THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #925
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng)
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3817

Ôn tập trắc nghiệm Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN Sinh Học Lớp 12 Phần 2

Câu 1

Gen B có 1200 cặp nucleotit, trong đó có 600A. Theo lí thuyết, gen B có

A.
chiều dài 510nm.
B.
3100 liên kết hidro. 
C.
900G. 
D.
600T.
Câu 2

Trong tế bào động vật, gen ngoài nhân nằm ở vị trí nào sau đây?

A.
Lục lạp. 
B.
Ti thể.
C.
Màng nhân.
D.
Ribôxôm.
Câu 3

Côđon 5’UAA3’ có triplet tương ứng là:

A.
3’AUU5' 
B.
5’AUU3' 
C.
5’UAA3'
D.
3’ATT5'
Câu 4

Một phân tử ADN mạch kép nhân đôi một số lần liên tiếp đã tạo ra được 30 mạch pôlinuclêôtit mới. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì tất cả các ADN con đều có cấu trúc giống nhau.
II. Trong các phân tử ADN con được tạo ra, có 15 phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường.
III. Phân tử ADN nói trên đã nhân đôi liên tiếp 4 lần.
IV. Trong các phân tử ADN con được tạo ra, có 14 phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường.

A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 5

Trong tế bào bình thường của một loài thực vật lưỡng bội, xét 4 gen A, B, C, D, trong đó gen A nằm trên NST số 1, gen B nằm trên NST số 2, gen C nằm trong ti thể, gen D nằm trong lục lạp. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Quá trình phiên mã của gen C và gen D diễn ra ở trong nhân tế bào.
B.
Trong mỗi tế bào, gen A chỉ có 2 bản sao nhưng gen D có thể có nhiều bản sao.
C.
Số lần nhân đôi của gen B và gen C luôn bằng nhau.
D.
Khi gen B phiên mã, nếu có chất 5–BU thấm vào tế bào thì có thể sẽ làm phát sinh đột biến gen dạng thay thế cặp A – T bằng cặp G – X.
Câu 6

Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 510 nanômét và có số nuclêôtit loại timin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Theo lý thuyết, gen này có số liên kết hiđrô là

A.
1500. 
B.
3900. 
C.
3000. 
D.
3600.
Câu 7

Một gen ở sinh vật nhân sơ gồm 2130 nuclêôtit. mạch 1 có A = 1/3G = 1/5T; mạch 2 có T = 1/6G. Theo lí thuyết, số lượng nuclêôtít loại A của gen này là

A.
426.
B.
355.
C.
639. 
D.
213.
Câu 8

Những thành phần nào sau đây tham gia vào quá trình nhân đôi ở sinh vật nhân sơ ?

(1)   Enzim tháo xoắn                     (2) ADN polimerase                (3) Enzim ligaza

(4)  Enzim cắt giới hạn                  (5) ARN polimerase                (6) mạch ADN  làm khuôn

Phương án đúng là: 

A.
 1,4,5,6
B.
 1,2,3,5,6
C.
 1,2,3,6
D.
 1,2,3,4,5,6
Câu 9


Trong các thành phần sau đây, có bao nhiêu thành phần tham gia vào quá trình nhân đôi ADN?
(1). ADN mẹ.
(2). ADN polymerase.
(3). ARN polymerase.
(4). ADN ligase.
(5). A, U, G, X.
(6). A, T, G, X.
(7). ADN con.

A.
4
B.
5
C.
6
D.
7
Câu 10

Cho các nhân tố sau:

(1) Riboxom

(2) ADN ligaza

(3) ADN polimeraza.

(4) ADN khuôn

(5) Các nucleotit.

Có mấy yếu tố không tham gia vào quá trình nhân đôi của gen ở sinh vật nhân sơ?

A.
4
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 11

Một trong các cơ chế tác động của kháng sinh trong quá trình  tổng hợp acid nucleic của vi khuẩn:

A.
Ức chế enzym gyrase nên ngăn cản sự sao chép của ADN.
B.
Tác động vào ARN khuôn, ức chế tổng hợp ARN.
C.
Tác động vào ARN khuôn, ức chế tổng hợp ADN.
D.
Ngăn cản sinh tổng hợp AND-polymerase phụ thuộc ARN.
Câu 12

Khi nói về đặc điểm của mã di truyền, kết luận nào sau đây không đúng?
 

