THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #953
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng)
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 807

Ôn tập trắc nghiệm Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN Sinh Học Lớp 12 Phần 10

Câu 1

Trong quá trình nhân đôi của ADN, một mạch được tổng hợp liên tục, mạch kia tổng hợp gián đoạn. Hiện tượng này xảy ra do

A.
mạch mới luôn được tổng hợp theo chiều 3’ - 5’.
B.
mạch mới luôn được tổng hợp theo chiều 5’ - 3’.
C.
mạch mới luôn được tổng hợp theo chiều tháo xoắn của ADN.
D.
mạch mới luôn được tổng hợp theo hướng ngược chiều tháo xoắn của ADN.
Câu 2

Cặp quan hệ nào dưới đây là không đúng?

A.
Ribôxôm - tổng hợp ARN
B.
Bộ máy Gôngi - tích tụ các sản phẩm bài tiết.
C.
Lizôxôm - tích tụ các enzym tiêu hoá.
D.
Trung thể - hình thành thoi vô sắc.
Câu 3

Điều khẳng định nào liên quan đến hàm lượng ADN của hệ gen (M) trong chu kỳ tế bào là đúng?

A.
MDNA [G1] = MDNA [Tiền kỳ giảm phân I]
B.
MDNA [Tiền kỳ giảm phân II] = MDNA [Tiền kỳ giảm phân I]
C.
MDNA [G1] = MDNA[G­2]
D.
MDNA [G2 sau nguyên phân ] = MDNA [G­2 sau giảm phân ]
Câu 4

Nhiều nhóm sinh vật có các gen phân mảnh thành các exon và intron. Điều khẳng định nào dưới đây về sự biểu hiện của gen là đúng?

A.
Chỉ có thông tin di truyền của một số intron được sử dụng để tổng hợp protein
B.
Mỗi một exon có một promoter riêng
C.
Trong quá trình tinh chế ARN các trình tự intron sẽ bị loại bỏ khỏi mARN tiền thân
D.
Sự dịch mã cuả exon được bắt đầu từ bộ ba khởi đầu của từng exon
Câu 5

Thành phần nào dưới đây là không cần thiết cho sự sao chép ADN trong cơ thể sống

A.
Sợi ADN làm khuôn một mạch đơn
B.
Các deoxy- nucleozid một phốtpho ( dAMP, dcMP, dGMP, dTMP)
C.
ADN polymeaza- primaza
D.
Protein bám sợi ADN đơn
Câu 6

Một số gen trong hệ gen của vi khuẩn được sắp xếp trong các operon. Điều khẳng định nào dưới đây về operon là đúng ?

A.
Các gen của operon được sắp xếp theo kiểu nhám bao gồm exon xen lẫn intron
B.
Tất cả các gen của operon đều bắt đầu dịch mã tại cùng một bộ ba khởi đầu
C.
Tất cả các gen của operon không biểu hiện cùng một lúc
D.
Các prôtêin mã hoá bởi các gen cùng một operon được dịch mã từ một phân tử mARN chung
Câu 7

Một phân tử ADN mạch kép có tỷ lệ (A + T)/(G + X) = 5/3, khi phân tử này nhân đôi liên tiếp 3 lần, tỷ lệ các loại nucleotit môi trường nội bào cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen là

A.
A = T =18,75%; G = T = 31,25%
B.
A = T =31,25%; G = T = 18,75%
C.
A + T =18,75%; G + T = 31,25%
D.
A + T =31,25%; G + T = 18,75%
Câu 8

Một đoạn ADN dài 272 nm, trên mạch đơn thứ hai của đoạn ADN có A2 = 2T2 = 3G2 = 4X2. ADN này nhân đôi liên tiếp 2 lần, môi trường nội bào đã cung cấp số nucleôtit loại A là:

 

A.
1728
B.
1152
C.
2160
D.
3456
Câu 9

Một phân tử ADN trong 1 lần nhân đôi xác định được có 4 đơn vị tái bản với tổng số 50 phân đoạn Okazaki. Nếu trong quá trình nhân đôi tổng hợp 3654 đoạn ARN mồi thì phân tử ADN nhân đôi bao nhiêu lần?

A.
6
B.
3
C.
8
D.
4
Câu 10

Một phân tử ADN trong 1 lần nhân đôi xác định được có 4 đơn vị tái bản với tổng số 50 phân đoạn Okazaki. Nếu trong quá trình nhân đôi tổng hợp 870 đoạn ARN mồi thì phân tử ADN nhân đôi bao nhiêu lần?

