THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #937
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Thành phần hóa học của tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5138

Ôn tập trắc nghiệm Các nguyên tố hóa học và nước Sinh Học Lớp 10 Phần 4

Câu 1

Để bảo quản rau quả chúng ta không nên làm điều gì?

A.
Giữ rau quả trong ngăn đá của tủ lạnh
B.
Giữ rau quả trong ngăn mát của tủ lạnh
C.
Sấy khô rau quả
D.
Ngâm rau quả trong nước muối hoặc nước đường
Câu 2

Cho các ý sau:

(1) Uống từ 1,5 – 2 lít nước mỗi ngày.

(2) Truyền nước khi cơ thể bị tiêu chảy.

(3) Ăn nhiều hoa quả mọng nước.

(4) Tìm cách giảm nhiệt độ khi cơ thể bị sốt.

Trong các ý trên có mấy ý là những việc làm quan trọng giúp chúng ta có thể đảm bảo đủ nước cho cơ thể trong những trạng thái khác nhau?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 3

Iôt là nguyên tố vi lượng tham gia vào thành phần hoocmon của

A.
Tuyến thượng thận
B.
Tuyến yên
C.
Tuyến tụy
D.
Tuyến giáp
Câu 4

Các nhà khoa học khi tìm kiếm sự sống trên các hành tinh khác đều tìm kiếm sự có mặt của nước vì lý do nào sau đây

A.
Nước là thành phần chủ yếu tham gia vào cấu trúc tế bào
B.
Nước là dung môi cho mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào
C.
Nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng
D.
Nước đảm bảo cho tế bào và cơ thể có nhiệt độ ổn định
Câu 5

Nước chiếm khoảng bao nhiêu % khối lượng cơ thể người?

A.
30%
B.
50%
C.
70%
D.
98%
Câu 6

Câu nào sau đây không đúng với vai trò của nước trong tế bào?

A.
Nước tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất
B.
Nước là thành phần cấu trúc của tế bào
C.
Nước cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động
D.
Nước trong tế bào luôn được đổi mới
Câu 7

Chất nào sau đây chiếm khối lượng chủ yếu của tế bào?

A.
Protein
B.
Lipit
C.
Nước
D.
Cacbonhidrat
Câu 8

Cho các ý sau:

(1) Là liên kết yếu, mang năng lượng nhỏ.

(2) Là liên kết mạnh, mang năng lượng lớn.

(3) Dễ hình thành nhưng cũng dễ bị phá vỡ.

(4) Các phân tử nước liên kết với nhau bằng liên kết hidro.

Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của liên kết hidro?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 9

Đặc tính nào sau đây của phân tử nước quy định các đặc tính còn lại?

A.
Tính liên kết
B.
Tính điều hòa nhiệt
C.
Tính phân cực
D.
Tính cách li
Câu 10

Trong các yếu tố cấu tạo nên tế bào sau đây, nước phân bố chủ yếu ở đâu?

A.
Chất nguyên sinh
B.
Nhân tế bào
C.
Trong các bào quan
D.
Tế bào chất
Câu 11

Cho các ý sau:

(1) Nước trong tế bào luôn được đổi mới hàng ngày.

(2) Nước tập trung chủ yếu ở chất nguyên sinh trong tế bào.

(3) Nước tham gia vào phản ứng thủy phân trong tế bào.

(4) Nước liên kết với các phân tử nhờ liên kết hidro.

(5) Nước có tính phân cực thể hiện ở vùng ôxi mang điện tích dương và vùng hidro mang điện tích âm.

Trong các ý trên, có mấy ý đúng với vai trò của nước?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 12

Tính phân cực của nước là do

A.
đôi êlectron trong mối liên kết O – H bị kéo lệch về phía ôxi.
B.
đôi êlectron trong mối liên kết O – H bị kéo lệch về phía hidro.
C.
xu hướng các phân tử nước.
D.
khối lượng phân tử của ôxi lớn hơn khối lượng phân tử của hidro.
Câu 13

Nhận định nào sau đây không đúng về các nguyên tố chủ yếu của sự sống (C, H, O, N)?

