THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #944
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng)
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5050

Ôn tập trắc nghiệm Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN Sinh Học Lớp 12 Phần 6

Câu 1

Một mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit như sau: ....ATGXATGGXXGX.... Trong quá trình nhân đôi ADN mới được hình thành từ đoạn mạch này sẽ có trình tự

A.
...TAXGTAXXGGXG....
B.
...ATGXATGGXXGX....
C.
...UAXGUAXXGGXG....
D.
...ATGXGTAXXGGXT....
Câu 2

 Gen là một đoạn ADN:

A.
Mang thông tin cấu trúc các phân tử protein
B.
Mang thông tin di truyền
C.
Mang thông tin mã hóa cho 1 sản phẩm xác định
D.
Chứa bộ ba mã hóa các aa
Câu 3

Một phân tử ADN mạch kép có tỷ lệ (A+T)/(G+X)=5/3, khi phân tử này nhân đôi liên tiếp 3 lần, tỷ lệ các loại nucleotit môi trường nội bào cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen là:

A.
A = T= 18,75%; G = X = 31,25%
B.
A + T = 31,25%; G + X = 18,75%
C.
A + T= 18,75%, G + X = 31,25%
D.
A = T = 31,25%; G = X = 18,75%.
Câu 4

Một phân tử ADN của vi khuẩn tiến hành nhân đôi liên tiếp 5 lần. Theo lí thuyết, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Quá trình nhân đôi xảy ra cùng lúc ở nhiều vị trí trên phân tử ADN.

II. Số ADN con tạo ra là 32 phân tử.

III. Trong các ADN con tạo ra, có 30 phân tử được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường.

IV. Có tổng số 64 mạch đơn mới được tổng hợp từ các nucleotit tự do trong môi trường.

A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 5

Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn lao có 3900 liên kết hiđrô, có số lượng nuclêôtit loại A bằng 2/3 số nuclêôtit loại G. Cho các phát biểu sau:

1.Phân tử ADN có 600 nuclêôtit loại A .

2.Phân tử ADN có 600 nuclêôtit loại X.

3.Khi phân tử ADN này nhân đôi liên tiếp 2 lần đã lấy từ môi trường 9000 nuclêôtit.

4.Số liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trong ADN là 2998.

Số phát biểu sai là:

A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 6

Một gen mạch kép thẳng của sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080Å. Trên mạch 1 của gen có A1 = 260 nuclêôtit, T1 = 220 nuclêôtit. Gen này thực hiện nhân đôi một số lần sau khi kết thúc đã tạo ra tất cả 64 chuỗi pôlinuclêôtit. Số nuclêôtit từng loại mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen nói trên là:

A.
A=T=30240; G=X=45360
B.
A=T=29760; G=X=44640
C.
A=T=16380; G=X=13860
D.
A=T=14880; G=X=22320
Câu 7

Phân tử ADN vùng nhân của một vi khuẩn E. coli chứa N15 được nuôi trong môi trường chứa N14. Ở thế hệ thứ 3, tỉ lệ các phân tử ADN còn chứa N15 là:

A.
1/4
B.
1/8
C.
1/16
D.
1/32
Câu 8

Có 5 gen cấu trúc giống nhau đều tiến hành phiên mã một số lần bằng nhau và đã sử dụng của môi trường nội bào 45000 ribônuclêôtit. Biết mỗi gen có 150 vòng xoắn (mỗi vòng xoắn gồm 10 cặp nuclêôtit). Số lần phiên mã của mỗi gen nói trên là:

A.
3 lần
B.
6 lần
C.
15 lần
D.
30 lần
Câu 9

Một gen có tỉ lệ A/G=2/3. Gen này sao mã 2 lần đã lấy của môi trường 450 rU và 750 rA.Số liên kết hiđrô của gen nói trên là:

A.
4875
B.
2880
C.
7800
D.
33900
Câu 10

Một gen có chứa 1350 nuclêôtit và có 20% ađênin. Số liên kết hiđrô bị phá vỡ khi gen phiên mã 3 lần bằng:

