THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #935
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng)
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 783

Ôn tập trắc nghiệm Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN Sinh Học Lớp 12 Phần 4

Câu 1

Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về tính đặc hiệu của mã di truyền?

A.
Một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axitamin
B.
Một axitamin có thể được mã hoá bởi hai hay nhiều bộ ba
C.
Có một số bộ ba không mã hoá axitamin
D.
Có 61 bộ ba mã hoá axitamin
Câu 2

Tính đặc hiệu của mã di truyền được hiểu là

A.
các bộ ba được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau
B.
một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin
C.
tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ
D.
nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, trừ AUG và UGG
Câu 3

Tính đặc hiệu của mã di truyền là

A.
các bộ ba nằm nối tiếp nhưng không chồng gối lên nhau
B.
một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axit amin
C.
nhiều loại bộ ba cùng mã hoá cho một loại axit amin
D.
một số bộ ba cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã
Câu 4

Mã di truyền có tính đặc hiệu, có nghĩa là:

A.
Mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
B.
Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
C.
Một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
D.
Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
Câu 5

Cho các nhận xét sau về mã di truyền:

1. Mỗi axit amin được mã hóa bởi một bộ ba.

2. Số axit amin nhiều hơn số bộ ba mã hóa.

3. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin.

4. Có ba bộ ba mở đầu và một bộ ba kết thúc.

5. Mã mở đầu ở sinh vật nhân thực mã hóa cho axit amin foocmin mêtiônin.

6. Có thể đọc mã di truyền ở bất cứ điểm nào trên mARN chỉ cần theo chiều 5' – 3'.

Có bao nhiêu nhận xét đúng:

A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 6

Đặc điểm nào sau đây không phải của mã di truyền?

A.
Mã di truyền thống nhất ở hầu hết các loài sinh vật
B.
Mã di truyền mang tính bán bảo toàn, trong quá trình đọc mã chúng giữ lại một nửa
C.
Mã di truyền được đọc một cách liên tục từng cụm bộ ba một mà không chồng gối lên nhau
D.
Mỗi bộ ba trong mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin nhất định
Câu 7

Cho các nhận xét sau về mã di truyền:

(1)     Số loại axit amin nhiều hơn số bộ ba mã hóa.

(2)     Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin (trừ các bộ ba kết thúc).

(3)     Có một bộ ba mở đầu và ba bộ ba kết thúc.

(4)     Mã mở đầu ở sinh vật nhân thực mã hóa cho axit amin mêtiônin.

(5)     Có thể đọc mã di truyền ở bất cứ điểm nào trên mARN chỉ cần theo chiều 5' – 3'.

Có bao nhiêu nhận xét đúng:

A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 8

Đặc điểm mã di truyền, nội dung nào sau là không đúng?

A.
Mã di truyền có tính phổ biến, tức là các loại bộ ba đều mã hóa axit amin
B.
Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin
C.
Mã di truyền có tính đặc hiệu, túc là một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axit amin
D.
Mã di truyền đọc từ 1 điểm xác đinh theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau
Câu 9

Mã di truyền không có đặc điểm nào sau đây?

A.
Mã di truyền có tính phổ biến.
B.
Mã di truyền là mã bộ 3.
C.
Mã di truyền có tính thoái hóa.
D.
Mã di truyền đặc trưng cho từng loài
Câu 10

Bản chất của mã di truyền là

A.
một bộ ba mã hoá cho một axit amin
B.
ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin
C.
các axit amin đựơc mã hoá trong gen
D.
trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin
Câu 11

Mã di truyền là:

A.
Toàn bộ các nuclêôtit và các axit amin ở tế bào
B.
Thành phần các axit amin quy định tính trạng
C.
Trình tự các nuclêôtit ở các axit nuclêic mã hóa axit amin
D.
Số lượng nuclêôtit ở các axit nuclêic mã hóa axit amin
Câu 12

Vùng mã hoá của gen ở SV nhân thực có 51 đoạn exon và intron xen kẽ. Số đoạn exon và intron lần lượt là

A.
26; 25
B.
25; 26
C.
24; 27
D.
27; 24
Câu 13

Nếu cùng chứa thông tin mã hóa cho 1000 axit amin thì gen ở tế bào nhân thực hay tế bào nhân sơ ngắn hơn?

A.
Dài bằng nhau
B.
Ở tế bào nhân sơ ngắn hơn
C.
Ở tế bào nhân thực ngắn hơn
D.
Lúc hơn, lúc kém tùy loài
Câu 14

Nếu cùng chứa thông tin mã hóa cho 500 axit amin thì gen ở tế bào nhân thực hay tế bào nhân sơ dài hơn?