A.
Là các nguyên tố phổ biến trong tự nhiên.
B.
Có tính chất lý, hóa phù hợp với các tổ chức sống.
C.
Có khả năng liên kết với nhau và với các nguyên tố khác tạo nên đa dạng các loại phân tử và đại phân tử.
D.
Hợp chất của các nguyên tố này luôn hòa tan trong nước.
Câu 14

Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử nước là

A.
liên kết cộng hóa trị
B.
liên kết hidro
C.
liên kết ion
D.
liên kết photphodieste
Câu 15

Bệnh nào sau đây liên quan đến sự thiếu nguyên tố vi lượng?

A.
Bệnh bướu cổ
B.
Bệnh còi xương
C.
Bệnh cận thị
D.
Bệnh tự kỉ
Câu 16

Nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống không có đặc điểm nào sau đây?

A.
Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất sóng của cơ thể.
B.
Chỉ cần cho thực vật ở giai đoạn sinh trưởng.
C.
Tham gia vào cấu trúc bắt buộc của hệ enzim trong tế bào.
D.
Là những nguyên tố có trong tự nhiên.
Câu 17

Cho các ý sau:

(1) Các nguyên tố trong tế bào tồn tại dưới 2 dạng: anion và cation

(2) Cacbon là các nguyên tố đặc biệt quan trọng cấu trúc nên các đại phân tử hữu cơ

(3) Có 2 loại nguyên tố: nguyến tố đa lượng và nguyên tố vi lượng

(4) Các nguyên tố chỉ tham gia cấu tạo nên các đại phân tử sinh học

(5) Có khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên cơ thể sống

Trong các ý trên, có mấy ý đúng về nguyên tố hóa học cấu tạo nên cơ thể sống?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 18

Cho các hiện tượng sau:

(1) Con gọng vó có thể đứng và chạy trên mặt nước

(2) Ở thực vật, nước được vận chuyển từ rễ qua thân lên lá cây

(3) Người toát mồ hôi khi trời nóng

(4) Sợi bông hút nước

Có mấy hiện tượng trên đây thể hiện tính liên kết qua các phân tử nước?

A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 19

Ở 0oC tế bào chết do

A.
Sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường không thực hiện được
B.
Nước trong tế bào đóng băng, phá hủy cấu trúc tế bào
C.
 Liên kết hidro giữa các phân tử nước bền vững, ngăn cản sự kế hợp với phân tử các chất khác
D.
Các enzim bị mất hoạt tính, mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào không được thực hiện
Câu 20

Các nguyên tố cần cho hoạt hoá các enzim là:

A.
Các nguyên tố vi lượng ( Zn,Mn,Mo...)
B.
C,H,O
C.
C,H,O,N
D.
Các nguyên tố đại lượng
Câu 21

Nhóm nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố đại lượng?

A.
C,H,O
B.
P,C,H,O
C.
H,O,N
D.
Zn,Mn,Mo
Câu 22

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các nguyên tố : C,H,O

A.
Là những nguyên tố vi lượng
B.
Cần cho cơ thể sinh vật với một lượng rất ít
C.
Có trong thành phần của cacbonhidrat, lipit, prôtêin và axitnuclêic
D.
Cả a, b, c đều đúng
Câu 23

Phát biểu sau đây có nội dung đúng là:

A.
Các nguyên tố đại lượng cần cho cơ thể với một lượng rất nhỏ
B.
Cácbon là nguyên tố vi lượng
C.
Kẽm là nguyên tố đại lượng
D.
Hidrô là nguyên tố đại lượng
Câu 24

Fe chiếm tỉ lệ nhỏ hơn so với khối lượng cơ thể người, nhưng là thành phần quan trọng của

