THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #948
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng)
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2506

Ôn tập trắc nghiệm Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN Sinh Học Lớp 12 Phần 7

Câu 1

Một mạch của gen có tỷ lệ A=G=435 ; X=405; T=225, môi trường cần cung cấp cho quá trình tổng hợp mạch bổ sung với mạch này số lượng nucleotit là:

A.
A=G=435 ; X=405; T=225
B.
A=T=660; G=X=840
C.
T=X=435;G=405; A=225
D.
T=X=405; G=435; A=225.
Câu 2

Nguyên liệu cung cấp cho quá trình nhân đôi ADN là

A.
các axit amin tự do trong tế bào. 
B.
các nulêôtit tự do trong tế bào.
C.
các liên kết hiđrô.
D.
các bazơ nitrơ trong tế bào.
Câu 3

ADN tự nhân đôi khi nhiễm sắc thể ở trạng thái như thế nào?

A.
Trạng thái sợi kép.
B.
Trạng thái sợi đơn.
C.
Trạng thái đóng xoắn. 
D.
Trạng thái sợi mảnh chưa xoắn
Câu 4

Trong một phân tử ADN thì các gen:

A.
Luôn dài bằng nhau
B.
Chi phân bố ở một vị trí
C.
Chỉ nằm ở hai đầu của phân tử ADN, đoạn giữa không có
D.
Phân bố dọc theo chiều dài của phân tử ADN
Câu 5

Gen cấu trúc là:

A.
Một đoạn ADN mang thông tin di truyền quy định cấu trúc một loại prôtêin
B.
Một đoạn ADN có khả năng tái sinh
C.
Một đoạn ADN quy định cấu trúc mARN.
D.
Một đoạn ADN có khả năng sao mã và giải mã.
Câu 6

Nguyên nhân làm cho NST nhân đôi là:

A.
do sự phân chia tế bào làm số NST nhân đôi
B.
do NST nhân đôi theo chu kì tế bào
C.
do NST luôn ở trạng thái kép
D.
sự tự sao của ADN đưa đến sự nhân đôi của NST
Câu 7

ADN con được tạo ra theo nguyên tắc bán bảo tồn nghĩa là

A.
Một mạch của ADN là khuôn của ADN mẹ mạch kia được tạo bởi các nucleotit tự do
B.
Một mạch của ADN là khuôn của ADN mẹ mạch kia được tạo bởi các nucleotit tự do
C.
A,B đúng
D.
Mỗi mạch của ADN con có 1/2 nguyên liệu cũ, 1/2 nguyên liệu mới
Câu 8

Trong nhân đôi ADN thì các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào liên kết với các nuclêôtit trên mạch khuôn của ADN mẹ theo nguyên tắc:

A.
A liên kết với G và ngược lại, T liên kết với X và ngược lại
B.
A liên kết với X và ngược lại, T liên kết với G và ngược lại
C.
A liên kết với T và ngược lại, G liên kết với X và ngược lại
D.
T liên kết với U và ngược lại, G liên kết với X và ngược lại
Câu 9

ADN có một đặc tính sinh học đặc biệt quan trọng là khả năng tự nhân đôi. Sự tự nhân đôi của phân tử ADN xảy ra ở đâu trong tế bào là chủ yếu?

A.
Nhân tế bào.
B.
Màng tế bào
C.
Tế bào chất
D.
Thể Gôngi.
Câu 10

Nhân đôi ADN còn được gọi là quá trình 

A.
Tái bản ADN
B.
Giải mã
C.
Phiên mã
D.
Sao mã
Câu 11

Sự nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn có tác dụng

A.
chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào.
B.
chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể.
C.
đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
D.
đảm bảo duy trì thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất.
Câu 12

 Gen là gì?

A.
Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit.
B.
Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN.
C.
Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một số phân tử ARN.
D.
Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một số loại chuỗi pôlipeptit hay một số loại phân tử ARN
Câu 13

Một gen có chiều dài 2193 Å, quá trình nhân đôi của gen đã tạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong đó có chứa 8256 nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit mỗi loại trong gen trên là:

A.
A = T = 8256; G = X = 12384.
B.
A = T = 16254; G = X = 24381.
C.
A = T = 7988; G = X = 11997.
D.
A = T = 7740; G = X = 11610.
Câu 14

Một gen có chiều dài 2193 Å, quá trình nhân đôi của gen đã tạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong đó có chứa 8256 nuclêôtit loại T. Tính số nuclêôtit môi trường cung cấp cho quá trình trên.