A.
6
B.
3
C.
8
D.
4
Câu 11

Trong quá trình nhân đôi của một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có 8 đơn vị  tái bản  giống  nhau. Trên mỗi chạc chữ Y của một đơn vị tái bản, người ta thấy có 14 đoạn Okazaki.  Tính đến thời điểm  quan sát, số đoạn ARN mồi đã được tổng hợp cho quá trình nhân đôi ADN là

A.
128
B.
112
C.
120
D.
240
Câu 12

Đoạn giữa của 1 phân tử ADN ở một loài động vật khi thực hiện quá trình nhân đôi đã tạo ra 5 đơn vị tái bản. Các đơn vị tái bản này lần lượt có 14, 16, 22, 18 và 24 đoạn Okazaki, số đoạn ARN mồi đã được tổng hợp để thực hiện quá trình nhân đôi ADN đoạn giữa trên là:

A.
110
B.
99
C.
94
D.
104
Câu 13

Một phân tử ADN của vi khuẩn thực hiện nhân đôi, người ta đếm được tổng số 50 phân đoạn Okazaki. Số đoạn mồi cần được tổng hợp là bao nhiêu?

A.
50
B.
51
C.
52
D.
53
Câu 14

Trên một đơn vị tái bản của ADN có a đoạn Okazaki. Số đoạn mồi cần được cung cấp cho đơn vị tái bản này là bao nhiêu ?

A.
a
B.
a + 1
C.
a + 2
D.
2a
Câu 15

Trên mạch 1 của một gen có T = 400 nuclêôtit và chiếm 25% số nuclêôtit của mạch. Gen này nhân đôi liên tiếp 3 lần, số liên kết hóa trị được hình thành trong cả quá trình nhân đôi của gen là:

A.
25600
B.
22400
C.
25568
D.
22386
Câu 16

Một plasmid có 104 cặp nuclêôtit tiến hành tự nhân đôi 3 lần, số liên kết cộng hoá trị được hình thành giữa các nuclêôtit của ADN là:

A.
160000
B.
159984
C.
139986
D.
140000
Câu 17

Một gen có 450 nuclêôtit loại X và có số nuclêôtit loại A chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Tổng số liên kết hóa trị được hình thành giữa hai mạch khi gen nhân đôi liên tiếp 5 lần là:

A.
69688
B.
2700
C.
138438
D.
674
Câu 18

Số liên kết cộng hóa trị giữa các nuclêôtit bị phá vỡ sau 1 lần nhân đôi của một gen có N nuclêôtit là

A.
N
B.
N - 2
C.
(N - 2).(2k- 1)
D.
0
Câu 19

Một gen có 3600 nuclêôtit, có hiệu số nuclêôtit loại G với loại nuclêôtit khác chiếm 10% tổng số nuclêôtit của gen. Số liên kết hiđrô bị phá vỡ khi gen nhân đôi 4 lần là

A.
74880
B.
4680
C.
70200
D.
75600
Câu 20

Gen dài 510 nm và có tỉ lệ A/G=2, khi tự nhân đôi hai lần liên tiếp sẽ có số liên kết hydro bị hủy là

A.
10500
B.
51000
C.
15000
D.
50100
Câu 21

Số liên kết hydro bị hủy trong lần nhân đôi thứ k của một gen là

A.
H.(2k - 1)
B.
H.2k - 1
C.
H.2k - 1
D.
H.2k
Câu 22

Một gen tự nhân đôi tạo thành 2 gen con đã hình thành nên 3800 liên kết hidro, trong đó số liên kết hiđrô giữa các cặp GX nhiều hơn số liên kết trong các cặp AT là 1000. Chiều dài của gen là:

A.
5100Ao
B.
3000Ao
C.
2550Ao
D.
2050A0
Câu 23

ADN dài 5100Ao tự sao 5 lần liền cần số nuclêôtit tự do là

A.
51000
B.
93000
C.
46500
D.
96000
Câu 24

Một gen dài 5100Ao thực hiện quá trình tự nhân đôi một số lần. Môi trường nội bào đã cung cấp tổng số nuclêôtit tự do cho các thế hệ của quá trình tự sao nói trên là 93000. Số lần tự sao của gen nói trên là

A.
5
B.
6
C.
3
D.
4
Câu 25

Hai gen I và II đều dài 3060 Ao Gen I có A = 20% và bằng 2/3 số G của gen II. Cả 2 gen đều nhân đôi một số lần, môi trường cung cấp tất cả 2160 Nu tự do loại X. Số lần nhân đôi của gen I và II là:

A.
1 và 2
B.
1 và 3
C.
2 và 3
D.
3 và 1
Câu 26

Một gen có 3000 nuclêôtit, có hiệu số nuclêôtit loại G với loại nuclêôtit khác chiếm 10% tổng số nuclêôtit của gen. Tính số liên kết hidro được hình thành khi gen nhân đôi 3 lần?