A.
hêmôglôbin trong hồng cầu.
B.
máu.
C.
các bào quan trong tế bào.
D.
bạch cầu.
Câu 25

Nguyên tố vi lượng là những nguyên tố có lượng chứa

A.
nhỏ hơn 1% trong khối lượng chất sống của cơ thể.
B.
nhỏ hơn 0,1% trong khối lượng chất sống của cơ thể.
C.
nhỏ hơn 0,01% trong khối lượng chất sống của cơ thể.
D.
nhỏ hơn 0,001% trong khối lượng chất sống của cơ thể.
Câu 26

Nguyên tố đa lượng là những nguyên tố có lượng chứa

A.
lớn hơn 1% trong khối lượng chất sống của cơ thể.
B.
lớn hơn 0,1% trong khối lượng chất sống của cơ thể.
C.
lớn hơn 0,01% trong khối lượng chất sống của cơ thể.
D.
lớn hơn 0,001% trong khối lượng chất sống của cơ thể.
Câu 27

Các nguyên tố vi lượng của cơ thể như

A.
P, K, S, Ca, Na.
B.
Fe, Mn, Zn, Cu, Mo
C.
P, K, Cu, Mo, Fe.
D.
Mn, Zn, S, Ca, Na.
Câu 28

Các nguyên tố đa lượng của cơ thể như

A.
P, K, S, Ca, Na.
B.
Fe, Mn, Zn, Cu, Mo.
C.
P, K, Cu, Mo, Fe.
D.
Mn, Zn, S, Ca, Na.
Câu 29

Nguyên tố vi lượng của cơ thể là

A.
nguyên tố có ít liên kết hoá trị với các nguyên tố khác.
B.
nguyên tố có lượng chứa rất ít trong khối lượng khô của cơ thể.
C.
nguyên tố có vai trò quan trọng rất nhỏ trong cơ thể.
D.
nguyên tố có vai trò không đa dạng trong cơ thể.
Câu 30

Nguyên tố đa lượng của cơ thể là

A.
nguyên tố có nhiều liên kết hóa trị với các nguyên tố khác.
B.
nguyên tố có lượng chứa lớn trong khối lượng khô của cơ thể.
C.
.nguyên tố có vai trò quan trọng rất lớn trong cơ thể.
D.
nguyên tố có vai trò đa dạng trong cơ thể.
Câu 31

Các nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống gồm

A.
C, Ca, Cl, Mg.
B.
O, C, S, K.
C.
C, H, O, N.
D.
P, Ca, S, K.
Câu 32

Những chất sống đầu tiên của trái đất nguyên thủy được tạo ra và sau đó tập trung trong môi trường

A.
không khí.
B.
đất.
C.
biển.
D.
không khí và đất.
Câu 33

Trong tế bào, nước phân bố chủ yếu ở

A.
màng tế bào.
B.
chất nguyên sinh.
C.
nhân tế bào.
D.
nhiễm sắc thể.
Câu 34

Thành phần chủ yếu trong các cơ thể sống là

A.
chất hữu cơ.
B.
chất vô cơ.
C.
nước.
D.
vitamin
Câu 35

Các nguyên tố tham gia cấu tạo nên những chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất là

A.
K, Mg, Na, Cu.
B.
C, H, O, N.
C.
N, O, K, P.
D.
C, H, S, Na.
Câu 36

Nguyên tố đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ là

A.
cacbon.
B.
ôxi.
C.
hiđrô.
D.
nitơ.
Câu 37

Nhóm các nguyên tố có tỉ lệ khoảng 96% khối lượng cơ thể sống là

A.
N, P, K, S
B.
C, H, O, N
C.
các nguyên tố đa lượng
D.
các nguyên tố vi lượng
Câu 38

Nguyên tố hóa học nào sau đây là thành phần của tất cả các đại phân tử hữu cơ?

A.
carbon
B.
photpho  
C.
lưu huỳnh 
D.
canxi
Câu 39

Lá cây thường chuyển từ xanh sang vàng lục, phiến lá hẹp lại và uốn cong, khô dần đi… dẫn đến cây bị chết là đặc điểm của cây trồng thiếu nguyên tố gì?