A.
1755
B.
5625
C.
12285
D.
8755
Câu 11

Gen dài 510 nm và có tỉ lệ A/G=2, khi tự nhân đôi hai lần liên tiếp sẽ có số liên kết hydro bị hủy là:

A.
10500
B.
51000
C.
15000
D.
50100
Câu 12

Một gen có 3600 nuclêôtit, có hiệu số nuclêôtit loại G với loại nuclêôtit khác chiếm 10% tổng số nuclêôtit của gen.Tính số liên kết hidro được hình thànhkhi gen nhân đôi 4 lần?

A.
70200
B.
74880
C.
37440
D.
140400
Câu 13

Gen dài 510 nm và có tỉ lệ A=1/3 số nuclêôtit của gen, khi tự nhân đôi hai lần liên tiếp sẽ có số liên kết hydro được hình thành là:

A.
14000
B.
21000
C.
105000
D.
24000
Câu 14

Hai gen I và II đều dài 3060 Å. Gen I có A = 20% và bằng 2/3 số G của gen II. Cả 2 gen đều nhân đôi một số lần, môi trường cung cấp tất cả 2160 Nu tự do loại X. Số lần nhân đôi của gen I và II là:

A.
1 và 2
B.
1 và 3
C.
2 và 3
D.
3 và 1
Câu 15

ADN dài 5100 Å tự sao 5 lần liền cần số nuclêôtit tự do là:

A.
51000
B.
93000
C.
46500
D.
96000
Câu 16

Người ta nuôi cấy 8 vi khuẩnE. coli có ADN vùng nhân chỉ chứa N15 trong môi trường chỉ có N14. Sau ba thế hệ (tương đương 60 phút nuôi cấy), người ta đưa toàn bộ vi khuẩn được tạo thành sang nuôi cấy trong môi trường chỉ có N15. Sau một thời gian nuôi cấy tiếp đã tạo ra trong tất cả các vi khuẩn tổng cộng 1936 mạch đơn ADN vùng nhân chứa N15. Tổng tế bào vi khuẩn thu được ở thời điểm này là:

A.
1024
B.
970
C.
512
D.
2048
Câu 17

Người ta chuyển một số phân tử ADN của vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 sang môi trường chỉ có N14. Tất cả các ADN nói trên đều thực hiện tái bản 5 lần liên tiếp tạo được 512 phân tử ADN. Số phân tử ADN còn chứa N15 là:

A.
16
B.
5
C.
32
D.
10
Câu 18

Một phân tử ADN mạch kép nhân đôi một số lần liên tiếp đã tạo ra được 30 mạnh pôlinuclêôtit mới. Có bao nhiêu phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào.

A.
15
B.
14
C.
13
D.
16
Câu 19

Một phân tử ADN có chiều dài 0,408 micromet, trong đó có tích % giữa nuclêôtit loại A với một loại khác là 4% và số nuclêôtit loại A lớn hơn loại G. Số nuclêôtit từng loại của phân tử ADN này là:

A.
A = T = 1192; G = X = 8.
B.
A = T = 960; G = X = 240.
C.
A = T = 720; G = X = 480.
D.
A = T = 1152 ; G = X = 48.
Câu 20

Cho 3 loại rN A, U, X. Sẽ có bao nhiêu tổ hợp các bộ ba có chứa ít nhất một rN loại A

A.
37
B.
19
C.
8
D.
16
Câu 21

Những loại axit amin đều chỉ do 1 bộ ba mã hoá đó là:

A.
Met, Trp
B.
Pro, Leu
C.
Met, Arg
D.
Trp, Arg
Câu 22

Tổng hợp nhân tạo trong phòng thí nghiệm được 2 loại nu với tỷ lệ A = 1/4 và G = 3/4. Tỷ lệ bộ ba chứa 2G + 1A là:

A.
3/4
B.
27/64
C.
9/64
D.
3/8
Câu 23

Với 2 loại nu là A và U thì số loại bộ ba được tạo ra làm nhiệm vụ mã hóa cho các aa là:

A.
7 loại
B.
8 loại
C.
6 loại
D.
5 loại
Câu 24

Phân tích thành phần các loại nucleotit trong một mẫu ADN lấy từ một bệnh nhân người ta thấy như sau: A = 22%; G = 20%; T= 28%; X = 30%. Kết luận nào sau đây là đúng?

