THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 72 phút
Mã đề: #907
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 11 - Điện tích - Điện trường
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1108

Ôn tập trắc nghiệm Điện trường – Cường độ điện trường Vật Lý Lớp 11 Phần 4

Câu 1

Cho hai quả cầu kim loại tích điện có độ lớn bằng nhau nhưng trái dấu đặt cách nhau 1 khoảng không đổi tại A và B thì độ lớn cường độ điện trường tại một điểm C trên đường trung trực của AB và tạo với A và B thành tam giác đều là E. Sau khi cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt lại A và B thì cường độ điện trường tại C là

A.
 0
B.
E/3
C.
E/2.
D.
E
Câu 2

Hai điện tích điểm nằm ở A và B có cùng độ lớn, cùng dấu. Điểm có điện trường tổng hợp bằng 0 là:

A.
trung điểm của AB.
B.
 tất cả các điểm trên trên đường trung trực của AB.
C.
các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác đều.
D.
các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác vuông cân.
Câu 3

Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có  cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại một điểm  trên đường trung trực của AB thì có phương

A.
vuông góc với đường trung trực của AB.
B.
 trùng với đường trung trực của AB.
C.
trùng với  đường nối của AB.
D.
tạo với đường nối AB góc 450
Câu 4

Nếu tại một điểm có 2 điện trường gây bởi 2 điện tích điểm Q1 âm và Q2 dương thì hướng của cường độ điện trường tại điểm đó được xác định bằng

A.
hướng của tổng 2 véc tơ cường độ điện trường điện trường thành phần.
B.
 hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích dương.
C.
hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích âm.
D.
 hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích ở gần điểm đang xét hơn.
Câu 5

Cho 2 điện tích điểm trái dấu, cùng độ lớn nằm cố định thì

A.
không có vị trí nào có cường độ điện trường bằng 0.
B.
vị trí có điện trường bằng 0 nằm tại trung điểm của đoạn nối 2 điện tích.
C.
vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích dương
D.
vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích âm
Câu 6

Nếu tại một điểm có 2 điện trường thành phần gây bởi 2 điện tích điểm. Hai cường độ điện trường thành phần cùng phương khi điểm đang xét nằm trên

A.
đường nối hai điện tích.
B.
đường trung trực của đoạn nối hai điện tích.
C.
đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 1.
D.
đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 1.
Câu 7

Quả cầu nhỏ mang điện tích 1nC đặt trong kk. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách nó 3cm là:

A.
104V/m.
B.
105V/m
C.
5.103V/m.
D.
3.104V/m.
Câu 8

Đặt điện tích thử q1 tại P ta thấy có lực điện F1 tác dụng lên q1. Thay điện tích thử q1 bằng điện tích thử q2 thì lực F2 tác dụng lên q2 khác F1 cả về hướng và độ lớn. Phát biểu nào sau đây là sai:

A.
Khi thay q1 bằng q2 thì điện trường tại P thay đổi.    
B.
q1 và q2 trái dấu.
C.
q1 và q2 có độ lớn khác nhau.   
D.
q1 và q2 có dấu và độ lớn khác nhau.
Câu 9

Chọn phát biểu sai

A.
 cường độ điện trường đặc trưng về mặt tác dụng lực của điện trường.
B.
trong vật dẫn luôn có điện tích.
C.
hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng thực hiện công của điện trường  
D.
điện trường của điện tích điểm là điện trường đều
Câu 10

Có hai phát biểu sau đây:

I: " Khi điện tích điểm di chuyển dưới tác dụng của lực điện trường thì quỹ đạo của điện tích điểm đó chính là đường sức qua điện tích điểm đó''.

vì  II: "Lực điện trường tác dụng lên điện tích điểm có phương trùng với tiếp tuyến của đường sức''.

A.
 Phát biểu Iđúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan
B.
Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan.
C.
Phát biểu I đúng, phát biểu II sai
D.
Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
Câu 11

Điện tích q đặt vào trong điện trường, dưới tác dụng của lực điện trường điện tích sẽ

A.
di chuyển cùng chiều điện trường nếu q < 0
B.
di chuyển ngược chiều điện trường nếu q > 0   
C.
di chuyển cùng chiều điện trường nếu q > 0 
D.
chuyển động theo chiều điện trường bất kì
Câu 12

Chọn câu sai:

A.
 Đường sức là những đường mô tả trực quan điện trường
B.
Đường sức của điện trường do một điện tích điểm gây ra có dạng là những đường thẳng
C.
Vectơ cường độ điện trường có phương trùng với đường sức.
D.
 các đường sức của điện trường không cắt nhau
Câu 13

Lực điện trường là lực thế vì

A.
công của lực điện trường phụ thuộc vào độ lớn của điện tích di chuyển 
B.
công của lực điện trường phụ thuộc vào đường đi của điện tích di chuyển
C.
công của lực điện trường không phụ thuộc vào đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của điện tích    
D.
 công của lực điện trường phụ thuộc vào cường độ điện trường
Câu 14

