THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #951
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng)
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2469

Ôn tập trắc nghiệm Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN Sinh Học Lớp 12 Phần 8

Câu 1

Vai trò của enzim ADN-polimeraza trong quá trình tự nhân đôi ADN là gì ?

A.
Tháo xoắn phân tử ADN tạo thành mạch đơn độc lập.
B.
Lắp ráp các nuclêôtit tự do với các nuclêôtit trên mạch khuôn.
C.
Cung cấp năng lượng cho quá trình tổng hợp mạch mới.
D.
Bẻ gãy các liên kết giữa 2 mạch ADN trong cơ chế tách mạch.
Câu 2

Giai đoạn tổng hợp ADN mới trong quá trình tự nhân đôi ADN chịu sự điều khiển của loại enzim nào trong tế bào ?

A.
ADN-polimeraza.
B.
ADN-Toipoisomeraza.
C.
ADN-ligaza.
D.
ADN-restrictaza.
Câu 3

Mã di truyền có tính đặc hiệu tức là mỗi bộ ba mã hoá cho 1 axit amin.Trong các bộ ba sau, bộ ba nào qui định axit amin Metiônin ?

 
A.
UAA.
B.
UAG.
C.
UGA.
D.
AUG.
Câu 4

Đặc điểm có nhiều bộ 3 cùng mã hóa cho một axit amin là đặc tính nào của mã di truyền ?

A.
Tính liên tục.
B.
Tính đặc hiệu.
C.
Tính thoái hóa.
D.
Tính phổ biến.
Câu 5

Vi khuẩn thuộc nhóm tế bào nhân sơ, hệ gen của vi khuẩn nằm trong cấu trúc nào dưới đây ?

A.
ARN trong tế bào chất.
B.
ADN dạng vòng.
C.
Plasmit.
D.
ADN dạng thẳng mạch kép.
Câu 6

Phát biểu nào dưới đây không đúng ?

 
A.
Phân tử ADN đóng và tháo xoắn có tính chu kì trong quá trình phân bào nguyên nhiễm.
B.
Cơ chế nhân đôi của ADN đặt cơ sở cho sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể.
C.
Các liên kết hóa trị giữa các nu trong chuỗi pôlinu là các liên kết bền vững do đó các tác nhân đột biến phải có cường độ mạnh mới có thể làm ảnh hưởng đến cấu trúc của ADN.
D.
Việc lắp ghép các nuclêotit theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình nhân đôi đảm bảo cho thông tin di truyền được sao chép lại một cách chính xác.
Câu 7

Vai trò của enzim ADN-polimeraza trong quá trình tự nhân đôi ADN là gì ?

A.
Lắp ráp các nuclêôtít tự do với các nu trên mạch khuôn.
B.
Tháo xoắn phân tử ADN tạo thành mạch đơn độc lập.
C.
Cung cấp năng lượng cho quá trình tổng hợp mạch mới.
D.
Bẻ gãy các liên kết giữa 2 mạch ADN trong cơ chế tách mạch.
Câu 8

Giai đoạn tổng hợp ADN mới trong quá trình tự nhân đôi ADN chịu sự điều khiển của loại enzim nào trong tế bào ?

A.
ADN-Toipoisomeraza
B.
ADN-restrictaza
C.
ADN-ligaza
D.
ADN-polimeraza
Câu 9

Mã di truyền có tính đặc hiệu tức là mỗi bộ ba mã hoá cho một axít amin. Trong các bộ ba sau, bộ ba nào qui định axit amin Metiônin ?

 
A.
UAA.
B.
UAG.
C.
AUG.
D.
UGA.
Câu 10

Đặc điểm có nhiều bộ 3 cùng mã hóa cho một axit amin là đặc tính nào của mã di truyền ?

A.
Tính liên tục.
B.
Tính thoái hóa.
C.
Tính đặc hiệu.
D.
Tính phổ biến.
Câu 11

Trong quá trình quy định đặc điểm của cơ thể gen đã mã hoá cho những sản phẩm nào?

A.
ARN hoặc pôlipeptit.
B.
ADN hoặc ARN.
C.
ADN hoặc prôtêin.
D.
ARN hoặc prôtêin.
Câu 12

Sự tháo xoắn cực đại của sợi nhiễm sắc vào giai đoạn cuối cùng của quá trình nguyên phân có tác dụng gì ?

A.
Tạo điều kiện phân ly và tổ hợp của các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào chính xác.
B.
Duy trì tính ổn định về cấu trúc và số lượng của nhiễm sắc thể trong các tế bào con so với tế bào mẹ.
C.
Giúp trật tự của các gen trên ADN của nhiễm sắc thể không đổi.
D.
Chuẩn bị cho hiện tượng nhân đôi ADN và nhiễm sắc thể ở đợt phân bào tiếp theo.
Câu 13

Phát biểu nào dưới đây không đúng ?

