THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #927
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Thành phần hóa học của tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 595

Ôn tập trắc nghiệm Các nguyên tố hóa học và nước Sinh Học Lớp 10 Phần 2

Câu 1

Cho các ý sau:

(1) Các nguyên tố trong tế bào tồn tại dưới 2 dạng: anion và cation.

(2) Cacbon là các nguyên tố đặc biệt quan trọng cấu trúc nên các đại phân tử hữu cơ.

(3) Có 2 loại nguyên tố: nguyến tố đại lượng và nguyên tố vi lượng.

(4) Các nguyên tố chỉ tham gia cấu tạo nên các đại phân tử sinh học.

(5) Có khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên cơ thể sống.

Trong các ý trên, có mấy ý đúng về nguyên tố hóa học cấu tạo nên cơ thể sống?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 2

Liên kết hóa học giữa các phân tử nước là?

A.
Liên kết cộng hóa trị
B.
Liên kết hidro
C.
Liên kết ion
D.
Liên kết photphodieste
Câu 3

Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử nước là?

A.
Liên kết cộng hóa trị
B.
Liên kết hidro
C.
Liên kết peptit
D.
Liên kết photphodieste
Câu 4

Nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống không có đặc điểm nào sau đây?

A.
Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất sóng của cơ thể.
B.
Chỉ cần cho thực vật ở giai đoạn sinh trưởng.
C.
Tham gia vào cấu trúc bắt buộc của hệ enzim trong tế bào.
D.
Là những nguyên tố có trong tự nhiên.
Câu 5

Thiếu máu do thiếu nguyên tố Fe (sắt) thường dẫn đến triệu chứng gì?

A.
Chóng mặt, mệt mỏi.
B.
Da chuyển sang màu trắng
C.
Tóc chuyển sang màu bạc
D.
Mắt đỏ, giảm thị lực
Câu 6

Vai trò của nước là:

A.
Giữ nhiệt độ trong cơ thể ổn định
B.
Là môi trường của các phản ứng hóa sinh
C.
Làm mặt tế bào căng mịn
D.
A và B đúng
Câu 7

Các nguyên tố vi lượng thường chiếm bao nhiêu phần trăm về khối lượng trong cơ thể sống?

A.
nhỏ hơn 0,1% 
B.
Lớn hơn 0,01% 
C.
Nhỏ hơn 0,01%  
D.
lớn hơn 0,1%
Câu 8

Trong tế bào, nước thường có mặt chủ yếu ở đâu?

A.
Nhân 
B.
Chất nguyên sinh 
C.
Ti thế
D.
Lạp thể (Lục lạp)
Câu 9

Cho các phát biểu sau:

1. Phân tử nước được cấu tạo bằng liên kết hóa trị không phân cực giữa 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O.

2. Các phân tử nước có khả năng tương tác với nhau và hình thành nên mạng lưới nước (lớp màng nước)

3. Liên kết giữa các phân tử nước được gọi là liên kết hidro

4. Trong phân tử nước, nguyên tử O mang điện tích dương, nguyên tử H mang điện tích âm.

5. Khi ở trạng thái đông cứng (nước đá), các liên kết hidro luôn bền vững.

Số câu phát biểu sai là:

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 10

Trong số các nguyên tố sau: O, C, Mn, Na, Ca, S, H, Cl, Fe. Nguyên tố nào thuộc nhóm nguyên tố vi lượng?

A.
Mn, O, C, Ca     
B.
Mn, Ca, Fe, S   
C.
Mn, Fe, Na
D.
Mn, Fe
Câu 11

Trong số khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên sự sống, các nguyên tố chiếm phần lớn trong cơ thể sống (khoảng 96%) là:

A.
Fe, C, H 
B.
C, N, P, Cl 
C.
C, N, H, O  
D.
K, S, Mg, Cu
Câu 12

Trong 92 nguyên tố hóa học có trong tự nhiên, có khoảng bao nhiêu nguyên tố tham gia cấu tạo nên sự sống?