A.
41280
B.
20640
C.
19995
D.
39990
Câu 15

Một gen có chiều dài 2193 Å, quá trình nhân đôi của gen đã tạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong đó có chứa 8256 nuclêôtit loại T. Số lần phân đôi của gen trên là:

A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 16

Một gen có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gen.

A.
210
B.
119
C.
105
D.
238
Câu 17

Trong nhân đôi của gen thì nuclêôtit tự do loại G trên mach khuôn sẽ liên kết với:

A.
T của môi trường
B.
A của môi trường
C.
G của môi trường
D.
X của môi trường
Câu 18

Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtittự do loại T của môi trường đến liên kết với:

A.
T mạch khuôn
B.
G mạch khuôn
C.
A mạch khuôn
D.
X mạch khuôn
Câu 19

Kết quả của quá trình nhân đôi ADN là:

A.
Phân tử ADN con được đổi mới so với ADN mẹ
B.
Phân tử ADN con giống hệt ADN mẹ
C.
Phân tử ADN con dài hơn ADN mẹ
D.
Phân tử ADN con ngắn hơn ADN mẹ
Câu 20

Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là

A.
Sự tham gia của các nuclêôtit tự do trong môI trường nội bào
B.
Nguyên tắc bổ sung
C.
Sự tham gia xúc tác của các enzim
D.
Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn
Câu 21

Từ nào sau đây còn được dùng để chỉ sự tự nhân đôi của ADN?

A.
Tự sao ADN
B.
Tái bản ADN
C.
Sao chép ADN
D.
Cả A, B, C đều đúng
Câu 22

Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân?

A.
Kì trung gian
B.
Kì đầu
C.
Kì giữa
D.
 Kì sau và kì cuối
Câu 23

Quá trình tự nhân đôi xảy ra ở:

A.
bên ngoài tế bào
B.
bên ngoài nhân.
C.
trong nhân tế bào.
D.
trên màng tế bào.
Câu 24

Cơ chế nhân đôi của ADN trong nhân là cơ sở

A.
đưa đến sự nhân đôi của NST.
B.
đưa đến sự nhân đôi của ti thể.
C.
đưa đến sự nhân đôi của trung tử.
D.
đưa đến sự nhân đôi của lạp thể.
Câu 25

Bản chất hóa học của gen là:

A.
Axit ribônuclêic.
B.
Axit đêôxiribônuclêic.
C.
Prôtêin.
D.
Axit nuclêic.
Câu 26

Mục đích của quá trình tự nhân đôi ADN diễn ra trong tế bào là

A.
Chuẩn bị cho sự phân chia tế bào.
B.
Tạo ra nhiều tế bào mới.
C.
Làm tăng lượng tế bào chất trong tế bào.
D.
Chuẩn bị cho sự tổng hợp prôtêin trong tế bào.
Câu 27

Một vi khuẩn E.coli mang phân tử ADN chỉ chứa N15 được chuyển sang nuôi cấy trong môi trường chỉ có N14 . Sau 3 lần sao chép, có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa N15 ?

A.
1 phân tử.
B.
2 phân tử.
C.
8 phân tử.
D.
Không có phân tử nào mang N15.
Câu 28

Nguyên nhân chính dẫn đến sự xuất hiện các đoạn Okazaki trong quá trình tự nhân đôi ADN là gì?

A.
Pôlinuclêôtit mới chỉ tạo thành theo chiều 5' - 3'.
B.
ARN-pôlimeraza chỉ trược theo chiều 5' - 3'.
C.
Nguyên tắc bổ sung chi phối sự lắp ráp nuclêôtit.  
D.
Nguyên tắc bán bảo toàn chi phối ADN tự sao.
Câu 29

Trong quá trình tự nhân đôi của ADN có sự hình thành các đoạn Okazaki. Đoạn Okazaki là gì?

