THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #91
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm:
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1855

Đề thi thử THPT quốc gia Cần Thơ

Câu 1
 Dung dịch chất nào sau đây dùng để ngâm xác động vật?
A.
CH3CHO
B.
CH3OH
C.
HCHO
D.
CH3COOH
Câu 2
 Chất (hoặc dung dịch) tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 có tạo thành kết tủa là
A.
Mg(NO3)2
B.
NaOH
C.
HCl
D.
HNO3
Câu 3
: Trong các hợp chất sau: CH4; CHCl3; C2H7N; HCN; CH3COONa; C6H12O6; Al4C3.  Số hợp chất hữu cơ là
A.
4
B.
6
C.
5
D.
3
Câu 4
 Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc ?
A.
C2H5OH
B.
C.
 CH3CHO
D.
CH3COOH
Câu 5
 Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2?
A.
C3H5(OH)3
B.
HOCH2CH2OH
C.
CH3COOH
D.
C2H5OH
Câu 6
 Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm etilen, propilen và butilen bằng V lít (đktc) O2, thu được 2,4 mol CO2. Giá trị của a là
A.
33,6
B.
56,0
C.
3,36
D.
16,8
Câu 7
 Cho Na (dư) vào V ml cồn etylic 46o (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml; của nước là 1 g/ml), thu được 42,56 lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A.
475
B.
100
C.
200
D.
237,5
Câu 8
 Cho phản ứng hóa học : 

Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? 
A.
B.
C.
D.
Câu 9
 Phát biểu không đúng là
A.
Amoniac là chất khí, mùi khai, nhẹ hơn không khí, tan nhiều trong nước
B.
Trong phân tử NH3, nitơ có cộng hóa trị 3
C.
Nitơ có cả tính khử và tính oxi hóa
D.
Trong tự nhiên, nitơ và photpho đều tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất
Câu 10
: Để trung hòa 200 ml dung dịch HCl 0,1M cần dùng 100 ml dung dịch NaOH x (mol/lít). Giá trị của x là
A.
0,2
B.
0,3
C.
0,4
D.
0,1
Câu 11
: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?
A.
Mg
B.
Cu
C.
KOH
D.
CaCO3
Câu 12
Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A.
3
B.
2
C.
4
D.
5
Câu 13
 Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A.
HNO3 và NaHCO3
B.
NaNO3 và KOH
C.
Fe(NO3)2 và NaHSO4
D.
NaCl và AgNO3
Câu 14
HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây ?
A.
NaOH
B.
CuO
C.
CaCO3
D.
Fe3O4
Câu 15
 Phản ứng nào sau đây sai ?
A.
B.
C.
D.
Câu 16
 Nhận xét nào sau đây đúng?
A.
C6H5OH và C6H5CH2OH là đồng đẳng (C6H5- là gốc phenyl)
B.
CH3OH và CH3OCH3 là đồng phân
C.
C4H10 có hai đồng phân cấu tạo
D.
Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cho nhận
Câu 17
 Cho dãy các dung dịch sau: NaOH, NaHCO3, HCl, NaNO3, Br2. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với phenol là 
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 18
Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau: 

Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A.
 (1)
B.
(4)
C.
(3)
D.
(2)
Câu 19
 Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH(OH)CH3 là
A.
propan-1-ol
B.
ancol propylic
C.
ancol etylic
D.
propan-2-ol
Câu 20
Cho thí nghiệm như hình vẽ:  Thí nghiệm trên chứng minh tính chất gì của P trắng và P đỏ ? 
 
A.
Nhiệt độ nóng chảy khác nhau
B.
Khả năng bốc cháy khác nhau
C.
Khả năng tác dụng với sắt khác nhau
D.
Khả năng dẫn điện khác nhau
Câu 21
 Cho m gam hỗn hợp muối vào nước thu được dung dịch A chứa các ion: Na+, NH4+, CO32-, SO42-. Khi cho dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, đun nóng thu được 0,34 gam khí và 4,3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho dung dịch A tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thu được 0,224 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A.
2,38
B.
3,69
C.
4,52
D.
3,45
Câu 22
 Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 

X và Y lần lượt là 
A.
 NaOH và Na2CO3
B.
Na2CO3 và NaHCO3
C.
Na2CO3 và NaOH
D.
NaHCO3 và Na2CO3
Câu 23
 Thực hiện  thí nghiệm (như hình bên): Khi nhỏ dung dịch Y vào dung dịch X thấy có kết tủa tạo thành. Cặp dung dịch X, Y nào dưới đây thoả mãn điều kiện trên ?  