A.
Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định, theo từng bộ ba theo chiều từ 3' đến 5' trên mARN.
B.
Mã di truyền có tính phổ biến, tức là tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
C.
Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, trừ AUG và UGG.
D.
Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
Câu 13

Trong bảng mã di truyền, người ta thấy rằng có 4 loại mã di truyền cùng quy định tổng hợp axit amin prolin là 5'XXU3'; 5'XXA3'; 5'XXX3'; 5'XXG3'. Từ thông tin này cho thấy việc thay đổi nuclêôtit nào trên mỗi bộ ba thường không làm thay đổi cấu trúc của axit amin tương ứng trên chuỗi polipeptit?

A.
Thay đổi vị trí của tất cả các nuclêôtit trên một bộ ba.
B.
Thay đổi nuclêôtit đầu tiên trong mỗi bộ ba.
C.
Thay đổi nuclêôtit thứ 3 trong mỗi bộ ba.
D.
Thay đổi nuclêôtit thứ hai trong mỗi bộ ba.
Câu 14

Một trong những đặc điểm khác nhau giữa quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực với quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ là

A.
số lượng các đơn vị nhân đôi. 
B.
nguyên liệu dùng để tổng hợp.
C.
chiều tổng hợp.
D.
nguyên tắc nhân đôi.
Câu 15

Khi một phân tử ADN được nhân đôi để tạo ra hai phân tử ADN mới chứa

A.
không có ADN mẹ. 
B.
25% của ADN mẹ.
C.
50% của ADN mẹ. 
D.
75% của ADN mẹ.
Câu 16

Axit amin Arg được mã hóa bởi 6 bộ ba là: XGU; XGX; XGA; XGG;AGA; AGG. Đây là đặc điểm nào của bộ ba mã di truyền?

A.
Tính đặc hiệu. 
B.
Tính thoái hóa. 
C.
Tính phổ biến. 
D.
Tính hạn chế.
Câu 17

Ví dụ nào sau đây nói lên tính thoái hóa của mã di truyền?

A.
Bộ ba 5'XGU3', 5'AGA3' cùng quy định tổng hợp Acginin.
B.
Bộ ba 5'AUG3' quy định tổng hợp mêtiônin và mang tín hiệu mở đầu dịch mã.
C.
Bộ ba 5'UXU3' chỉ mang thông tin quy định tổng hợp Xêrin.
D.
Bộ ba 5'UAA3' không mang thông tin mã hóa axit amin.
Câu 18

Trong các bộ ba mã di truyền sau đây, bộ ba kết thúc trên phân tử mARN là

A.
5′GGU3′. 
B.
5′UAA3′. 
C.
3′UGA5′. 
D.
3′AUG5′.
Câu 19

Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ (A+T)/(G+X)=1/4. Tỉ lê ̣nuclêôtit loại G của phân tử ADN này là

A.
20%.
B.
40%
C.
25%.
D.
10%.
Câu 20

Trên mạch thứ nhất của gen có 25% Ađênin, 18% Guanin; trên mạch thứ hai của gen có 12% Guanin. Tỉ lệ % số nuclêôtit loại Timin của gen là

A.
35%.
B.
20%. 
C.
45%.
D.
15%.
Câu 21

Mã di truyền có tính đặc hiệu nghĩa là gì?

A.
Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa một loại axit amin.
B.
Tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền.
C.
Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
D.
Mỗi loài sinh vật có riêng một bộ mã di truyền.
Câu 22

Khi nói về bảng mã di truyền, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các bộ ba được đọc liên tục từ đầu 3 đến đầu 5 trên phân tử mARN.
II. Bộ ba 5'AUG3' có thể xuất hiện tại nhiều vị trí khác nhau trong phân tử mARN.
III. Tính phổ biến của mã di truyền đảm bảo tính chính xác cho quá trình dịch mã.
IV. Tính thoái hóa chỉ đúng với các phân tử mARN được mã hóa từ gen trong nhân, không đúng khi xét trong ti thể, lục lạp

