THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #952
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng)
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2502

Ôn tập trắc nghiệm Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN Sinh Học Lớp 12 Phần 9

Câu 1

Theo thứ tự từ đầu 3’-5’ của mạch mang mã gốc, thứ tự các vùng của gen cấu trúc lần lượt là:

 

A.
 Vùng điều hòa – vùng mã hóa – vùng kết thúc 
B.
Vùng điều hòa – vùng kết thúc – vùng mã hóa
C.
Vùng mã hóa – vùng điều hòa – vùng kết thúc 
D.
Vùng kết thúc – vùng điều hòa –  vùng mã hóa
Câu 2

Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là

 

A.
1800
B.
2040
C.
2400
D.
3000
Câu 3

Trong quá trình tự nhân đôi ADN, mạch đơn nào làm khuôn mẫu tổng hợp mạch ADN liên tục ?

 

A.
Mạch đơn có chiều 5’ – 3’
B.
Một mạch đơn ADN bất kỳ
C.
Mạch đơn có chiều 3’ – 5’ 
D.
Trên cả 2 mạch đơn
Câu 4

Mạch gốc của các gen có trình tự các đơn phân 3’ATGXTAG5’. Trình tự các đơn phân tương ứng trên đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp là

 

A.
5’AUGXUA3’ 
B.
3’UAXGAUX5’ 
C.
3’ATGXTAG5’
D.
5’UAXGAUX3’
Câu 5

Mạch gốc của các gen có trình tự các đơn phân 3’ATGXTAG5’. Trình tự các đơn phân tương ứng trên đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp là

 

A.
5’AUGXUA3’ 
B.
3’UAXGAUX5’ 
C.
3’ATGXTAG5’
D.
5’UAXGAUX3’
Câu 6

Mã di truyền mang tính thoái hóa nghĩa là?

 

A.
Một loại axit amin có thể được mã hóa bởi nhiều bộ ba khác nhau.
B.
Có một số bộ ba không mã hóa axit amin.
C.
Một bộ ba mã hóa cho một axit amin.
D.
Có một bộ ba khởi đầu.
Câu 7

Enzim nào sau đây không tham gia trong quá trình nhân đôi ADN?

 

A.
Restrictaza.   
B.
ARN pôlimeraza.
C.
Ligaza.    
D.
ADN pôlimeraza.
Câu 8

Ở người, gen trong ti thể

 

A.
có thể có nhiều bản sao khác nhau trong một tế bào.
B.
có số lần nhân đôi bằng số lần nhân đôi của gen trong nhân tế bào.
C.
có số lần phiên mã bằng số lần phiên mã của gen trong nhân tế bào.
D.
được bố và mẹ truyền cho con thông qua tế bào chất của giao tử.
Câu 9

Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây sai?

 

A.
Trong mỗi chạc hình chữ Y, các mạch mới luôn được tổng hợp theo chiều 3’ → 5’.
B.
Các đoạn Okazaki sau khi được tổng hợp xong sẽ được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza.
C.
Trong mỗi chạc hình chữ Y, trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch bổ sung được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D.
Quá trình nhân đôi ADN trong nhân tế bào là cơ sở cho quá trình nhân đôi nhiễm sắc thể.
Câu 10

Vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử là

 

A.
axit nucleic
B.
prôtêin
C.
ADN 
D.
ARN
Câu 11

Trong các loại sản phẩm của gen, loại sản phẩm đóng vai trò vận chuyển axit amin đến ribôxôm trong quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit là

 

A.
mARN
B.
tARN
C.
prôtênin ức chế
D.
rARN
Câu 12

Ở sinh vật nhân thực, gen trong nhân và gen ngoài nhân giống nhau ở bao nhiêu đặc điểm sau đây?