A.
Mo
B.
Ca
C.
N
D.
K
Câu 40

Trong chất khô của cây, nguyên tố Mo chiếm tỉ lệ 1 trên 16 triệu nguyên tử H, nếu thiếu Mo cây trồng sẽ xảy ra hiện tượng gì?

A.
Phát triển bình thường
B.
Phát triển nhanh lúc giai đoạn non, phát triển chậm lúc trưởng thành
C.
Phát triển không bình thường, có thể dẫn đến bị chết
D.
Phát triển không bình thường, các cơ quan của cây có kích thước lớn gấp 3 lần cây bình thường
Câu 41

Trong tế bào có 4 loại phân tử hữu cơ chính là:

A.
Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Glucôzơ.
B.
Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axit amin.
C.
Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axitnuclêic 
D.
Cacbohiđrat, Glucôzơ, Prôtêin và Axitnuclêic
Câu 42

Những chất nào sau đây thuộc loại đại phân tử?

A.
Đường đa, Lipit, axit amin
B.
Đường đa, Lipit, Prôtêin và Axit nuclêic
C.
Fructozơ, Prôtêin và Axitnuclêic
D.
Glucôzơ, Prôtêin và Axitnuclêic
Câu 43

Điều gì xảy ra khi đưa tế bào sống vào ngăn đá trong tủ lạnh?

A.
Nước bốc hơi lạnh làm tăng tốc độ phản ứng sinh hóa tế bào nên tế bào sinh sản nhanh.
B.
Nước bốc hơi lạnh làm tế bào chết do mất nước
C.
Nước đóng băng làm giảm thể tích nên tế bào chết
D.
Nước đóng băng làm tăng thể tích và các tinh thể nước phá vỡ tế bào.
Câu 44

Không bảo quản rau quả trên ngăn đá của tủ lạnh vì:

A.
không còn quá trình hô hấp làm rau quả hỏng.
B.
không có quá trình oxy hóa các chất hữu cơ nên rau quả sẽ bị khô
C.
làm giảm cường độ hô hấp của đối tượng bảo quản.
D.
nhiệt độ 2oC xuống 0oC sẽ làm nước trong rau quả đông thành đá, phá vỡ hết các tế bào của rau quả
Câu 45

Cho các ý sau: Để đảm bảo đủ nước cho cơ thể hàng ngày, chúng ta cần?

(1) Uống đủ nước.

(2) Bổ sung nước trước, trong và sau khi vận động với cường độ cao.

(3) Bổ sung thêm hoa quả mọng nước.

(4) Tìm cách giảm nhiệt độ khi cơ thể bị sốt

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 46

Cho các ý sau:

(1) Uống từ 1,5 - 2 lít nước mỗi ngày.

(2) Truyền nước khi cơ thể bị tiêu chảy.

(3) Ăn nhiều hoa quả mọng nước.

(4) Tìm cách giảm nhiệt độ khi cơ thể bị sốt.

Trong các ý trên có mấy ý là những việc làm quan trọng giúp chúng ta có thể đảm bảo đủ nước cho cơ thể trong những trạng thái khác nhau?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 47

Vai trò của nước là:

A.
Giữ nhiệt độ trong cơ thể ổn định
B.
Là môi trường của các phản ứng hóa sinh
C.
Làm mặt tế bào căng mịn
D.
A và B đúng
Câu 48

Các nguyên tố vi lư­ợng thư­ờng cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì:

A.
Phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật.
B.
Chức năng chính của chúng là điều tiết quá trình trao đổi chất.
C.
Chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật.
D.
Chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh tr­ưởng nhất định.
Câu 49

Đặc điểm của các nguyên tố vi lượng là gì?

A.
Chiếm tỉ lệ rất nhỏ trong tế bào
B.
Tham gia vào thành phần các enzim, hoocmôn.
C.
Có vai trò khác nhau đối với từng loài sinh vật
D.
Cả A, B, C đều đúng
Câu 50

Các đại phân tử hữu cơ được cấu tạo bởi phần lớn các

A.
Axit amin.
B.
Đường.
C.
Nguyên tố đa lượng.
D.
Nguyên tố vi lượng.