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 23

Xét 2 phân tử ADN vùng nhân của vi khuẩn E.coli được đánh dấu bằng 15N ở cả hai mạch đơn. Đưa các phân tử ADN này vào môi trường chỉ chứa các nuclêôtit được tạo thành từ 14N và cho nhân đôi 2 lần liên tiếp. Đưa tất cả các ADN được tạo ra vào môi trường chỉ chứa các nuclêôtit được tạo thành từ 15N và cho mỗi ADN tiếp tục nhân đôi 2 lần liên tiếp. Biết rằng không xảy ra đột biến, số phân tử ADN chứa cả hai mạch mang các nuclêôtit được tạo thành từ 15N là bao nhiêu?

A.
2
B.
10
C.
20
D.
14
Câu 24

Giả định tình huống sau: Nuôi 6 vi khuẩn (mỗi vi khuẩn chứa 1 phân tử ADN mạch kép, vòng và ADN được cấu tạo từ các nuclêôtit có 15N) vào môi trường nuôi chỉ có 14N. Sau một thời gian nuôi cấy, người ta lấy toàn bộ các vi khuẩn, phá màng tế bào của chúng và thu lấy các phân tử ADN. Trong các phân tử ADN này, loại ADN có 15N chiếm tỉ lệ 6,25%. Số lượng vi khuẩn đã bị phá màng tế bào là

A.
192
B.
96
C.
32
D.
16
Câu 25

Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN) ở sinh vật nhân thực?
I. Enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.
II. Có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.
III. Enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ phân tử ADN mẹ.
IV. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử tạo ra nhiều đơn vị tái bản.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 26

Cho các phát biểu sau đây vê sự nhân đôi ADN trong 1 tế bào của một loài thực vật.
I. ADN chỉ nhân đôi 1 lần tại pha S của chu ki tế bào.
II. Enzim ARN pôlimeraza có chức năng xác tác hình thành mạch ADN mới theo chiều 5' - 3'.
III. Xét trên một đơn vị tái bản, sự tháo xoắn luôn diễn ra theo hai hướng ngược nhau
IV. Sự tổng hợp đoạn mồi có bản chất là ARN có sử dụng Ađênin của môi trường để bổ sung vơi Uraxin của mạch khuôn.
Sô phát biểu đúng là

A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 27

Khi nói về sự nhân đôi ADN, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Trên mỗi phân tử ADN, vùng nhân của sinh vật nhân sơ chỉ có 1 điểm khởi đầu nhân đôi.
(2) Enzim ADN polimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới.
(3) Ở sinh vật nhân thực, sự nhân đôi ADN trong nhân tế bào diễn ra ở pha G1 của chu kỳ tế bào.
(4) Enzim ADN polimeraza và enzim ligaza đều có khả năng xúc tác hình thành liên kết photphodieste.
(5) Trên hai mạch mới được tổng hợp, một mạch tổng hợp gián đoạn, một mạch tổng hợp liên tục.

A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 28

Khi nói về đặc điểm của mã di truyền, kết luận nào sau đây đúng?

A.
Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
B.
Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là cứ 3 nuclêôtit đứng kế tiếp nhau quy định 1 axit amin, trừ bộ ba kết thúc.
C.
Mã di truyền có tính phổ biến, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một axit amin, trừ AUG và UGG.
D.
Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định, theo từng bộ ba theo chiều từ 3' đến 5’ trên mARN.
Câu 29

Đặc điểm chỉ có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực mà không có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ là:

A.
Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
B.
Nuclêôtit mới được tổng hợp gắn vào đầu 3’ của chuỗi pôlinuclêôtit đang kéo dài.
C.
Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu tải bàn.
D.
Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục
Câu 30

Trong điều kiện môi trường chỉ chứa 14N của phòng thí nghiệm, người ta nuôi các tế bào vi khuẩn E. coli được đánh dấu ADN vùng nhân bằng 15N ở cả 2 mạch đơn. Sau một số thế hệ, người ta phân tích ADN vùng nhân của vi khuẩn, thu được 8 mạch pôlinuclêôtit chứa 15N và 56 mạch pôlinuclêôtit chỉ chứa 14N. Cho biết mỗi vi khuẩn có 1 phân tử ADN vùng nhân và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, số tế bào vi khuẩn chỉ chứa 14N ở phân tử ADN vùng nhân trong thí nghiệm trên là bao nhiêu?