A.
ADN của người bệnh đang nhân đôi.
B.
ADN này là của sinh vật nhân sơ gây bệnh cho người.
C.
ADN của người bệnh đã bị biến đổi bất thường do tác nhân gây bệnh.
D.
ADN này không phải là ADN của tế bào người bệnh.
Câu 25

Một gen ở sinh vật nhân sơ có G=20% tổng số Nu của gen. Trên mạch 1 của gen này có 150A và 120 T. Số liên kết hidro của gen này là:

A.
1080
B.
1020
C.
990
D.
1120
Câu 26

Gen B có 900 nu loại A và có tỉ lệ (A+G)/(T+X)= 1,5. Gen B bị đột biến dạng thay thế một cặp GX bằng một cặp AT trở thành alen b. Tổng số liên kết hidro của alen b là:

A.
3599
B.
3601
C.
3600
D.
3899
Câu 27

Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidro và có 900 nu loại G. Mạch 1 của gen có số nu loại A chiếm 30% và số nu loại G chiếm 10% tổng số nu của mạch. Số nu mỗi loại của mạch 1 của gen này là:

A.
A=450, T=150, G=150, X=750
B.
A=750, T=150, G=150, X=150
C.
A=450, T=150, G=750, X=150
D.
A=150, T=450, G=750, X=150
Câu 28

Một gen dài 2448 Ao có A= 15% tổng số nucleotit, phân tử mARN do gen trên tổng hợp có U= 36 ribonucliotit và X = 30 % số ribonucleotit của mạch. Tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotit A, T, G, X trong mạch khuôn của gen lân lượt là

A.
25 %, 5%, 30%, 40%
B.
5%, 25 %, 30%, 40%
C.
5%, 25%, 40%, 30%
D.
25%, 5%, 40%, 30%
Câu 29

1 Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E. coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển vi khuẩn E. coli này sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E. coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa N14?

A.
32
B.
31
C.
16
D.
30
Câu 30

Có 8 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 112 mạch polynu mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là:

A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 31

Nếu nuôi cấy một tế bào E. coli có một phân tử ADN ở vùng nhân chỉ chứa N15 phóng xạ chưa nhân đôi trong môi trường chỉ có N14, quá trình phân chia của vi khuẩn tạo ra 4 tế bào con. Số phân tử ADN ở vùng nhân của các E. coli có chứa N15 phóng xạ được tạo ra trong quá trình trên là

A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 32

Một gene tự nhân đôi 3 lần được môi trường cung cấp số Nu tự do là 16800. Chiều dài của gene này theo micromet là:

A.
0,204µm
B.
0,306µm
C.
0,408µm
D.
0,510µm
Câu 33

Tính phổ biến của mã di truyền là bằng chứng về:

A.
tính thống nhất của sinh giới
B.
tính đặc hiệu của thông tin di truyền đối với loài
C.
nguồn gốc chung của sinh giới
D.
sự tiến hóa liên tục
Câu 34

Có tất cả bao nhiêu loại bộ mã được sử dụng để mã hoá các acid amin?

A.
60
B.
61
C.
63
D.
64
Câu 35

Có một phân tử ADN thực hiện nhân đôi một số lần tạo ra 62 phân tử ADN với nguyên liệu hoàn toàn mới từ môi trường. Số lần tự nhân đôi của phân tử ADN trên là

A.
6
B.
4
C.
7
D.
5
Câu 36

Khi gene thực hiện 5 lần nhân đôi, số gene con được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu do môi trường nội bào cung cấp là:

A.
31
B.
32
C.
30
D.
64
Câu 37

Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ligase có vai trò

A.
tổng hợp và kéo dài mạch mới
B.
tháo xoắn phân tử ADN
C.
nối các đoạn Okazaki với nhau
D.
tách hai mạch đơn của phân tử ADN
Câu 38

Đặc điểm nào là không đúng đối với quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực?