A.
khoảng 35 nguyên tố.
B.
khoảng 25 nguyên tố
C.
khoảng 80 nguyên tố
D.
tất cả 92 nguyên tố
Câu 13

Các nguyên tố vi lượng có vai trò quan trọng đối với cơ thể vì

A.
Chiếm khối lượng nhỏ
B.
Giúp tăng cường hệ miễn dịch cho cơ thể
C.
cơ thể sinh vật không thể tự tổng hợp các chất ấy.
D.
Là thành phần cấu trúc bắt buộc của nhiều hệ enzim
Câu 14

Trong các nguyên tố đa lượng, cacbon được coi là nguyên tố đặc biệt quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ vì

A.
là nguyên tố đa lượng, chiếm 18,5% khối lượng cơ thể
B.
vòng ngoài cùng của cấu hình điện tử có 4 electron
C.
là nguyên tố chính trong thành phần hóa học của các chất cấu tạo nên cơ thể sống
D.
được lấy làm đơn vị xác định nguyên tử khối của các chất (đvC)
Câu 15

Nguyên tố hóa học nào sau đây được xếp vào nhóm nguyên tố vi lượng

A.
Cacbon (C) 
B.
Hidro (H)              
C.
Sắt (Fe)              
D.
Nito (N)
Câu 16

Các hợp chất hữu cơ đầu tiên hình thành trên quả đất lần lượt theo sơ đồ:

A.
CH => CHON => CHO
B.
CHON => CHO => CH
C.
CH => CHO => CHON
D.
CHON => CH => CHO
Câu 17

Nước là dung môi hòa tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có

A.
Nhiệt dung riêng cao
B.
Lực gắn kết
C.
Nhiệt bay hơi cao
D.
Tính phân cực
Câu 18

Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào chiếm số lượng ít nhất trong cơ thể người ?

A.
Nitơ
B.
Cacbon
C.
Hiđrô
D.
Phôtpho
Câu 19

Tế bào sinh vật chết khi đưa vào môi trường nhiệt độ dưới 0OC là do

A.
Các phân tử nước đá nở ra phá vở cấu trúc tế bào.
B.
Mật độ phân tử nước đá tăng cao phá vở cấu trúc tế bào.
C.
Sức căng bề mặt của nước tăng ra phá vở cấu trúc tế bào.
D.
Các liên kết hidro của nước đã phá vở cấu trúc tế bào.
Câu 20

Cấu trúc của phân tử nước đá

A.
các phân tử nước trong nước đá nằm xa nhau nên mật độ phân tử nước thấp hơn.
B.
các phân tử nước trong nước đá nằm gần nhau nên mật độ phân tử nước thấp hơn.
C.
các phân tử nước trong nước đá nằm xa nhau nên mật độ phân tử nước cao hơn.
D.
các phân tử nước trong nước đá nằm xa nhau nên mật độ phân tử nước bằng nhau.
Câu 21

Nước có đặc tính phân cực cao nên có vai trò

A.
làm dung môi hòa tan nhiều chất
B.
ổn định nhiệt cho tế bào
C.
giảm nhiệt độ cho cơ thể
D.
làm cho tế bào có khả năng dẫn điện
Câu 22

Trong tế bào nước phân bố chủ yếu ở

A.
ADN
B.
nhân
C.
ti thể
D.
chất nguyên sinh
Câu 23

Một nguyên tử cácbon cùng một lúc có thể liên kết hóa trị với

A.
1 nguyên tố
B.
2 nguyên tố
C.
3 nguyên tố
D.
4 nguyên tố
Câu 24

Lớp vỏ điện tử ngoài cùng của các bon có

A.
1 điện tử
B.
2 điện tử
C.
3 điện tử
D.
4 điện tử
Câu 25

Nguyên tố hóa học đặc biệt quan trọng tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ là

A.
Ca
B.
Mg
C.
C
D.
K
Câu 26

Các nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống gồm

A.
C, Ca, Cl, Mg
B.
C, H, O, N 
C.
O, K, Ca, P
D.
Ca, P, Mg, S .
Câu 27

Các vật thể sống đang tồn tại trên quả đất là những hệ thống mở, có cơ sở vật chất chủ yếu là các đại phân tử

A.
hữu cơ.
B.
ADN và ARN.
C.
prôtêin, axit nuclêic.
D.
prôtêin và phân tử.
Câu 28

Những nguyên tố phổ biến nhất trong cơ thể sống là

A.
C, H, O, P.
B.
C, H, O, N, P.
C.
C, H, O, P, Mg.
D.
C, H, O, N, P. S.
Câu 29

Hợp chất nào sau đây không phải là chất hữu cơ?