A.
8
B.
28
C.
24
D.
56
Câu 31

Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại guanin trên mạch khuôn liên kết với nuclêôtit loại nào của môi trường nội bào?

A.
Xitozin.
B.
Timin.
C.
Guanin.
D.
Uraxin.
Câu 32

Một gen có 150 chu kỳ xoắn và ađênin chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Tổng số liên kết hiđrô của gen nói trên là:

A.
3900
B.
3600
C.
1950 
D.
3000
Câu 33

Một sợi của phân tử ADN xoắn kép có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 0,6 thì hàm lượng G hoặc X của nó xấp xỉ:

A.
0,31
B.
0,34
C.
0,43
D.
0,40
Câu 34

Trong quá trình tự nhân đôi ADN, mạch đơn làm khuôn mẫu tổng hợp mạch ADN mới liên tục là

A.
một mạch đơn ADN bất kì.
B.
mạch đơn có chiều 3’ → 5’, theo chiều mở xoắn.
C.
mạch đơn có chiều 5’ → 3’, theo chiều mở xoắn.
D.
trên cả hai mạch đơn.
Câu 35

Giả sử trong một gen có một bazơ nitơ guanin trở thành dạng hiếm (G*) thì sau 5 lần tự sao sẽ có bao nhiêu gen đột biến dạng thay thế G - X bằng A - T

A.
31
B.
15
C.
7
D.
3
Câu 36

Đặc điểm mà phần lớn các gen cấu trúc của sinh vật nhân chuẩn khác với gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ là

A.
Không có vùng mở đầu
B.
Ở vùng mã hoá, xen kẻ với các đoạn mã hoá axit amin là các đoạn không mã hoá axitamin.
C.
Tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã nằm ở vùng cuối cùng của gen.
D.
Các đoạn mã hoá axit amin nằm ở phía trước vùng khởi đầu của gen.
Câu 37

Axit amin xistêin được mã hóa bởi hai bộ ba trên mARN là 5’UGU3’ và 5’UGX3’. Ví dụ này thể hiện đặc điểm nào sau đây của mã di truyền?

A.
Tính thoái hóa. 
B.
Tính phổ biến.
C.
Tính đặc hiệu.
D.
Tính liên tục.
Câu 38

Quá trình tự nhân đôi của ADN, enzim ADN pôlimeraza có vai trò

A.
lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với các nuclêôtit trên mỗi mạch khuôn của ADN.
B.
tháo xoắn phân tử ADN.
C.
bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa 2 mạch ADN.
D.
tháo xoắn phân tử ADN, bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa 2 mạch ADN và lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với các nuclêôtit trên mỗi mạch khuôn của ADN.
Câu 39

Một phân tử ADN của vi khuẩn E. Coli có khối lượng 9.105 đvC tiến hành nhân đôi 3 đợt liên tiếp, số liên kết cộng hoá trị được hình thành giữa các nuclêôtit là:

A.
42000 
B.
47984 
C.
41986
D.
21000
Câu 40

Đoạn mạch thứ nhất của gen có trình tự các nuclêôtit là 5’-TAXGXXAGTXATGXA-3’. Gen nhân đôi 2 lần, số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường cung cấp là

A.
A = T= 24; G = X = 21.
B.
A = T= 9; G = X = 15.
C.
A = T= 12; G = X = 9. 
D.
A = T= 21; G = X = 24.
Câu 41

Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, trong những phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu không đúng?
(1) Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
(2) Quá trình nhân đôi ADN bao giờ cũng diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã.
(3) Trên cả hai mạch khuôn, ADN pôlimeraza đều di chuyển theo chiều 5’ -3’ để tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ - 5’.
(4) Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu.

A.
3
B.
1
C.
4
D.
2
Câu 42

Ở sinh vật nhân thực, khi nói đến gen trong nhân và gen trong tế bào chất nhận xét nào sau đây đúng?