 
A.
Cơ chế nhân đôi của ADN đặt cơ sở cho sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể
B.
Các liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trong chuỗi pôlinuclêôtit là các liên kết bền vững do đó các tác nhân đột biến phải có cường độ mạnh mới có thể làm ảnh hưởng đến cấu trúc của ADN.
C.
Phân tử ADN đóng và tháo xoắn có tính chu kì trong quá trình phân bào nguyên nhiễm.
D.
Việc lắp ghép các nuclêotit theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình nhân đôi đảm bảo cho thông tin di truyền được sao chép lại một cách chính xác
Câu 14

Vị trí của một gen trên NST được gọi là

 
A.
alen.
B.
lôcut.
C.
gen.
D.
crômatit.
Câu 15

Khi nói quá trình tự nhân đôi ADN tuân theo nguyên tắc bán bảo toàn có nghĩa là

A.
ADN con được tạo ra gồm một mạch có nguồn gốc từ ADN mẹ mạch còn lại được tổng hợp từ môi trường.
B.
Phân tử ADN con được tạo thành có một nửa giống phân tử ADN mẹ.
C.
một nửa số phân tử ADN con được tạo ra có trình tự giống ADN mẹ.
D.
Phân tử ADN được tạo thành có 1 nửa đoạn có trình tự giống ADN mẹ.
Câu 16

Có bao nhiêu đặc điểm khác nhau giữa nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực trong số các đặc điểm sau:

(1) Số đơn vị tái bản.                                            (2) Enzim.

(3) Sợi ADN mới có chiều 5’ – 3’.                       (4) Hai mạch ADN mẹ làm khuôn.

(5) Tốc độ gắn nucleotit tự do vào mạch khuôn.  (6) Nguyên tắc.

A.
4
B.
3
C.
5
D.
2
Câu 17

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu sai khi nói về mã di truyền?

(1) Mã di truyền được đọc trên mạch gốc của gen theo chiều từ 5’ đến 3’.

(2) Có 61 bộ ma mang thông tin mã hóa axit amin.

(3) Mã di truyền có tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là có 3 bộ mã không mang thông tin mã hóa axit amin.

(4) Mã di truyền có tính đặc hiệu có nghĩa là 1 loại axit amin chỉ được mã hóa bởi 1 loại bộ mã.

A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 18

Cho các phát biểu sau về gen và mã di truyền:

(1) Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hóa chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.

(2) Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một axit amin chỉ được mã hóa bởi một bộ ba.

(3) Kháng thể, enzim là sản phẩm của gen cấu trúc.

(4) Mã di truyền là mã bộ ba.

(5) Mã di truyền có tính phổ biến, tức là tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.

Số phát biểu có nội dung đúng là:

A.
4
B.
5
C.
6
D.
3
Câu 19

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về mã di truyền?

(1) Mã di truyền là mã bộ ba.

(2) Mã di truyền gồm có 61 bộ ba.

(3) Có 3 mã di truyền làm nhiệm vụ kết thúc quá trình dịch mã.

(4) Mã di truyền có tính đặc hiệu, có nghĩa là mỗi axit amin chỉ được mã hóa từ một bộ ba.

(5) Có 60 mã di truyền tham gia mã hóa cho các axit amin.

(6) Mã di truyền mang tính thoái hóa.

A.
2
B.
3
C.
5
D.
4
Câu 20

Từ 4 loại nuclêôtit khác nhau (A, T, G, X) có tất cả bao nhiêu bộ mã có chứa nuclêôtit loại G?

A.
37
B.
38
C.
39
D.
40
Câu 21

Bộ ba GUU chỉ mã hóa cho axit amin valin, đây là ví dụ chứng minh:

A.
Mã di truyền có tính phổ biến.  
B.
Mã di truyền có tính dặc hiệu.
C.
Mã di truyền có tính thoái hóa.     
D.
Mã di truyền là mã bộ ba.
Câu 22

Mã di truyền mang tính đặc hiệu là:

A.
Tất cả sinh vật đều dùng chung bộ mã di truyền.   
B.
Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin.
C.
Mỗi axit amin chỉ được mã hóa bởi một bộ ba.        
D.
Một axit amin được mã hóa bởi nhiều bộ ba.
Câu 23

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?