A.
54600
B.
27300
C.
57600
D.
31200
Câu 27

Gen dài 510 nm và có tỉ lệ A=1/3 số nuclêôtit của gen, khi tự nhân đôi hai lần liên tiếp sẽ có tổng số liên kết hydro được hình thành là?

A.
14000
B.
21000
C.
105000
D.
24000
Câu 28

Trên 1 mạch đơn của gen có có số nu loại A = 60, G=120, X= 80, T=30. Khi gen nhân đôi liên tiếp 3 lần, môi trường cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là:

A.
A = T = 630; G = X = 1400
B.
A = T = 180; G = X = 400
C.
A = T = 90; G = X = 200
D.
A = T = 270; G = X = 600
Câu 29

Một gen ở sinh vật nhân sơ có số lượng các loại nuclêôtit trên một mạch là: A = 70, G=100, X= 90, G= 80. Gen này nhân đôi 1 lần, số nuclêôtit loại X mà môi trường cung cấp là:

A.
100
B.
190
C.
90
D.
180
Câu 30

Một mạch đơn của gen gồm 60 A, 30 T, 120 G, 80 X tự sao một lần sẽ cần:

A.
A = T = 180; G = X = 120
B.
A = T = 120; G = X = 180
C.
A = T = 90; G = X = 200
D.
A = T = 200; G = X = 90
Câu 31

Một gen dài 5100 Ao, có số liên kết hidro là 3900. Gen trên nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường số nucleotide từng loại là

A.
A = T = 1800; G = X = 2700
B.
A = T = 900; G = X = 600
C.
A = T = 600; G = X = 900
D.
A = T = 1200; G = X = 1800
Câu 32

Số liên kết hydro được hình thành sau k lần nhân đôi của một gen là

A.
H x 2k
B.
H x (2k - 1)
C.
2H x (2k - 1)
D.
H x 2k - 1
Câu 33

Một ADN tự sao k lần liên tiếp cần số nuclêôtit tự do là:

A.
N x (2k - 1)
B.
N x (2k - 1)
C.
N x (k/2 - 1)
D.
N x (k - 1)
Câu 34

Người ta nuôi một tế bào vi khuẩn E.coli trong môi trường chứa N14. Sau 1 thế hệ, người ta chuyển sang môi trường nuôi cấy có chứa N15 để cho mỗi tế bào phân chia 2 lần. Sau đó lại chuyển các tế bào đã được tạo ra sang nuôi cấy trong môi trường N14 để chúng phân chia 2 lần nữa. Biết rằng quá trình phân chia tế bào diễn ra bình thường. Số phân tử ADN chứa N14 + N15 được tạo ra ở lần phân chia cuối cùng là:

A.
12
B.
20
C.
32
D.
0
Câu 35

Người ta nuôi một tế bào vi khuẩn E.coli chỉ có N14. Nuôi  trong môi trường chứa N14 (lần thứ 1). Sau một thế hệ người ta chuyển sang môi trường nuôi cấy có chứa N15 (lần thứ 2) để cho mỗi tế bào nhân đôi 2 lần. Sau đó lại chuyển các tế bào đã được tạo ra sang nuôi cấy trong môi trường có N14 (lần thứ 3) để chúng nhân đôi 1 lần nữa. số phân tử ADN chỉ chứa N14; chỉ chứa N15; chứa cả N14 và N15 ở lần thứ 3 lần lượt là:

A.
2, 0, 6
B.
4, 0, 12
C.
2, 0, 14
D.
4, 0, 4
Câu 36

Người ta nuôi một tế bào vi khuẩn E.coli chỉ chứa N14 trong môi trường chứa N14 (lần thứ 1). Sau hai thế hệ người ta chuyển sang môi trường nuôi cấy có chứa N15 (lần thứ 2) để cho mỗi tế bào nhân đôi 2 lần. Sau đó lại chuyển các tế bào đã được tạo ra sang nuôi cấy trong môi trường có N14 (lần thứ 3) đế chủng nhân đôi 1 lần nữa. Tính số tế bào chứa cả N14 và N15?

A.
8
B.
12
C.
4
D.
24
Câu 37

 Chọn câu trả lời đúng:

Người ta cho 6 vi khuẩn E coli có ADN vùng nhân đánh dấu N15 nuôi trong môi trường N14 trong thời gian 1 giờ, trong thời gian nuôi cấy này, thời gian thế hệ của vi khuẩn là 20 phút, sau đó người ta tách toàn bộ vi khuẩn con chuyển sang nuôi môi trường N15. Sau một thời gian nuôi cấy người ta thu được tất cả 1200 mạch đơn ADN chứa N15. Tổng số phân tử ADN kép vùng nhân thu được cuối cùng là:

A.
822
B.
601
C.
642
D.
832
Câu 38

Người ta nuôi cấy 8 vi khuẩn E. coli có ADN vùng nhân chỉ chứa N15 trong môi trường chỉ có N14. Sau ba thế hệ (tương đương 60 phút nuôi cấy), người ta đưa toàn bộ vi khuẩn được tạo thành sang nuôi cấy trong môi trường chỉ có N15. Sau một thời gian nuôi cấy tiếp đã tạo ra trong tất cả các vi khuẩn tổng cộng 1936 mạch đơn ADN vùng nhân chứa N15. Tổng tế bào vi khuẩn thu được ở thời điểm này là:

A.
1024
B.
970
C.
512
D.
2048
Câu 39

Nếu nuôi cấy một tế bào E.Coli có một phân tử ADN ở vùng nhân chỉ chứa N15 phóng xạ chưa nhân đôi trong môi trường chỉ có N14, quá trình phân chia của vi khuẩn tạo ra 512 tế bào con. Số phân tử ADN ở vùng nhân của các E.coli có chứa N14 phóng xạ được tạo ra trong quá trình trên là:

A.
2
B.
512
C.
256
D.
510
Câu 40

Phân tử ADN của một vi khuẩn chỉ chứa N15 nếu chuyển nó sang môi trường chỉ có N14 thì sau 10 lần phân đôi liên tiếp có tối đa bao nhiêu vi khuẩn con có chứa N14?

A.
1023
B.
1024
C.
2046
D.
1022
Câu 41

Từ một phân tử ADN ban đầu được đánh dấu 15N trên cả hai mạch đơn, qua một số lần nhân đôi trong môi trường chỉ chứa 14N đã tạo nên tổng số 16 phân tử ADN. Trong các phân tử ADN được tạo ra, có bao nhiêu phân tử ADN chứa cả 14N và 15N?

A.
4
B.
2
C.
16
D.
8
Câu 42

Giả sử có một phân tử ADN ở vi khuẩn Ecoli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển Ecoli này sang môi trường chỉ có N14 thì sau 3 lần nhân đôi sẽ có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa N15?

A.
6
B.
1
C.
2
D.
8
Câu 43

Có 8 phân tử ADN của một vi khuẩn chỉ chứa N15 nếu chuyển nó sang môi trường chỉ có N14 thì sau 6 lần phân đôi liên tiếp có tối đa bao nhiêu vi khuẩn con còn chứa N15?

A.
0
B.
16
C.
504
D.
496
Câu 44

Cho 1 vi khuẩn( vi khuẩn này không chứa plasmid và ADN của nó được cấu tạo từ N15) vào môi trường nuôi chỉ có N14. Sau nhiều thế hệ sinh sản, người ta thu lấy toàn bộ các vi khuẩn, phá màng tế bào của chúng và tiến hành phân tích phóng xạ thu được 2 loại phân tử ADN trong đó loại ADN chỉ có N14 có số lượng nhiều gấp 15 lần loại phân tử N15. Phân tử ADN của vi khuẩn nói trên đã nhân đôi bao nhiêu lần?

A.
4
B.
15
C.
16
D.
5
Câu 45

Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn E.coli này sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E.coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa N14?

A.
32
B.
16
C.
8
D.
30
Câu 46

Ba gen chứa N15 cùng nhân đôi một số lần như nhau trong môi trường chứa N14 tạo ra 90 chuỗi polinuclêôtit chứa N14. Số lần nhân đôi của mỗi gen là:

 

A.
4
B.
6
C.
7
D.
5
Câu 47

Người ta chuyển một số phân tử ADN của vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 sang môi trường chỉ có N14. Tất cả các ADN nói trên đều thực hiện tái bản 5 lần liên tiếp tạo được 512 phân tử ADN. Số phân tử ADN còn chứa N15

A.
16
B.
5
C.
32
D.
10
Câu 48

Có 8 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau tạo ra các phân tử ADN con, trong các phân tử ADN con đó có 112 mạch polinucleotit được xây dựng hoàn toàn từ các nguyên liệu của môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là

A.
5
B.
4
C.
6
D.
3
Câu 49

Hai gen M và N đều có cấu trúc mạch kép, tự nhân đôi một số lần liên tiếp tạo ra một số gen con. Số mạch đơn được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu môi trường trong các gen con là 44. Số lần tự nhân đôi của các gen M, N lần lượt là:

A.
3, 4 hoặc 4, 3
B.
4, 5 hoặc 5, 4
C.
2, 5 hoặc 5, 2
D.
2, 4 hoặc 4, 2
Câu 50

Ở một sinh vật nhân thực, xét 6 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 180 mạch pôlinuclêôtit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Hỏi mỗi phân tử ADN ban đầu đã nhân đôi mấy lần?

A.
3
B.
5
C.
4
D.
6