I. Được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit là A, T, G và X.

II. Gồm hai chuỗi pôlinucleotit ngược chiều nhau.

III. Thường tồn tại thành từng cặp alen trong tế bào sinh dưỡng.

IV. Có khả năng nhân đôi, phiên mã theo nguyên tắc bổ sung.

V. Luôn được phân chia đều cho các tế bào con trong quá trình phân bào.

IV. Khi bị đột biến đều biểu hiện ngay thành kiểu hình và chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.

 

A.
5
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 13

Các nhà khoa học cho thấy mã di truyền mang tính thoái hóa, nghĩa là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, ngoại trừ

 

A.
UAA và UGA
B.
AUG và AGG
C.
UGG và AUG
D.
AUG và UAG
Câu 14

Ở sinh vật nhân thực, axit amin lơxin được mã hóa bởi các bộ ba:  XUU,  XUX,  XUG,  XUA. Ví  dụ trên thể hiện đặc điểm nào sau đây của mã di truyền?

 

A.
Tính liên tục 
B.
Tính phổ biến
C.
Tính thoái hóa 
D.
Tính đặc hiệu
Câu 15

Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?

 

A.
Mã di truyền có tính phổ biến  
B.
Mã di truyền luôn là mã bộ ba
C.
Mã di truyền có tính thoái hóa
D.
Mã di truyền có tính đặc hiệu
Câu 16

Trong các bộ ba mã di truyền sau đây, bộ ba nào mang tín hiệu kết thúc dịch mã?

 

A.
5’GUA3’    
B.
5’UGA3’
C.
5’AUG3’       
D.
5’AGU3’
Câu 17

Nuclêôtit nào sau đây không tham gia cấu tạo nên ADN?

 

A.
Ađênin.    
B.
Xitôzin.     
C.
Guanin. 
D.
Uraxin.
Câu 18

Tính đặc hiệu của mã di truyền thể hiện ở

 

A.
mỗi bộ ba mã hóa nhiều loại axit amin.
B.
mỗi bộ ba mã hóa một loại axit amin.
C.
nhiều bộ ba mã hóa một loại axit amin.
D.
mỗi loài sinh vật có một bảng mã di truyền khác nhau
Câu 19

Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiên đặc điểm gì của mã di truyền?

 

A.
Mã đi truyền có tính phổ biến. 
B.
Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C.
Mã di truyền luôn là mã bộ ba.  
D.
Mã di truyền có tính thoái hóa.
Câu 20

Thứ tự các bước của quá trình nhân đôi ADN là

(1) Tổng hợp các mạch mới.
(2) Hai phân tử ADN con xoắn lại.
(3) Tháo xoắn phân tử ADN.

 

A.
(1) →(3) → (2)
B.
(1) →(2) → (3) 
C.
 (3) → (2) → (1)
D.
(3) → (1)→ (2)
Câu 21

Bộ ba nào sau đây cho tín hiệu kết thúc dịch mã?

 

A.
5’ AGU 3’  
B.
5’ UGA 3’   
C.
5’ AUG 3’   
D.
5’ UUA 3’
Câu 22

Trong các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, đặc điểm nào sau đây có ở cả enzim ARN – pôlimeraza và enzim ADN – pôlimeraza?
I. Có khả năng tháo xoắn phân tử ADN.
II. Có khả năng tổng hợp mạch pôlinuclêôtit mới theo chiều 5’ – 3’ mà không cần đoạn mồi.
III. Có khả năng tách hai mạch của ADN mẹ.
IV. Có khả năng hoạt động trên cả hai mạch của phân tử ADN.
V. Có khả năng lắp ráp các nuclêôtit của mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với các nuclêôtit của mạch ADN khuôn.
Số phương án đúng là:

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 23

Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực, có các phát biểu sau:
I. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN polimeraza không tham gia vào quá trình tháo xoắn phân tử ADN.
II. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong 2 mạch đơn mới được tổng hợp từ 1 phân tử ADN mẹ.
III. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.
IV. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi.
V. Sự nhân đôi của ADN ti thể diễn ra độc lập với sự nhân đôi của ADN trong nhân tế bào.
VI. Tính theo chiều tháo xoắn, ở mạch khuôn có chiều 5' → 3' mạch mới được tổng hợp gián đoạn.
Số phát biểu không đúng là:

A.
3
B.
1
C.
4
D.
5
Câu 24

Điểm khác nhau trong quá trình sao chép của ADN ở sinh vật nhân chuẩn và sinh vật nhân sơ là
I. Sự sao chép ADN ở sinh vật nhân chuẩn có thể xảy ra đồng thời trên nhiều phân tử ADN.
II. Ở sinh vật nhân chuẩn, có nhiều điểm khởi đầu sao chép trên mỗi phân tử ADN, còn sinh vật nhân sơ chỉ có một điểm.
III. Các đoạn Okazaki được hình thành trong quá trình sao chép ADN ở sinh vật nhân sơ dài hơn các đoạn Okazaki ở sinh vật nhân chuẩn.
IV. Mạch ADN mới của sinh vật nhân chuẩn được hình thành theo chiều 5’- 3’ còn ở sinh vật nhân sơ là 3’ – 5’.
Số phương án đúng là

A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 25

Một gen có chiều dài 4080 A0 và có số nuclêôtit loại A = 20% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có A = 25%, mạch 2 có X = 40% tổng số nuleotit của mỗi mạch. Số lượng nuclêôtit trên mạch 1 của gen là:

A.
135A, 225T, 180X, 360G.
B.
225T, 135A, 360X, 180G.
C.
180A, 300T, 240X, 480G.
D.
300A, 180T, 240X, 480G.
Câu 26

Trong các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, đặc điểm nào sau đây có ở cả enzim ARN – pôlimeraza và enzim ADN – pôlimeraza?
I. Có khả năng tháo xoắn phân tử ADN.
II. Có khả năng tổng hợp mạch pôlinuclêôtit mới theo chiều 5’ – 3’ mà không cần đoạn mồi.
III. Có khả năng tách hai mạch của ADN mẹ.
IV. Có khả năng hoạt động trên cả hai mạch của phân tử ADN.
V. Có khả năng lắp ráp các nuclêôtit của mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với các nuclêôtit của mạch ADN khuôn.
Số phương án có nội dung đúng là:

A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 27

Khi nói về quá trình tự nhân đôi của ADN có các nội dung:
I. Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào của tế bào nhân thực.
II. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
III. Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
IV. Mạch đơn mới được tổng hợp theo chiều 5'→ 3'.
V. Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự phát triển của chạc chữ Y
VI. Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ.
Số nội dung nói đúng là:

A.
3
B.
2
C.
4
D.
5
Câu 28

Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây có nội dung đúng?
I. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
II. Quá trình nhân đôi ADN bao giờ cũng diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã.
III. Trên cả hai mạch khuôn, ADN pôlimeraza đều di chuyển theo chiều 5’→3’ để tổng hợp mạch mới theo chiều 3’→5’.
IV. Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu.
V. Enzim ADN pôlimeraza tự tổng hợp 2 mạch mới bổ sung với 2 mạch khuôn.

A.
4
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 29

Sự nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực khác với sự nhân đôi của ADN của tế bào nhân sơ là

A.
một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn.
B.
chỉ có một mạch được dùng làm khuôn mẫu.
C.
diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn.
D.
trên một phân tử ADN có nhiều đơn vị tái bản cùng hoạt động một lúc.
Câu 30

Trong quá trình tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ, enzim ARN - pôlimeraza có chức năng

A.
nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi.
B.
tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3' - OH tự do.
C.
nối các đoạn Okazaki với nhau.
D.
tháo xoắn phân tử ADN.
Câu 31

Nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ ở chỗ

A.
cần năng lượng và các nuclêôtit tự do của môi trường.
B.
có nhiều đơn vị tái bản và nhiều loại enzim tham gia.
C.
diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
D.
hai mạch đều được tổng hợp liên tục.
Câu 32