A.
Đoạn Pôlinuclêôtit sinh ra từ mạch khuôn 3' - 5'.
B.
Các đoạn exon của gen không phân mảnh.
C.
Các đoạn intron của gen phân mảnh.
D.
Đoạn Pôlinuclêôtit sinh ra từ mạch khuôn 5' - 3'.
Câu 30

Gen có 2 mạch đối song song, mạch bổ sung với mạch gốc có đặc điểm nào sau đây?

 
A.
Mạch có mã khởi đầu là 3' ATG 5'.
B.
Mạch có chiều 3' - 5'.
C.
Mạch có mã khởi đầu là 5' ATG 3'.
D.
Mạch có chiều đọc 5' - 3'.
Câu 31

Ở tế bào nhân thực, sau một lần tự nhân đôi của ADN thì sẽ tạo được kết quả gì?

 
A.
Tạo ra 2 crômatit độc lập.
B.
Tạo ra 2 crômatit cùng nguồn trong NST kép.
C.
Tạo ra 2 ADN kép nằm trong nhân tế bào.
D.
Tạo ra 2 NST đơn độc lập với nhau.
Câu 32

Trên phân tử ADN, theo nguyên tắc liên tục, mã di truyền được đọc như thế nào?

A.
Từ một điểm xác định, theo từng bộ ba ở mỗi mạch.
B.
Từ giữa gen sang hai đầu, theo từng bộ ba.
C.
Từ điểm bất kì, theo từng bộ ba trên mạch gốc.
D.
Từ một điểm xác định theo từng bộ ba của cả hai mạch.
Câu 33

Ta có thể căn cứ và dấu hiệu nào để nhận ra mạch mã gốc trên gen cấu trúc ?

A.
Mạch ở phía trên, chiều 5' - 3.  
B.
Mạch bên trái, chiều 3' - 5'  
C.
Có codon mở đầu là 3' XAT 5'.  
D.
Có bộ ba mở đầu là 5' XAT 3'.  
Câu 34

Trong các đặc điểm của mã di truyền, tính thoái hóa được thể hiện ở đặc điểm nào sau đây ?

A.
Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
B.
Mọi loài sinh vật đều dùng chung một bộ mã di truyền.
C.
Một loại axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba.
D.
Được đọc liên tục một chiều không gối lên nhau.
Câu 35

Trong các đặc điểm của mã di truyền, tính liên tục được thể hiện ở đặc điểm nào sau đây ?

A.
Mọi loài sinh vật đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B.
Được đọc liên tục không gối lên nhau.
C.
Mỗi loại  axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba.
D.
Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
Câu 36

Trong các đặc điểm của mã di truyền, tính phổ biến được thể hiện ở đặc điểm nào sau đây ?

A.
Mọi sinh vật đều chung một bộ mã như nhau, trừ một số ít ngoại lệ.
B.
Mỗi loại axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba.
C.
Mỗi loại bộ ba chỉ mã hóa 1 loại axit amin.
D.
Được đọc liên tục không chồng lên nhau.
Câu 37

Trong các đặc điểm của mã di truyền, tính đặc hiệu được thể hiện ở đặc điểm nào sau đây ?

A.
Được đọc liên tục không chồng lên nhau.
B.
Mỗi loại axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba.
C.
Mọi loài sinh vật đều chung một bộ mã di truyền.
D.
Mỗi loại bộ ba chỉ mã hóa một loại axít amin.
Câu 38

Bộ ba kết thúc trên mARN ở tế bào sinh vật nhân thực không có loại mã nào sau đây ?

A.
UAA.
B.
UAG.
C.
UGG.
D.
UGA.
Câu 39

Ở sinh vật nhân thực, bộ ba mở đầu trên phân tử mARN là bộ ba nào ?

 
A.
AGG.
B.
AUG.
C.
UAG.
D.
UGA.
Câu 40

Nếu cứ 3 Nu liên tiếp tạo thành 1 bộ ba thì từ 4 loại Nu trên gen (hoặc ARN) có thể tạo thành được bao nhiêu mã bộ ba khác nhau ?