A.
Mã di truyền có tính thoái hóa.   
B.
Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.
C.
Mã di truyền có tính đặc hiệu.  
D.
Mã di truyền có tính phổ biến.
Câu 24

Đặc điểm thoái hóa của mã bộ ba có nghĩa là

A.
một bộ ba mã hóa cho một loại axit amin duy nhất.
B.
một bộ ba mã hóa cho nhiều loại axit amin.
C.
nhiều bộ ba cùng mã hóa cho một loại axit amin.
D.
các bộ ba đọc theo một chiều và liên tục.
Câu 25

Giả sử có 3 loại nuclêôtit A, T, X cấu tạo nên một gen cấu trúc thì số bộ ba tối đa của gen trên là:

A.
61
B.
26
C.
27
D.
24
Câu 26

Mã kết thúc của một gen nằm ở:

A.
vùng kết thúc.     
B.
đầu vùng mã hóa.
C.
vùng điều hòa.     
D.
cuối vùng mã hóa.
Câu 27

Phát biểu nào sau đây về mã di truyền là chưa chính xác?

A.
Bộ ba có chức năng quy định điểm khởi đầu dịch mã trên mARN là 5’AUG3’
B.
Các loài sinh vật dùng chung bảng mã di truyền trừ một vài ngoại lệ
C.
Một mã di truyền luôn mã hóa 1 loại axít amin
D.
Trên mạch mã gốc của gen các mã di truyền: 3’ATX5’; 3’ATT5’; 3’AXT5’ không mã hóa axit amin
Câu 28

Một đoạn mạch gốc của gen chỉ có 2 loại nu A và G với tỉ lệ A/G = 4. Để có đủ các loại mã di truyền thì đoạn mạch đó ít nhất phải có bao nhiêu nu?

A.
60
B.
72
C.
90
D.
120
Câu 29

Đặc điểm nào không đúng với mã di truyền?

A.
Mã di truyền có tính phổ biến tức là tất cả các loài sinh vật đều dùng chung bộ mã di truyền trừ một vài ngoại lệ.
B.
Mã di truyền mang tính đặc hiệu tức là mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin.
C.
Mã di truyền mang tính thoái hóa tức mỗi bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin.
D.
Mã di truyền là mã bộ ba.
Câu 30

Tính thoái hóa mã của mã di truyền là hiện tượng

A.
Một mã bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin.  
B.
Các mã bộ ba nằm nối tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau.
C.
Nhiều mã bộ ba mã hóa cho một axit amin.
D.
Các mã bộ ba có thể bị đột biến gen để hình thành nên bộ ba mã mới.
Câu 31

Với 4 loại nuclêôtit A, T, G, X sẽ có bao nhiêu mã bộ 3 không có G?

A.
37 mã bộ ba.   
B.
27 mã bộ ba.     
C.
64 mã bộ ba.  
D.
16 mã bộ ba.
Câu 32

Có bao nhiêu nhận định đúng về gen?

(1) Gen mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.

(2) Dựa vào sản phẩm của gen người ta phân loại gen thành gen cấu trúc và gen điều hòa.

(3) Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho một tARN, rARN hay một polipeptit hoàn chỉnh.

(4) Xét về mặt cấu tạo, gen điều hòa có cấu tạo một mạch còn gen cấu trúc có cấu tạo hai mạch.

(5) Gen điều hòa mang thông tin mã hóa cho chuỗi polipeptit với chức năng điều hòa sự biểu hiện của gen cấu trúc.

(6) Trình tự các nucleotit trong gen là trình tự mang thông tin di truyền.

A.
4
B.
5
C.
6
D.
3
Câu 33

Một gen dài 5100 Å. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A là 350. Trên mạch 2 của gen có số nuclêôtit loại G là 400 và số nuclêôtit loại X là 320. Số nuclêôtit từng loại trên mạch 1 của đoạn gen đó là

A.
A = T = 350, G = X = 400.   
B.
A = 350, T = 430, G = 320, X = 400.
C.
A = 350, T = 320, G = 400, X = 350.
D.
A = 350, T = 200, G = 320, X = 400.
Câu 34

Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gen cấu trúc và gen điều hoà là:

A.
Về cấu trúc của gen.  
B.
Về khả năng phiên mã của gen.
C.
Chức năng của prôtêin do gen tổng hợp. 
D.
Về vị trí phân bố của gen.
Câu 35

Một gen có 900 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ các loại nuclêôtit bằng nhau. Số liên kết hiđrô của gen là:

A.
1798  
B.
2250 
C.
1125
D.
3060
Câu 36

Gen là một đoạn của phân tử ADN

A.
mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
B.
chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.
C.
mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.
D.
mang thông tin di truyền của các loài.
Câu 37

Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là

A.
A = T = 180; G = X = 270      
B.
A = T = 270; G = X = 180
C.
A = T = 360; G = X = 540        
D.
A = T = 540; G = X = 360
Câu 38

Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình có 3 vùng trình tự nuclêotit. Vùng trình tự nuclêotit nằm ở đầu 5’ trên mạch mã gốc của gen có chức năng?