Cho các đặc điểm về sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực như sau:
1. Chiều tổng hợp. 2. Các enzim tham gia.
3. Thành phần tham gia. 4. Số lượng các đơn vị nhân đôi.
5. Nguyên tắc nhân đôi. 6. Số chạc hình chữ Y trong một đơn vị nhân đôi.
Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với sự nhân đôi ADN ở E.coli về:

A.
1, 3, 4, 6.
B.
1, 2, 4, 6. 
C.
2, 4.
D.
3, 5.
Câu 33

Trong quá trình tự nhân đôi ADN, chiều tổng hợp (chiều kéo dài) của mạch liên tục là

A.
Chiều 5’ – 3’ cùng chiều tổng hợp các đoạn Okazaki trên mạch gián đoạn.
B.
Chiều 5’ – 3’ ngược chiều với chiều di chuyển của chạc chữ Y.
C.
Chiều 3’ – 5’ cùng chiều tổng hợp các đoạn Okazaki trên mạch gián đoạn.
D.
Chiều 5’ – 3’ cùng chiều với chiều di chuyển của enzyme tháo xoắn.
Câu 34

Quá trình tái bản ADN gồm các bước
1. Tổng hợp các mạch ADN mới. 2. Hai phân tử ADN con xoắn lại. 3. Tháo xoắn phân tử ADN.
Trình tự các bước trong quá trình nhân đôi là:

A.
3, 1, 2.
B.
1, 2, 3.
C.
3, 2, 1.
D.
2, 1, 3.
Câu 35

Hoạt động nào sau đây là yếu tố đảm bảo cho các phân tử ADN mới được tạo ra qua nhân đôi, có cấu trúc giống hệt với phân tử ADN “mẹ”?

A.
Sự tổng hợp liên tục xảy ra trên mạch khuôn của ADN có chiều 3’→ 5’.
B.
Sự liên kết giữa các nuclêôtit của môi trường nội bào với các nuclêôtit của mạch khuôn theo đúng nguyên tắc bổ sung.
C.
Hai mạch mới của phân tử ADN được tổng hợp đồng thời và theo chiều ngược với nhau.
D.
Sự nối kết các đoạn mạch ngắn được tổng hợp từ mạch khuôn có chiều 5’→ 3’ do một loại enzim nối thực hiện.
Câu 36

Sự linh hoạt trong các hoạt động chức năng của ADN được đảm bảo bởi

A.
Tính yếu của các liên kết hiđrô. 
B.
Tính bền vững của các liên kết phôphođieste.
C.
Cấu trúc không gian xoắn kép của ADN.
D.
Sự đóng và tháo xoắn của sợi NST.
Câu 37

Điểm quyết định trong cơ chế nhân đôi đảm bảo cho phân tử ADN con có trình tự nuclêôtít giống phân tử ADN mẹ là:

A.
Hoạt động theo chiều từ 3’ đến 5’ của enzim ADN-pôli meraza.
B.
Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong quá trình lắp ghép các nuclêôtít tự do.
C.
Sự phá vỡ và tái xuất hiện lần lượt các liên kết hiđrô trong cấu trúc.
D.
Cơ chế nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn.
Câu 38

Vì sao trong quá trình nhân đôi ADN, trên mỗi chạc chữ Y chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn?
(1) Vì ADN mẹ gồm hai mạch luôn song song và định hướng ngược chiều nhau.
(2) Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ – 3’.
(3) Vì ADN nhân đôi ADN theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.

A.
(1), (2).
B.
(1), (3).
C.
(2), (3).
D.
(2).
Câu 39

Nguyên tắc bán bảo tồn là:

A.
Sau tự nhân đôi, số phân tử ADN con bằng một nửa số phân tử ADN mẹ.
B.
Sau tự nhân đôi, phân tử ADN con có 1 mạch là của ADN mẹ.
C.
Sau tự nhân đôi, có sự sắp xếp lại các nuclêotit của ADN mẹ kết quả là số nuclêotit của ADN chỉ còn lại một nửa.
D.
Sau quá trình nhân đôi chỉ một nửa số phân tử ADN được bảo toàn.
Câu 40

Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch đơn mới được tổng hợp liên tục trên mạch khuôn có chiều