A.
Lipit
B.
Muối cacbonat
C.
đường glucô
D.
Prôtêin.
Câu 30

Vai trò của các nguyên tố chủ yếu các bon, hyđro, oxy, nitơ trong tế bào là

A.
tham gia các hoạt động sống.
B.
cấu tạo nên các thành phần tế bào.
C.
truyền đạt thông tin di truyền.
D.
tạo năng lượng cho tế bào.
Câu 31

Khi nhiệt độ môi trường tăng cao, có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa:

A.
Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào
B.
Tao ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể
C.
Giảm bớt sự toả nhiệt từ cơ thể ra môi trường
D.
Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể
Câu 32

Nước có đặc tính nào sau đây?

A.
Dung môi hoà tan của nhiều chất
B.
Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào
C.
Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể
D.
Cả 3 vai trò nêu trên
Câu 33

Để cho nước biến thành hơi, phải cần năng lượng:

A.
Để bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử
B.
Để bẻ gãy các liên kết cộng hoá trị của các phân tử nước
C.
Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước
D.
Cao hơn nhiệt dung riêng của nước
Câu 34

Nước có vai trò sau đây?

A.
Dung môi hoà tan của nhiều chất
B.
Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào
C.
Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể
D.
Cả 3 vai trò nêu trên
Câu 35

Trong tế bào, nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây?

A.
Màng tế bào
B.
Chất nguyên sinh
C.
Nhân tế bào
D.
Nhiễm sắc thể
Câu 36

Trong các cơ thể sống, thành phần chủ yếu là:

A.
Chất hữu cơ
B.
Nước
C.
Chất vô cơ
D.
Vitamin
Câu 37

Cấu trúc nào sau đây có thành phần bắt buộc là các nguyên tố vi lượng?

A.
Lớp biếu bì của da động vật
B.
Enzim
C.
Các dịch tiêu hoá thức ăn
D.
Cả a, b, c đều sai
Câu 38

Nguyên tố Fe là thành phần của cấu trúc nào sau đây?

A.
Hêmôglôbin trong hồng cầu của động vật
B.
Diệp lục tố trong lá cây
C.
Sắc tố mêlanin trong lớp da
D.
Săc tố của hoa , quả ở thực vật
Câu 39

Trong các cơ thể sống, tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố C,H,O,N chiếm vào khoảng

A.
65%
B.
70%
C.
85%
D.
96%
Câu 40

Những chất sống đầu tiên của trái đất nguyên thuỷ tập trung ở môi trường nào sau đây?

A.
Không khí
B.
Biển
C.
Trong đất
D.
Không khí và đất
Câu 41

Các nguyên tố tham gia cấu tạo các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất là:

A.
C,H,O,N
B.
Ca,Na,C,N
C.
C,K,Na,P
D.
Cu,P,H,N
Câu 42

Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ là:

A.
Cacbon
B.
Hidrô
C.
Ôxi
D.
Nitơ
Câu 43

Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố đa lượng?

A.
Canxi
B.
Lưu huỳnh
C.
Sắt
D.
Photpho
Câu 44

Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đại lượng?

A.
Mangan
B.
Kẽm
C.
Đồng
D.
Photpho
Câu 45

Các nguyên tố hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi là:

A.
Các hợp chất vô cơ
B.
Các hợp chất hữu cơ
C.
Các nguyên tố đại lượng
D.
Các nguyên tố vi lượng
Câu 46

Trong các nguyên tố hoá học sau đây, nguyên tố nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ thể người?

A.
Cacbon
B.
Nitơ
C.
Hidrô
D.
Ôxi
Câu 47

Tỷ lệ của nguyên tố các bon (C) có trong cơ thể người là khoảng

A.
65%
B.
9,5%
C.
18,5%
D.
1,5%
Câu 48

Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống?

A.
C,Na,Mg,N
B.
H,Na,P,Cl
C.
C,H,O,N
D.
C,H,Mg,Na
Câu 49

Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hoá học cần thiết cấu thành các cơ thể sống?

A.
25
B.
35
C.
45
D.
55
Câu 50

Điểm giống nhau giữa liên kết hiđrô, liên kết kị nước và Liên kết VandeWaals à:

A.
Muốn bẻ gãy cần phải nhiều năng lượng
B.
Có tính bền vững cao
C.
Được tạo ra với số lượng rất nhỏ trong tế bào
D.
Là các liên kết yếu