô tả trực quan điện trường.
B.
Đường sức điện do một điện tích điểm gây ra có dạng là những đường thẳng.
C.
Véctơ cường độ điện trường \(\overrightarrow{E}\) có phương trùng với đường sức điện.
D.
Các đường sức điện không cắt nhau.
Câu 25

Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện không đúng?

A.
Tại một điểm trong điện tường ta có thể vẽ được một đường sức điện  đi qua.
B.
Các đường sức điện  là các đường cong không kín.
C.
Các đường sức điện  không bao giờ cắt nhau.
D.
Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
Câu 26

Nhận định nào sau đây không đúng về đường sức điện gây bởi điện tích điểm Q dương?

A.
là những tia thẳng. 
B.
có phương đi qua điện tích điểm.
C.
có chiều hướng về phía điện tích.   
D.
không cắt nhau.
Câu 27

Cho một điện tích điểm Q âm; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều

A.
hướng về phía nó.  
B.
hướng ra xa nó.
C.
phụ thuộc độ lớn của nó.        
D.
phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
Câu 28

Chọn phát biểu sai?

A.
Tại một điểm càng xa một điện tích dương thì độ lớn của véctơ cường độ điện trường càng nhỏ.
B.
Tại một điểm càng gần một điện tích âm thì độ lớn của véctơ cường độ điện trường càng nhỏ.
C.
Véctơ cường độ điện trường của một điện tích Q dương thì hướng ra xa điện tích  Q.
D.
Véctơ cường độ điện trường của một điện tích Q âm thì hướng về điện tích Q.
Câu 29

Một điện tích Q gây ra điện trường, tại M và N cùng cách Q một khoảng d ta đặt lần lượt hai điện tích q và q'. Cường độ điện trường tại M và N như thế nào?

A.
E = E'.
B.
E < E'.
C.
E > E'.
D.
E # E'.
Câu 30

Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có  cùng độ lớn, cùng dấu. Điểm có điện trường tổng hợp bằng 0 là

A.
trung điểm của AB.
B.
tất cả các điểm trên trên đường trung trực của AB.
C.
các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác đều.
D.
các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác vuông cân.
Câu 31

Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có  cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương

A.
vuông góc với đường trung trực của AB.
B.
trùng với đường trung trực của AB.
C.
trùng với  đường nối của AB.      
D.
tạo với đường nối AB góc 450.
Câu 32

Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường

A.
giảm 2 lần.   
B.
 tăng 2 lần. 
C.
giảm 4 lần.  
D.
tăng 4 lần.
Câu 33

Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét giảm 2 lần thì cường độ điện trường

A.
giảm 2 lần.          
B.
 tăng 2 lần. 
C.
giảm 4 lần.   
D.
tăng 4 lần.
Câu 34

Cho ba điểm M,N,P trong một điện trường đều. MN = 1 cm, NP = 3 cm, UMN = 1 V, UMP = 2 V. Gọi cường độ điện trường tại M,N,P là EM,EN, EP. Ta có:

A.
EM  >  EN.   
B.
EP = 2EN
C.
EP = 3EN.       
D.
EP = EN.
Câu 35

Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về

A.
khả năng tác dụng lực  
B.
 khả năng thực hiện công
C.
tốc độ biến thiên của điện trường      
D.
năng lượng
Câu 36

Véctơ cường độ điện trường \(\overrightarrow{E}\) tại một điểm trong điện trường luôn

A.
cùng hướng với véc tơ lực \(\overrightarrow{F}\) tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó
B.
ngược hướng với véc tơ lực \(\overrightarrow{F}\) tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó
C.
cùng phương với véc tơ lực \(\overrightarrow{F}\) tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó
D.
khác phương với véc tơ lực \(\overrightarrow{F}\) tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó
Câu 37

Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc

A.
độ lớn điện tích thử.
B.
độ lớn điện tích đó.
C.
khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
D.
hằng số điện môi của của môi trường.
Câu 38

Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho

A.
thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B.
điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C.
tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D.
tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 39

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A.
Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
B.
Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
C.
Véctơ cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó .
D.
Véctơ cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó .
Câu 40

Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng

A.
lực điện lên điện  tích đặt trong nó. 
B.
lực lên dòng điện đặt trong nó.
C.
lực điện lên dòng điện đặt trong nó.
D.
lực từ lên điện tích đặt trong nó.
Câu 41

Đơn vị của cường độ điện trường

A.
Niutơn (N). 
B.
Culông (C).  
C.
vôn.mét(V.m).  
D.
vôn trên mét (V/m).
Câu 42

Tại điểm nào sẽ không có điện trường?