A.
Dài bằng nhau.
B.
Ở tế bào nhân thực dài hơn.
C.
Ở tế bào nhân sơ dài hơn.
D.
Lúc hơn, lúc kém tùy loài.
Câu 15

Gen của loài sinh vật nào sau đây có cấu trúc phân mảnh

A.
Virut
B.
Thực vật
C.
Xạ khuẩn
D.
E.Coli
Câu 16

Gen của loài sinh vật nào sau đây có cấu trúc phân mảnh

A.
Vi khuẩn lam
B.
Nấm men
C.
Xạ khuẩn
D.
E.Coli
Câu 17

Đoạn không chứa thông tin mã hóa axit amin của gen ở tế bào nhân thực gọi là:

A.
Nuclêôtit
B.
Exon
C.
Codon
D.
Intron
Câu 18

Đoạn chứa thông tin mã hóa axit amin của gen ở tế bào nhân thực gọi là:

A.
Nuclêôtit
B.
Exon
C.
Codon
D.
Intron
Câu 19

Đặc trưng của gen phân mảnh là:

A.
Tồn tại ở các nơi khác nhau trong tế bào.
B.
Gồm các vùng mã hóa không liên tục.
C.
Gồm nhiều đoạn nhỏ.
D.
Do các đoạn Okazaki gắn lại.
Câu 20

Gen phân mảnh có đặc tính là:

A.
Chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh một nơi.
B.
Gồm các nuclêôtit không nối liên tục.
C.
Đoạn mã hóa xen lẫn các đoạn không mã hóa.
D.
Do các đoạn Okazaki gắn lại.
Câu 21

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về gen cấu trúc:

A.
Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục.
B.
Mỗi gen mã hóa protein điển hình gồm ba vùng trình tự nucleotit: vùng điều hoà, vùng mã hóa, vùng kết thúc.
C.
Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hóa không liên tục.
D.
Vùng điều hòa nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
Câu 22

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về gen cấu trúc: 

A.
Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục, xen kẽ các đoạn mã hóa axit amin là các đoạn không mã hóa axit amin. 
B.
Mỗi gen mã hóa protein điển hình gồm ba vùng trình tự nucleotit: vùng điều hoà, vùng mã hóa, vùng kết thúc. 
C.
Gen không phân mảnh là các gen có vùng  mã hóa liên tục, không chứa các đoạn không mã hóa axit (intron). 
D.
Vùng điều hòa nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã. 
Câu 23

Vùng kết thúc của gen nằm ở

A.
đầu 5’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
B.
đầu 3’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
C.
đầu 3’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
D.
đầu 5’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã
Câu 24

Vùng kết thúc của gen cấu trúc có chức năng

A.
quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
B.
mang thông tin mã hoá các axit amin
C.
mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã
D.
mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
Câu 25

Vùng mã hóa gồm các bộ ba có các đặc điểm:

A.
Mang thông tin mã hóa axit amin
B.
Mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã
C.
Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã
D.
Mang tín hiệu kết thức quá trình dịch mã
Câu 26

Trong thành phần cấu trúc của một gen điển hình gồm có các phần:

A.
Vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc
B.
Vùng cấu trúc, vùng mã hóa và vùng kết thúc
C.
Vùng khởi động, vùng vận hành và vùng cấu trúc
D.
Vùng khởi động, vùng mã hóa và vùng kết thúc
Câu 27

Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là

A.
5'...TTTGTTAXXXXT...3'.  
B.
5'...GTTGAAAXXXXT...3'.
C.
5'...AAAGTTAXXGGT...3'.  
D.
5'...GGXXAATGGGGA...3'.
Câu 28

Một đoạn gen có trình tự nuclêôtit là 3’AGXTTAGXA5’. Trình tự các nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn Gen trên là:

A.
3’TXGAATXGT5’
B.
5’AGXTTAGXA3’
C.
5’TXGAATXGT3’
D.
5’UXGAAUXGU3’
Câu 29

Một phân tử ADN mạch kép nhân đôi một số lần liên tiếp đã tạo ra được 62 mạch pôlinuclêôtit mới. Khẳng định nào sau đây không đúng?

