THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 8
Thời gian làm bài: 14 phút
Mã đề: #949
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 12 - Mũ và Logarit
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1920

Ôn tập trắc nghiệm Hàm số lũy thừa Toán Lớp 12 Phần 7

Câu 1

Hàm số \( y = ( x -1)^{-4}\) có tập xác định là

 

A.
\(\mathbb{R}\)
B.
\((1;+\infty)\)
C.
\((-\infty;1)\)
D.
\(\mathbb{R}\backslash{\{1\}}\)
Câu 2

Tìm tập xác định  D  của hàm số \(y = (x² + 2x - 3)^\sqrt2 \)

 

A.
\(D=\mathbb{R}\)
B.
\(\begin{array}{l} D = \left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right) \end{array}\)
C.
\(D = \left( {0; + \infty } \right)\)
D.
\(D =\mathbb{R} \backslash \left\{ { - 3;1} \right\}\)
Câu 3

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = (3x² -1)^{-2}\)

A.
\(\begin{array}{l} D =\mathbb{R} \backslash \left\{ { \pm \frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right\} \end{array}\)
B.
\(D = \left\{ { \pm \frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right\}\)
C.
\(D = \left( { - \infty ; - \frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right) \cup \left( {\frac{1}{{\sqrt 3 }}; + \infty } \right)\)
D.
\(D = \left( { - \frac{1}{{\sqrt 3 }};\frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right)\)
Câu 4

Tìm tập xác định  D  của hàm số \(y = (x² -1)^{-12}\)  .

A.
\(D =\mathbb{R} \backslash {\rm{\{ }} \pm {\rm{1\} }}\)
B.
(-1;1)
C.
\(D=\mathbb{R}\backslash{\{1\}}\)
D.
\((-\infty;1)\cup(1;+\infty)\)
Câu 5

Tập xác định của hàm số \(y = (1- x² )^\frac{2}{3}\)  là

A.
\((-\infty;-1)\cup(1;+\infty)\)
B.
[-1;1]
C.
\((-\infty;1)\)
D.
(-1;1)
Câu 6

Tập xác định của hàm số \(y = ( x² - 5x +6)^{-4}\) là:

A.
\((-\infty;2)\cup(3;+\infty)\)
B.
\(D=\mathbb{R}\backslash{\{2;3\}}\)
C.
\(D=\mathbb{R}\)
D.
\(D=\mathbb{R}\backslash{\{0\}}\)
Câu 7

Tập xác định của hàm số \(y = ( x² - x - 6)^{-4}\) là:

A.
\((-\infty;2)\cup(3;+\infty)\)
B.
\(D=\mathbb{R}\backslash{\{-2;3\}}\)
C.
\(D=\mathbb{R}\)
D.
\(D=\mathbb{R}\backslash{\{0\}}\)
Câu 8

 Tìm tập xác định của hàm số \(y = (-x² + 7x -10)^\frac{1}{3}\) .

A.
\(\mathbb{R}\)
B.
(2;5)
C.
\(\mathbb{R}\backslash{\{2;5\}}\)
D.
\((-\infty;2)\cup(5:+\infty)\)