(1) dung dịch Br2, phenol;
(2) dung dịch NaOH, phenol;  
(3) dung dịch HCl, C6H5ONa;
(4) dung dịch Br2, fomalin;
(5) dung dịch HCl, anilin;
(6) dung dịch Br2, anilin. 
A.
 (2), (5), (6)
B.
(1), (3), (6)
C.
(2), (4), (6)
D.
(1), (5), (6)
Câu 24
Đun nóng V lít hơi anđehit X với 4V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z, cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit
A.
không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức
B.
no, đơn chức
C.
không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức
D.
no, hai chức
Câu 25
 Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa m gam Al2O3 và Fe2O3, đốt nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,14 gam chất rắn, khí ra khỏi ống sứ được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 16,0 gam kết tủa. Giá trị của m là
A.
16,70
B.
17,60
C.
18,82
D.
19,26
Câu 26
 Hòa tan hoàn toàn m gam Cu bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và khối lượng dung dịch giảm 1,4 gam. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của m là
A.
3,2
B.
1,6
C.
6,4
D.
4,8
Câu 27
Cho 3,24 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng với  45 ml dung dịch CuSO4 1M thu được chất rắn Y và dung dịch Z chứa hai muối. Để hòa tan hoàn toàn chất rắn Y cần tối thiểu V ml dung dịch HNO3 4M, thu được NO (sản phẩm khử duy nhất). Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch Z. Lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 2,4 gam chất rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A.
60
B.
100
C.
50
D.
40
Câu 28
 Cho các phát biểu sau:
(1) Photpho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử, photpho đỏ có cấu trúc polime.
(2) Trong tự nhiên không có Si ở trạng thái tự do.
(3) NaHCO3 được dùng trong công nghiệp thực phẩm, thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.
(4) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, mũi khoan, dao cắt thủy tinh, bột mài.
(5) H2SiO3 là axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic.
(6) CO cháy trong oxi hoặc không khí cho ngọn lửa màu lam nhạt, tỏa nhiều nhiệt.
Số phát biểu đúng là
A.
3
B.
5
C.
4
D.
6
Câu 29
Cho các phát biểu sau:  
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong etilenglicol.  
(2) Ở nhiệt độ thường, CH3CHO phản ứng được với nước brom.
(3) Đốt cháy hoàn toàn anđehit axetic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(4) Ancol etylic phản ứng được với dung dịch axit fomic.  
(5) Có thể phân biệt được stiren và anilin bằng nước brom.  
(6) Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với dung dịch Br2.  
Số phát biểu đúng là 
A.
6
B.
4
C.
5
D.
3
Câu 30
 Cho các hợp chất sau: (1) HOCH2CH2OH, (2) HOCH2CH2CH2OH, (3) CH3OCH2CH3, (4) HCOOH, (5) HOCH2CH(OH)CH2OH, (6) CH3CH(OH)CH2OH, (7) HOCH2COOH, (8) ClCH2COOH. Số chất đều tác dụng được với Na và Cu(OH)2 là 
A.
8
B.
6
C.
5
D.
7
Câu 31
 Cho 0,03 mol hỗn hợp X (có khối lượng 1,38 gam) gồm hai anđehit đơn chức tráng bạc hoàn toàn thì thu được 8,64 gam bạc. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 6,272 lít H2 (đktc) khi có Ni xúc tác, đun nóng. Giá trị của m là
A.
5,52
B.
8,28
C.
3,36
D.
4,14
Câu 32
Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít CO2 (đkc) vào 200 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 2,5M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là
A.
100
B.
60
C.
40
D.
80
Câu 33
 Trộn 10,26 gam Al với 35,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2 thành hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn X vào dung dịch chứa 2,17 mol HCl và 0,18 mol HNO3 thu được dung dịch Y và 0,275 mol hỗn hợp khí NO và N2O. Nếu cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thì có 0,025 mol NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 319,495 gam kết tủa Z. Mặt khác, cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 34,9 gam kết tủa T tách ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X  gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A.
39,60%
B.
47,50%
C.
59,40%
D.
43,50%
Câu 34
 X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở, Z là ancol no, T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam, đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 15,68 lít O2 (đktc), thu được CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
48,88%
B.
26,44%
C.
33,99%
D.
50,88%
Câu 35
 X là hỗn hợp gồm Al và 2 oxit sắt, trong đó oxi chiếm 13,71% khối lượng hỗn hợp. Tiến hành nhiệt nhôm (không có không khí, giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử oxit sắt thành sắt) m gam rắn X được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thấy có H2 thoát ra và có 1,2 mol NaOH tham gia phản ứng, chất rắn còn lại không tan có khối lượng là 28 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A.
89
B.
112
C.
70
D.
68
Câu 36
 Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen, 0,1 mol but-1-in, 0,15 mol etilen, 0,1 mol etan và 0,85 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H2 bằng a. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được kết tủa và 19,04 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Sục khí Z qua dung dịch brom dư thấy có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A.
11,0
B.
9,0
C.
10,5
D.
10,0
Câu 37
 Tiến hành điện phân (điện cực trơ, dòng điện không đổi, hiệu suất 100%) dung dịch X gồm 0,4 mol CuSO4 và 0,3 mol HCl sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 28,25 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 28,8 gam bột Fe vào dung dịch Y đến kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A.
20,4
B.
18,6
C.
16,0
D.
17,2
Câu 38
X, Y là hai hợp chất hữu cơ, mạch hở (hơn kém nhau một nguyên tử cacbon, thành phần chỉ gồm     C, H, O và MX > MY). Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol hỗn hợp M gồm X và Y, rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào một dung dịch có chứa hỗn hợp gồm 0,3 mol Ba(OH)2 và 0,1 mol KOH, sau phản ứng thu được     39,4 gam kết tủa. Khi cho 0,34 mol hỗn hợp M vào một dung dịch có chứa 0,50 mol KOH đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch không còn bazơ. Tỉ khối của X so với Y nhận giá trị nào sau đây ?
A.
2,045
B.
1,438
C.
2,813
D.
1,957
Câu 39
 Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng dung dịch hỗn hợp NH4Cl và NaNO2.
(b) Cho Si vào dung dịch NaOH loãng.
(c) Nung nóng AgNO3.
(d) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(e) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2.
(f) Dẫn khí NH3 qua CuO nung nóng.
(g) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
Số thí nghiệm có tạo thành đơn chất là 
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 40
Sục khí CO2 vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,2M và Ca(OH)2 aM. Đồ thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo số mol CO2 phản ứng như sau: 

 Giá trị của a là
A.
 0,30
B.
0,20
C.
0,05
D.
0,10