A.
Tất cả các phân tử ADN tạo ra đều có chứa nguyên liệu mới từ môi trường nội bào.
B.
Trong các phân tử ADN con được tạo ra, có 31 phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào.
C.
Phân tử ADN nói trên đã nhân đôi 5 lần liên tiếp.
D.
Trong các phân tử ADN con được tạo ra, có 30 phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào.
Câu 30

Ở vi khuẩn, gen B dài 5100Å, trong đó nuclêôtit loại A bằng 2/3 nuclêôtit loại khác. Một đột biến điểm xảy ra làm gen B trở thành gen b, số liên kết hiđrô của gen b là 3902. Khi gen bị đột biến này tái bản liên tiếp 3 lần thì môi trường nội bào cần cung cấp số nuclêôtit loại T là

A.
6307
B.
4200
C.
4207
D.
6300
Câu 31

Khi nói về quá trình nhân đôi ADN. Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực và nhân sơ.

(1) Nuclêôtit mới được tổng hợp được gắn vào đầu 3’ của chuỗi polinuclêôtit.

(2) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.

(3) Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu tái bản.

(4) Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục

A.
1
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 32

Một trong những điểm khác nhau giữa quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực với quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ là?

A.
chiều tổng hợp
B.
nguyên tắc nhân đôi
C.
nguyên liệu dùng để tổng hợp
D.
số lượng các đơn vị nhân đôi
Câu 33

Cho các phát biểu sau:

1. Mã di truyền được đọc trên mARN theo chiều 3’ → 5’.

2. Mã di truyền ở đa số các loài là mã gối nhau.

3. Có một số mã bộ ba đồng thời mã hóa cho 2 axit amin.

4. Mã di truyền có tính thoái hóa.

5. Tất cả các loài đều dùng chung bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.

6. Sự thay thế cặp nucleotid này bằng cặp nucleotid khác xảy ra ở cặp nucleotid thứ hai trong bộ ba sẽ có thể dẫn đến sự thay đổi axit amin này bằng axit amin khác.

7. Mã thoái hóa phản ánh tính đa dạng của sinh giới.

Số phát biểu không đúng là:

A.
2
B.
4
C.
3
D.
5
Câu 34

Trong ADN, liên kết nào sau đây yếu nhất?

A.
Liên kết giữa đường và phôtphat.
B.
Liên kết giữa đường và bazơnitơ.
C.
Liên kết giữa các bazơnitơ. 
D.
Liên kết giữa các đơn phân.
Câu 35

Một gen có chiều dài 2805A0 và có tổng số 2074 liên kết hydro. Gen đột biến điểm làm giảm 2 liên kết hidro. Số nu mỗi loại của gen khi đã đột biến là

A.
A = T = 400, G = X = 424
B.
A = T = 401, G = X = 424
C.
A = T = 424, G = X = 400 
D.
A = T = 403, G = X = 422
Câu 36

Gen A có 4800 liên kết hiđrô, có số nuclêôtít loại G = 2A. Gen A đột biến thành gen a có 4801 liên kết hiđrô nhưng chiều dài không đổi. Số nuclêôtít từng loại của gen a là

A.
A = T = 599; G = X = 1201.
B.
A = T = 600; G = X = 1200
C.
A = T = 602; G = X = 1198.
D.
A = T = 598; G = X = 1202.
Câu 37

Gen A có 6102 liên kết hiđro và trên mạch hai của gen có X = 2A = 4T; trên mạch một của gen có X = A + T. Gen bị đột biến điểm hình thành nên gen a, gen a có ít hơn gen A 3 liên kết hiđro. Số nuclêôtit loại G của gen a là

A.
1581
B.
678
C.
904
D.
1582
Câu 38

Gen a có G 186 và có 1068 liên kết hđrô. Một đột biến điểm làm gen a trở thành gen A. Gen đột biến ít hơn gen ban đầu 1 liên kết hiđrô nhưng 2 gen có chiều dài bằng nhau. Dạng đột biến đã xảy ra và có số nu mỗi loại của gen A là:

A.
Thay một cặp G – X bằng 1 cặp A-T và cặp A-T=256 ; G-X=185
B.
Thay một cặp A – T bằng 1cặp G-X và cặp A-T=254 ; G-X=187
C.
Thay một cặp G – X bằng 1 cặp A-T và cặp A-T=254 ; G-X=187
D.
Thay một cặp A – T bằng 1cặp G-X và cặp A-T=256 ; G-X=185
Câu 39

Giả sử có 3 loại nuclêôtit A, T, X cấu tạo nên mạch gốc của một gen cấu trúc quy định phân tử protein thực hiện chức năng bình thường sẽ tạo ra số loại bộ ba mã hóa aa tối đa là:

A.
25
B.
9
C.
24
D.
27
Câu 40

Số loại Nucleotid cấu trúc nên nguyên liệu tham gia quá trình tổng hợp phân tử ADN là

A.
6
B.
8
C.
4
D.
5
Câu 41

Có bao nhiên loại codon mã hóa cho các axit amin có thể được tạo ra trên đoạn phân tử mARN gồm 3 loại nucleotid là A, U và G

A.
64
B.
24
C.
21
D.
27
Câu 42

Cho các phát biểu sau về quá trình nhân đôi ADN, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Quá trình nhân đôi ADN trong nhân xảy ra ở pha G1 của chu kì tế bào.