A.
64 bộ ba.  
B.
4 bộ ba.
C.
16 bộ ba.
D.
81 bộ ba.
Câu 41

Điều nào không đúng với cơ chế tự nhân đôi của ADN ?

 
A.
Mạch tổng hợp gián đoạn kết thúc chậm hơn mạch tổng hợp liên tục.
B.
Enzim tổng hợp đoạn mồi ở mạch gián đoạn phải hoạt động nhiều hơn mạch liên tục.
C.
Enzim nối các đoạn Okazaki ở mạch tổng hợp gián đoạn có tên là ADN ligaza.
D.
Mạch tổng hợp gián đoạn kết thúc nhanh hơn mạch tổng hợp liên tục.
Câu 42

Quá trình sao chép ADN trên mạch khuôn 3’ - 5’ có đặc điểm nào sau đây ?

A.
Hướng sao chép ADN ngược hướng tháo xoắn.
B.
Mạch mới được tổng hợp không liên tục.
C.
Hướng sao chép ADN cùng hướng với hướng tháo xoắn.
D.
Sự tổng hợp mạch mới diễn ra theo hướng 3’- 5’.
Câu 43

Trong quá trình nhân đôi của ADN, enzim ADN pôlimeraza trên mỗi mạch khuôn của ADN di chuyển theo chiều nào?

A.
Di chuyển một cách ngẫu nhiên.
B.
Luôn theo chiều 3’-5’.
C.
Luôn theo chiều từ 5’-3’.
D.
Theo chiều từ 5’-3’ trên mạch này và 3’-5’ trên mạch kia.
Câu 44

Sự nhân đôi của ADN theo nguyên tắc bổ sung có vai trò gì ?

A.
Giúp ổn định thông tin di truyền không đổi qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
B.
Đảm bảo thông tin di truyền không đổi qua các thế hệ tế bào.
C.
Đảm bảo thông tin di truyền không đổi qua các thế hệ cơ thể.
D.
Đảm bảo thông tin di truyền không đổi từ nhân ra tế bào chất.
Câu 45

Trong các dạng tế bào sinh vật, gen có thể có ở vị trí nào ?

A.
Chỉ ở NST.
B.
Chỉ ở tế bào chất.
C.
Gắn trên mảng sinh chất.
D.
Ở bất kỳ đâu có ADN.
Câu 46

Bản chất hoá học của gen là axit nuclêic nên cấu trúc của 1 gen thực chất là

 
A.
một đoạn ARN xoắn kép.
B.
một đoạn ADN mạch đơn.
C.
một đoạn ADN hai mạch.  
D.
một phân tử ADN nguyên vẹn trong tế bào.
Câu 47

Trong các phát biểu sau về gen của tế bào sinh vật, phát biểu nào là không chính xác ?

 
A.
Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định.
B.
Gen chỉ có thể tồn tại trong nhân tế bào.
C.
Sản phẩm do gen mã hóa có thể là ARN hoặc chuỗi pôlipeptit.  
D.
Gen qui định tính trạng của cơ thể sinh vật.
Câu 48

Gen trong cơ thể sinh vật có mặt trong thành phần nào sau đây của tế bào ?

A.
Phần lớn ở trong nhân và một ít ở bào quan khác.
B.
Chỉ có ở tế bào chất.  
C.
Màng tế bào.
D.
Chỉ có ở trong nhân.
Câu 49

Đặc điểm nào sau đây không liên quan đến các đặc điểm của mã di truyền ở sinh vật ?

A.
Mã di truyền được đọc một chiều và liên tục.
B.
Một axit amin có thể được mã hoá bởi nhiều bộ ba khác nhau.
C.
Có 61 bộ ba mã hoá cho khoảng 20 loại axit amin.
D.
Các loài sinh vật  khác nhau thường  có bộ mã di truyền khác nhau.
Câu 50

Trong quá trình tự nhân đôi ADN, chuỗi pôlinuclêôtit mới được tổng hợp theo chiều nào ?

A.
Chiều từ 3’ đến 5’.
B.
Chiều từ 4’ đến 2’.
C.
Chiều từ 5’ đến 3’.
D.
Chiều từ 2’ đến 4’.