A.
Gen trong tế bào chất tồn tại ở trạng thái đơn gen nên mỗi gen có một alen.
B.
Mỗi gen đều có 2 chuỗi pôlinuclêôtit.
C.
Hoạt động di truyền của gen trong tế bào chất diễn ra song song với gen trong nhân tế bào.
D.
Trong một tế bào có nhiều nhiễm sắc thể nên một gen trong nhân có nhiều alen.
Câu 43

Nói về hoạt động của các gen trong nhân tế bào, phát biểu nào sau đây là chính xác?

A.
Các gen có số lần nhân đôi bằng nhau
B.
 Các gen có số lần phiên mã bằng nhau
C.
Các gen trội luôn biểu hiện thành kiểu hình
D.
Cả hai mạch của gen đều có thể làm khuôn để phiên mã
Câu 44

Phân tử ADN vùng nhân ở vi khuẩn E. coli được đánh dấu bằng N15 ở cả hai mạch đơn. Nếu chuyển E. coli này sang nuôi cấy trong môi trường chỉ có N14 thì sau 5 lần nhân đôi, trong số các phân tử ADN có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa N15 ?

A.
4
B.
6
C.
2
D.
8
Câu 45

Một gen có từ 1500 – 2000 Nucleotit, khi nhân đôi 1 số lần đã được môi trường nội bào cung cấp 27000 nucleotit tự do trong đó có 9450 nucleotit tự do loại X. Trong các phát biểu sau:

1. Chiều dài của gen là 3060 Å.

2. Số nucleotit loại G của gen ban đầu là 270 nucleotit.

3. Số nucleotit loại A môi trường cần cung cấp cho quá trình nhân đôi là 4050 Nu.

4. Tổng số nucleotit của gen là 1500 nucleotit.

Số phát biểu đúng là:

A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 46

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi so sánh quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực?

(1) Tại mỗi đơn vị tái bản của quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực đều phát triển theo hai huớng ngược nhau.

(2) Trên một chạc tái bản của quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực đều có một mạch mới tổng hợp liên tục, một mạch mới tồng hợp gián đoạn theo từng đoạn okazaki.

(3) Mạch mới được tạo thành từ nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ đều có chiều 3’ đến 5’; các mạch mới này không thể tạo ra nếu không có enzim ARN polimeraza.

(4) Quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ hình thành một đơn vị tái bản, quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân thực hình thành nhiều đơn vị tái bản.

(5) Hai chạc hình chữ Y trên mỗi đơn vị tái bản của quá trình nhân đôi AND của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực đều có độ lớn bằng nhau.

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 47

Vùng mã hóa các gen ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực phân biệt nhau ở chỗ:

A.
phần lớn các gen ở sinh vật nhân thực có vùng mã hóa liên tục, còn các gen ở sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa không liên tục.
B.
phần lớn các gen ở sinh vật nhân thực có vùng mã hóa liên tục, còn các gen ở sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục hoặc không liên tục.
C.
phần lớn các gen ở sinh vật nhân thực và nhân sơ đều có vùng mã hóa liên tục hoặc không liên tục.
D.
gen ở sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục, phần lớn các gen ở sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục.
Câu 48

Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác xảy ra tại vùng exôn của gen cấu trúc nhưng không làm thay đổi trình tự các axit amin do gen đó qui định tổng hợp. Nguyên nhân là do

A.
mã di truyền có tính phổ biến.
B.
mã di truyền là mã bộ ba.
C.
mã di truyền có tính thoái hoá.
D.
mã di truyền có tính đặc hiệu.
Câu 49

Một ti thể có 5.104 cặp nu. Ti thể này thực hiện nhân đôi liên tiếp 6 lần. Số liên kết hóa trị được hình thành là:

A.
63.105 
B.
63.105 – 126
C.
64.105 
D.
64.105 –128
Câu 50

Vai trò chủ yếu của enzim ADN - polymeraza trong quá trình tự sao của ADN là

A.
liên kết Nu của môi trường với Nu của mạch khuôn theo nguyên tắc bổ sung.
B.
tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5’ đến 3’.
C.
mở xoắn NST và ADN.
D.
phá vỡ liên kết H2 để ADN thực hiện tự sao.