(2) Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo quy tắc bổ sung và phân mảnh.

(3) Enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’- 3’.

(4) Trong một chạc chữ Y, mạch được tổng hợp liên tục được tổng hợp cùng chiều với chiều tháo xoắn.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 43

Nhận xét nào sau đây là đúng về quá trình nhân đôi của ADN ở vi khuẩn?

A.
Hai mạch đều được tổng hợp liên tục.
B.
Diễn ra theo hai chạc ba ngược chiều nhau.
C.
ADN polimeraza vừa tháo xoắn vừa hình thành mạch mới.
D.
Enzim ligaza chỉ tác động trên một mạch.
Câu 44

Giả sử có một tế bào vi khuẩn E.coli chứa một phân tử ADN ở vùng nhân được đánh dấu bằng N14 ở cả hai mạch đơn. Người ta nuôi các tế bào vi khuẩn này trong môi trường chỉ chứa N15, tất cả các tế bào trên đều phải phân đôi 4 lần đã tạo ra các tế bào con. Sau đó người ta cho tất cả các tế bào con này chuyển sang môi trường chỉ chứa N14 để cho mỗi tế bào phân đôi thêm 2 lần nữa. Theo lý thuyết, kết thúc quá trình nuôi cấy trên có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Có tổng cộng 64 vi khuẩn tạo ra.
II. Có tổng số 156 phân tử plamit trong tất cả các tế bào vi khuẩn.
III. Tổng số vi khuẩn có ADN chứa N15 ở vùng nhân là 30.
IV. Tổng số phân tử ADN vùng nhân chỉ có một mạch chứa N14 là 34.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 45

Trong quá trình tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ, enzim ARN – polimeraza có chức năng gì?

A.
Nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi.
B.
Tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3’-OH tự do.
C.
Nối các đoạn Okazaki với nhau.
D.
Tháo xoắn phân tử ADN.
Câu 46

Ở vi khuẩn, axit amin đầu tiên được đưa đến ribôxôm trong quá trình giải mã là:

A.
Valin
B.
Alanin
C.
Mêtiônin
D.
 Formyl mêtiônin
Câu 47

Cho một đoạn mạch gốc ADN có trình tự các bộ ba tương ứng với thứ tự từ 6 đến 11 như sau:

3’ ………AAG-TAT- GXX-AGX- AXA-XXX………..5’

Một đột biến đảo cặp nuclêôtit XG của bộ ba thứ 6 với cặp TA ở bộ ba thứ 7 của gen trên làm cho sẽ dẫn đến kết quả:

A.
Làm 2 axit amin tương ứng với vị trí mã thứ 6 và thứ 7 bị thay đổi.
B.
Làm trình tự của các nuclêôtit bị thay đổi từ vị trớ mã thứ 6 trở về sau.
C.
Làm trình tự của các nuclêôtit bị thay đổi từ vị trớ mã thứ 7 trở về sau.  
D.
Không làm thay đổi axit amin nào.
Câu 48

Một gen cấu trúc (B) dài 4080Å, có tỉ lệ A/G = 3/2. Gen này được xử lí bằng hóa chất 5-BU, qua nhân đôi đã tạo ra một alen đột biến (b). Số lượng nuclêôtit từng loại của alen (b) là

A.
A = T = 479; G = X = 721.
B.
A = T = 721; G = X = 479.
C.
A = T = 719; G = X = 481.
D.
A = T = 481; G = X = 719.
Câu 49

Xét một gen ở vi khuẩn E. Coli  có chiều dài 4080A0 và có 2868 liên kết hiđrô. Một đột biến điểm làm gen B thành alen b. Gen đột biến có 2866 liên kết hiđrô. Khi cặp gen Bb nhân đôi một lần thì số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường cung cấp là

A.
A = T = 1463, G = X = 936. 
B.
A = T = 1464, G = X = 936.
C.
A = T = 1463, G = X = 934.
D.
A = T = 1464, G = X = 938.
Câu 50

Một mARN nhân tạo có tỉ lệ các loại nu A : U : G : X = 4 : 3 : 2 : 1. Tỉ lệ bộ mã có 3 loại nu  A, U và G :

A.
14,4%.
B.
7,2%.
C.
21,6%.
D.
2,4%.