A.
Ở bên ngoài, gần một quả cầu nhựa nhiễm điện.
B.
Ở bên trong  một quả cầu nhựa nhiễm điện.
C.
Ở bên ngoài, gần một quả cầu kim loại nhiễm điện.
D.
Ở bên trong một quả cầu kim loại nhiễm điện.
Câu 43

Khái niệm nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm?

A.
Điện tích. 
B.
Điện trường.
C.
Cường độ điện trường.    
D.
Đường sức điện.
Câu 44

Người ta dùng hai điện tích thử q1 và q2 để đo cường độ điện trường tại một điểm P. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.
Nếu q1 > q2  thì \(\frac{\overrightarrow{{{F}_{1}}}}{{{q}_{1}}}\)\(\frac{\overrightarrow{{{F}_{2}}}}{{{q}_{2}}}\) .
B.
Nếu q1 < q2  thì \(\frac{\overrightarrow{{{F}_{1}}}}{{{q}_{1}}}\)\(\frac{\overrightarrow{{{F}_{2}}}}{{{q}_{2}}}\)
C.
Với những giá trị bất kì của  q1 và q2  thì \({{{\vec{E}}}_{\text{1}}}={{\vec{E}}_{2}}\).
D.
Với những giá trị bất kì của  q1 và q2 thì  \(\overrightarrow{E}\) = \(\frac{\overrightarrow{{{F}_{1}}}}{{{q}_{1}}}\)<  \(\frac{\overrightarrow{{{F}_{2}}}}{{{q}_{1}}}\).
Câu 45

Điện tích thử là một vật

A.
tích điện có kích thước nhỏ.
B.
mang điện tích nhỏ.
C.
có kích thước nhỏ, mang một  lượng điện tích nhỏ.
D.
kim loại mang điện tích dương hoặc âm.
Câu 46

Chọn phát biểu sai về điện trường:

A.
Điện trường đều có véctơ cường độ điện trường như nhau ở mọi điểm.
B.
Trong điện trường của một điện tích điểm Q, điện trường trên một mặt cầu tâm Q bán kính r là đều vì ở mọi điểm trên đó ta có cường độ điện trường E như nhau.
C.
Trong một điện trường đều các đường sức điện song song và cách đều nhau.
D.
Một miền không gian có đường sức điện song song và cách đều thì điện trường ở đó là một điện trường đều.
Câu 47

Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là

A.
Các đường sức điện  của cùng một điện trường có thể cắt  nhau.
B.
Các đường sức điện tĩnh là đường không khép kín.
C.
Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó.
D.
Các đường sức điện  là các đường có hướng.
Câu 48

Đường sức điện cho biết

A.
độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức điện  ấy.
B.
độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức điện
C.
độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức điện  ấy.
D.
hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm dương đặt trên đường sức điện  ấy.
Câu 49

Chọn phát biểu đúng về đặc điểm các đường sức điện:

A.
Véctơ cường độ điện trường dọc theo một đường sức điện  có độ lớn bằng nhau
B.
Các đường sức điện của hai điện tích bằng nhau nhưng trái dấu và đặt cô lập xa nhau thì giống hệt nhau.
C.
Trong điện trường, ở những chổ cường độ điện trường nhỏ thì các đường sức điện sẽ thưa­.
D.
Các đường sức điện  luôn khép kín.
Câu 50

Chọn phát biểu sai: Hai điện tích Q1 và Q2 gây ra tại cùng một điểm M cách điện trường \({{\overset{\to }{\mathop{E}}\,}_{1}}v\grave{a}\overset{\to }{\mathop{{{E}_{2}}}}\,\)

A.
thì véctơ cường độ điện trường tổng hợp tại điểm đó được tính bằng công thức \(\overset{\to }{\mathop{E}}\,=\overset{\to }{\mathop{{{E}_{1}}}}\,+\overset{\to }{\mathop{{{E}_{2}}}}\,\)
B.
độ lớn của cường độ điện trường tổng hợp tại M là \(\overset{{}}{\mathop{E}}\,=\overset{{}}{\mathop{{{E}_{1}}}}\,+\overset{{}}{\mathop{{{E}_{2}}}}\,\)
C.
véctơ cường độ điện trường tổng hợp phải tính theo các véctơ thành phần theo quy tắc hình bình hành.
D.
Điều đó có thể mở rộng cho trường hợp nhiều điện tích điểm hơn hoặc cho một hệ điện tích phân bố liên tục.