Chọn câu đúng

A.
Điện trường đều là điện trường có mật độ đường sức không đổi      
B.
 Điện trường đều là điện trường có vectơ  không đổi về hướng và độ lớn ở những điểm khác nhau  
C.
Điện trường đều là điện trường do l điện tích điểm gây ra  
D.
Điện trường đều là điện trường do hệ 2 điện tích điểm gây ra
Câu 15

Điện trường đều là điện trường có

A.
vectơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau   
B.
 độ lớn cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau  
C.
chiều của vectơ cường độ điện trường không đổi 
D.
độ lớn lực tác dụng lên một điện tích thử không thay đổi
Câu 16

Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặt trưng cho điện trường:

A.
về khả năng thực hiện công.  
B.
về tốc độ biến thiên của điện trường
C.
về mặt tác dụng lực.
D.
về năng lượng.
Câu 17

Vectơ cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường luôn:

A.
 cùng hướng với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.  
B.
 ngược hướng với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó
C.
cùng phương với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.       
D.
. ngược phương với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
Câu 18

Cường độ điện trường là đại lượng

A.
vectơ
B.
vô hướng, có giá trị dương
C.
 vô hướng, có giá trị dương hoặc âm
D.
vectơ, có chiều luôn hướng vào điện tích.
Câu 19

Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó

A.
có hướng như nhau tại mọi điểm
B.
có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điện.
C.
 có độ lớn như nhau tại mọi điểm
D.
có độ lớn giảm dần theo thời gian.
Câu 20

Nhận định nào sau đây không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện tích điểm + Q?

A.
là những tia thẳng.  
B.
có phương đi qua điện tích điểm
C.
có chiều hướng về phía điện tích.
D.
không cắt nhau
Câu 21

Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là:

A.
Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt  nhau.
B.
Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín
C.
Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó.
D.
Các đường sức là các đường có hướng
Câu 22

Đường sức điện cho biết

A.
độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy.
B.
độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy.
C.
 độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy.
D.
. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặc trên đường sức ấy.
Câu 23

Véc tơ cường độ điện trường  do một điện tích điểm Q > 0 gây ra thì:

A.
luôn hướng về Q.  
B.
tại mỗi điểm xác định trong điện trường độ lớn thay đổi theo thời gian.
C.
luôn hướng xa Q
D.
tại mọi điểm trong điện trường độ lớn là hằng số. 
Câu 24

Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường

A.
giảm 2 lần.
B.
 tăng 2 lần.  
C.
 giảm 4 lần.  
D.
tăng 4 lần.
Câu 25

Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc

A.
độ lớn điện tích thử.   
B.
độ lớn điện tích đó. 
C.
khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.  
D.
hằng số điện môi của của môi 
Câu 26

Cho một điện tích điểm –Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều

A.
hướng về phía nó.
B.
hướng ra xa nó.  
C.
phụ thuộc độ lớn của nó.
D.
phụ thuộc vào điện môi xung quanh
Câu 27

Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:

A.
 V/m2.      
B.
V.m. 
C.
V/m.  
D.
V.m2
Câu 28

Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều

A.
cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
B.
cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.
C.
phụ thuộc độ lớn điện tích thử
D.
phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.
Câu 29

Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường 

A.
tăng 2 lần
B.
 giảm 2 lần. 
C.
không đổi.   
D.
giảm 4 lần
Câu 30

Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho

A.
thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ
B.
điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng
C.
 tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó
D.
tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 31

Điện trường là

A.
môi trường không khí quanh điện tích. 
B.
môi trường chứa các điện tích
C.
môi trường dẫn điện.
D.
môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó
Câu 32

Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về 

A.
khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường. 
B.
khả năng sinh công tại một điểm.
C.
khả năng tác dụng lực tại một điểm. 
D.
khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.
Câu 33

Khi điện tích dich chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, nếu quãng đường dịch chuyển tăng 2 lần thì công của lực điện trường 

A.
tăng 4 lần.       
B.
tăng 2 lần.  
C.
không đổi. 
D.
giảm 2 lần.
Câu 34

Đường sức điện cho biết 

A.
độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy. 
B.
độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy.
C.
độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy. 
D.
hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặc trên đường sức ấy.
Câu 35

Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường 

A.
 giảm 2 lần 
B.
tăng 2 lần. 
C.
giảm 4 lần.   
D.
tăng 4 lần.
Câu 36

Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc 

A.
độ lớn điện tích thử.                        
B.
độ lớn điện tích đó.
C.
khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó. 
D.
hằng số điện môi của của môi trường.
Câu 37

Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: 

A.
V/m2.       
B.
  V.m.     
C.
V/m.   
D.
 V.m2.
Câu 38

Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho 

A.
thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. 
B.
điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C.
tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. 
D.
tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 39

Điện trường là 

A.
môi trường không khí quanh điện tích. 
B.
môi trường chứa các điện tích.
C.
môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. 
D.
môi trường dẫn điện.
Câu 40

Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông 

A.
tăng 4 lần.  
B.
tăng 2 lần. 
C.
giảm 4 lần.     
D.
giảm 4 lần.