A.
3’ → 5’.
B.
5’ → 3’.
C.
cả 2 mạch của ADN.
D.
không có chiều nhất định.
Câu 41

Quá trình tự nhân đôi của phân tử ADN ở sinh vật nhân thực diễn ra ở:

A.
nhân và ti thể. 
B.
nhân tế bào.
C.
nhân và các bào quan ở tế bào chất. 
D.
nhân và một số bào quan.
Câu 42

Một mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit như sau:
….A T G X A T G G X X G X ….
Trong quá trình nhân đôi ADN mới được hình thành từ đoạn mạch này sẽ có trình tự

A.
….T A X G T A X X G G X G….
B.
….A T G X A T G G X X G X…
C.
….U A X G U A X X G G X G….
D.
….A T G X G T A X X G G X T….
Câu 43

Đoạn Ôkazaki tạo ra trong quá trình nhân đôi ADN là

A.
các đoạn êxôn của gen không phân mảnh.
B.
các đoạn intrôn của gen phân mảnh.
C.
đoạn pôlinuclêôtit sinh từ mạch khuôn 5’→ 3’.
D.
đoạn pôlinuclêôtit sinh từ mạch khuôn 3’ → 5’.
Câu 44

Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là:

A.
Trong 2 ADN mới hình thành, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.
B.
Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN theo 2 hướng và ngược chiều nhau.
C.
2 ADN mới được hình thành, 1 ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc thay đổi.
D.
2 ADN mới được hình thành hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu.
Câu 45

Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì

A.
enzyme xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn nucleotit vào đầu 3'OH của chuỗi polynucleotit con và mạch polynucleotit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3' - 5'.
B.
enzyme xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5' của polynucleotit ADN mẹ và mạch polynucleotit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5 - 3'.
C.
enzyme xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3' của polynucleotit ADN mẹ và mạch polynucleotit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5' - 3'.
D.
hai mạch của phân tử ADN mẹ ngược chiều nhau và enzyme ADN polymerase chỉ có khả năng gắn nucleotit vào đầu 3'OH của mạch mới tổng hợp hoặc đầu 3'OH của đoạn mồi theo nguyên tắc bổ sung.
Câu 46

Yếu tố nào sau đây cần cho quá trình tái bản ADN?

A.
mARN.
B.
tARN.
C.
Ribôxôm.
D.
Nuclêôtit.
Câu 47

Có bao nhiêu lí do sau đây được dung để giải thích cho hiện tượng từ một phân tử ADN mẹ có thể tạo ra 2 ADN con giống hệt ADN mẹ?
I. ADN có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ xung.
II. ADN được cấu tạo từ hai mạch theo nguyên tắc bổ sung.
III. ADN có khối lượng và kích thước lớn, bền vững tương đối.
IV. ADN có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bán bảo tồn.
Số nội dung giải thích đúng là:

A.
1
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 48

Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN – pôlimeraza có vai trò

A.
tháo xoắn phân tử ADN mẹ.
B.
bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa 2 mạch của ADN mẹ.
C.
lắp ráp các nuclêôtit vào mạch mới của ADN con.
D.
đóng xoắn phân tử ADN con.
Câu 49

Trong quá trình tự nhân đôi ADN, enzim ligaza tác dụng nối các đoạn okazaki

A.
ở mạch tổng hợp liên tục.
B.
ở mạch được tổng hợp cùng chiều tháo xoắn.
C.
ở mạch mạch mới được tổng hợp theo chiều từ 3’ đến 5’.
D.
ở mạch được tổng hợp ngược chiều tháo xoắn.
Câu 50

Mục đích của tái bản ADN là

A.
chuẩn bị cho tế bào bước vào giai đoạn phân chia tế bào.
B.
chuẩn bị cho tế bào tổng hợp một lượng lớn prôtêin.
C.
chuẩn bị tái tạo lại nhân con của tế bào.
D.
chuẩn bị tái tạo lại toàn bộ các bào quan của tế bào.