A.
mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
B.
mang thông tin mã hoá các axit amin.
C.
mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
D.
mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã.
Câu 39

Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit. Vùng điều hoà nằm ở

A.
đầu 5' của mạch mã gốc, có chức năng khởi động và điều hoà phiên mã.
B.
đầu 3' của mạch mã gốc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
C.
đầu 5' của mạch mã gốc, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
D.
đầu 3' của mạch mã gốc, có chức năng khởi động và điều hoà phiên mã.
Câu 40

Vùng trình tự của gen nằm ở đầu 3 mạch mã gốc của gen là:

A.
Vùng điều hòa, mang tín hiệu khởi động phiên mã.       
B.
Vùng kết thúc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
C.
Vùng điều hòa, mang tín hiệu khởi động dịch mã.      
D.
Vùng kết thúc, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
Câu 41

Vùng kết thúc của gen nằm ở:

A.
Nằm ở đầu 5’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
B.
Nằm ở đầu 3’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
C.
Nằm ở đầu 3’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
D.
Nằm ở đầu 5’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
Câu 42

Nhận định nào sau đây là đúng cho tất cả quá trình truyền đạt thông tin di truyền trong nhân tế bào động vật?

 

A.
Trong nhân tế bào chỉ có quá trình nhân đôi của ADN.
B.
Cùng sử dụng một phức hệ enzim giống nhau.
C.
Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
D.
Sử dụng hai mạch pôlinuclêôtit của phân tử ADN làm mạch khuôn.
Câu 43

Một nhà sinh học phân lập tinh chế và kết hợp trong ống nghiệm một loạt các phân tử cần thiết để nhân đôi ADN. Khi bổ sung thêm một số ADN vào hỗn hợp, sao chép xảy ra nhưng mỗi phân tử ADN bao gồm một sợi thông thường kết hợp với nhiều đoạn deoxiribonucleotit dài

Có lẽ ta đã thiếu chất nào sau đây

 

A.
ADN polymerase    
B.
ADN ligase
C.
Nucleotit     
D.
Các mảnh Okazaki
Câu 44

Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, những phát biểu nào sau đây là đúng?

I. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.

II. Quá trình nhân đôi ADN bao giờ cũng diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã.

III. Trên cả hai mạch khuôn, ADN polimerase đều di chuyển theo chiều 5’- 3’ để tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ -  5’.

IV. Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu.

 

A.
I, II, III 
B.
II, IV 
C.
 I, IV   
D.
II, III, IV
Câu 45

Từ codon UAU, nếu bị đột biến thay thế bazo riêng lẻ lần lượt tại 3 vị trí có thể tạo thành bao nhiêu thể đột biến nhầm nghĩa (tạo thành các codon mới mã hóa cho các axit amin khác nhau)?

 

A.
3
B.
6
C.
7
D.
9
Câu 46

Đặc tính nào của mã di truyền cho phép lý giải sự kết cặp linh hoạt giữa anticodon của tARN và codon của mARN?

 

A.
Tính liên tục
B.
Tính phổ biến
C.
Tính thoái hóa
D.
Tính đặc hiệu
Câu 47

Yếu tố nào sau đây không phù hợp với ứng dụng của nó?

 

A.
Ligaza - enzym cắt ADN, tạo ra các đầu dính của các đoạn giới hạn.
B.
ADN polymeraza - được sử dụng trong phản ứng chuỗi polymeraza để nhân dòng các đoạn ADN.
C.
Plasmit - thể truyền dùng để gắn các đoạn gen cần ghép tạo ADN tái tổ hợp.
D.
CaCl2 - hóa chất dùng để làm giãn màng tế bào, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
Câu 48

Một gen có khối lượng 540000 đơn vị cacbon và có 2320 liên kết hiđrô. số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng:

 

A.
A = T = 520, G = X = 380
B.
A = T = 360, G = X = 540
C.
A = T = 380, G = X = 520  
D.
A = T = 540, G = X = 360
Câu 49

Ở môt gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác nhưng số lượng và trình tự axit amin trong chuỗi pôlipeptit vẫn không thay đổi. Giải thích nào sau đây là đúng?

 

A.
Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.
B.
Mã di truyền là mã bộ ba.
C.
Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di trnyên, trừ một vài ngoại lệ.
D.
Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin.
Câu 50

Khi nói đến sự di truyền của gen trong nhân và gen trong tế bào chất, nhận định nào sau đây không đúng?

 

A.
Các gen nằm trong ti thể được di truyền theo dòng mẹ, nghĩa là đời con luôn có kiểu hình của mẹ.
B.
Các tính trạng do gen nằm trong tế bào chất quy định không có sự phân tính.
C.
Gen trong nhân luôn phân chia đồng đều cho các tế bào con, gen trong tế bào chất luôn phân chia không đồng đều cho các tế bào con.
D.
Có thể dựa vào phép lai phân tích để biết gen nằm trong nhân hay trong tế bào chất.