A.
Theo nguyên tắc bán bảo toàn và bổ sung
B.
Gồm nhiều đơn vị nhân đôi
C.
Xảy ra ở kì trung gian giữa các lần phân bào
D.
Mỗi đơn vị nhân đôi có một chạc hình chữ Y
Câu 39

Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với sự nhân đôi của ADN ở E.Coli về: 

1. Chiều tổng hợp

2. Các enzyme tham gia

3. Thành phần tham gia

4. Số lượng các đơn vị nhân đôi 

5. Nguyên tắc nhân đôi.

Phương án đúng là:

A.
1, 2
B.
2, 3 ,4
C.
2, 4
D.
2, 3, 5
Câu 40

Đơn vị mã hóa cho thông tin di truyền trên ADN được gọi là:

A.
anticodon.
B.
codon.
C.
triplet.
D.
axit amin.
Câu 41

Một gene ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidro và có 900 nucleotide loại guanin. Mạch 1 của gene có số nucleotide loại adenine chiếm 30% và số nucleotide loại guanin chiếm 10% tổng số nucleotide của mạch. Số nucleotide mỗi loại ở mạch 1 của gene này là:

A.
A = 450; T = 150; G = 750; X = 150
B.
A = 750; T = 150; G = 150; X = 150
C.
A = 150; T = 450; G = 750; X = 150
D.
A = 450; T = 150; G = 150 X = 750
Câu 42

Trên một mạch của phân tử ADN có tỉ lệ các loại nucleotide là (A+G)/(T+X) = 1/2. Tỉ lệ này ở mạch bổ sung của phân tử ADN nói trên là

A.
0,2
B.
2
C.
0,5
D.
5
Câu 43

Trên một mạch của gene có 150 A và 120 T và gene có 20% G. Số lượng từng loại nucleotide của gene là:

A.
A = T = 180; G = X = 270
B.
A = T = 270; G = X = 180
C.
A = T = 360; G = X = 540
D.
A = T = 540; G = X = 360
Câu 44

Phân tích thành phần hóa học của một acid nucleic cho thấy tỉ lệ các loại nucleotide như sau: A = 20%; G = 35%; T = 20%. Acid nucleic này là

A.
ADN có cấu trúc mạch đơn.
B.
ARN có cấu trúc mạch đơn.
C.
ADN có cấu trúc mạch kép.
D.
ARN có cấu trúc mạch kép.
Câu 45

Gene là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho:

A.
sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc
B.
sản phẩm tạo nên thành phần chức năng
C.
kiểm soát hoạt động của các gene khác
D.
sản phẩm nhất định (chuỗi polypeptid hoặc ARN)
Câu 46

Từ 3 loại nu khác nhau sẽ tạo được nhiều nhất bao nhiêu loại mã bộ ba?

A.
27
B.
48
C.
16
D.
9
Câu 47

Gene cấu trúc của vi khuẩn có đặc điểm gì?

A.
Phân mảnh
B.
Vùng mã hoá không liên tục
C.
Không phân mảnh
D.
Không mã hoá acid amin mở đầu
Câu 48

Trong bảng mã di truyền, axit amin Valin được mã hóa bởi 4 bộ ba là do tính

A.
Đặc trưng của mã di truyền.
B.
Đặc hiệu của mã di truyền.
C.
Phổ biến của mã di truyền.
D.
Thoái hóa của mã di truyền.
Câu 49

Gene của sinh vật nào dưới đây vùng mã hoá không phân mảnh?

A.
Ruồi giấm
B.
Thỏ
C.
Đậu Hà lan
D.
Vi khuẩn lam
Câu 50

Một gene có chiều dài 10200Ao, số lượng A chiếm 20%. Liên kết hydro của gene là

A.
7200
B.
600
C.
7800
D.
3600