THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #955
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng)
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1500

Ôn tập trắc nghiệm Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN Sinh Học Lớp 12 Phần 12

Câu 1

Một gen có %A = 20% và 3120 liên kết hidro. Gen đó có số lượng nuclêôtit là:

A.
2400
B.
2040
C.
3000
D.
1800
Câu 2

Một gen ở sinh vật nhân thực có chiều dài 3910Å và số nuclêôtit loại A chiếm 24% tổng số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại X của gen này là

A.
552
B.
1104
C.
598
D.
1996
Câu 3

Một gen có chiều dài 5100 Ao và có 3900 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nu của gen nói trên là:

A.
A = T = 720, G = X = 480
B.
A = T = 900, G = X = 600
C.
A = T = 600, G = X = 900
D.
A = T = 480, G = X = 720
Câu 4

Một phân tử ADN có tổng số 150 chu kì xoắn và ađênin chiếm 30% tổng số nuclêôtit. Tổng số liên kết hidro của đoạn ADN này là

A.
3000
B.
3100
C.
3600
D.
3900
Câu 5

Một gen cấu trúc dài 4165 A0 trong đó có 455 nuclêôtit loại Guanin. Tổng số liên kết hiđrô của gen là:

A.
2905
B.
2850
C.
2950
D.
2805
Câu 6

Một gen có 900 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ các loại nuclêôtit bằng nhau. Số liên kết hiđrô của gen là

A.
2250
B.
1798
C.
1125
D.
3060
Câu 7

Một đoạn ADN chứa 1600 nuclêôtit, tỉ lệ nuclêôtit loại A là 35%, loại G là 25%, xác định số liên kết hidro trong đoạn ADN này?

A.
2320
B.
1160
C.
0
D.
4640
Câu 8

Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên một mạch của gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen là 

A.
1120
B.
1080
C.
990
D.
1020
Câu 9

Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = T = 600 và G = X = 300. Tổng số liên kết hiđrô của gen này là:

A.
1500
B.
2100
C.
1200
D.
1800
Câu 10

Công thức tính số liên kết hidro (H) giữa hai mạch của gen khi biết số nuclêôtit từng loại của gen?

A.
H = 2A + 3T
B.
H = 2A + 2G
C.
H = 2A + 3G
D.
H = 3A + 2G
Câu 11

Với 4 loại nu A, T, G, X có tất cả bao nhiêu bộ mã có chứa nu loại A?

A.
37
B.
38
C.
39
D.
42
Câu 12

Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nu các loại như sau: A = 60, G = 120, X = 80, T = 30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường cung cấp số nu mỗi loại là bao nhiêu?

A.
A = T = 90, G = X = 200.  
B.
A = T = 180, G = X = 110.
C.
A = T = 150, G = X = 140.  
D.
A = T = 200, G = X = 90.
Câu 13

Trên một mạch của gen có tỉ lệ A:T:X:G = 4:2:2:1. Tỉ lệ (A + T)/(X + G) của gen là:

A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 14

Trên mạch thứ nhất của gen có 25% Guanin, 18% Ađênin, trên mạch thứ hai của gen có 15% Guanin. Tỷ lệ % số nuclêôtit loại Timin của gen là

A.
15%
B.
20%
C.
45%
D.
30%
Câu 15

Trên một mạch của một gen có 20%T,  22%X, 28%A. Tỉ lệ mỗi loại nuclêôtit của gen là:

A.
A = T = 24%; G = X = 26%
B.
A = T = 24%; G = X = 76%
C.
A = T = 48%; G = X = 52%
D.
A = T = 42%; G = X = 58%
Câu 16

Phân tích thành phần nuclêôtit của 3 chủng virut thu được:

Chủng A: A = G = 20%; T = X = 30%;

Chủng B: A = T = G = X = 25%;

Chủng C: A = U = G = X = 25%.

Kết luận nào sau đây đúng?

A.
Vật chất di truyền của cả 3 chủng A, B, C đều là ADN
B.
Vật chất di truyền của chủng A và C đều là ARN; chủng B là ADN
C.
Vật chất di truyền của chủng A là ARN và chủng B là ADN hai mạch, chủng C là ADN một mạch
D.
Vật chất di truyền của chủng A là ADN một mạch, chủng B là ADN hai mạch, chủng C là ARN
Câu 17

Phân tích vật chất di truyền của 4 chủng vi sinh vật gây bệnh thì thu được kết quả như sau:

Kết luận nào sau đây không đúng?

A.
Vật chất di truyền của chủng số 1 là ADN mạch kép
B.
Vật chất di truyền của chủng số 2 là ADN mạch kép
C.
Vật chất di truyền của chủng số 3 là ARN mạch kép
D.
Vật chất di truyền của chủng số 4 là ADN mạch đơn
Câu 18

Khi phân tích thành phần nuclêôtit của phân tử ADN mạch đơn. Thành phần nuclêôtit nào sau đây giúp khẳng định dự đoán của bạn là đúng?

A.
A = 30%, X = 20%; G = 20%; U = 30%
B.
A = 20%, X = 33%; G = 17%; U = 30%
C.
A = 20%, X = 33%; G = 17%; T = 30%
D.
A = 30%, X = 20%; G = 20%; T = 30%
Câu 19

Bạn nhận được một phân tử axit nucleotit mà bạn nghĩ là mạch đơn ADN. Nhưng bạn không chắc. Khi phân tích thành phần nucleotit của phân tử đó, thành phần nucleotit nào sau đây khẳng định dự đoán của bạn là đúng?

A.
A = 22%, X = 32%, G = 17%, T = 29%
B.
A = 22%, X = 32%, G = 17%, U = 29%
C.
A = 36%, X = 12%, G = 12%, T = 36%
D.
A = 38%, X = 12%, G = 27%, U = 38%
Câu 20

Vật chất di truyền của 1 sinh vật là 1 phân tử axit nucleic có tỉ lệ các loại nuclêôtit gồm: 24%A; 24%T; 25%G; 27%X. Vật chất di truyền của chủng virut này là:

A.
ADN mạch kép
B.
ARN mạch kép
C.
ADN mạch đơn
D.
ARN mạch đơn
Câu 21

Xét một đoạn ADN chứa 2 gen. Gen thứ nhất có tỉ lệ từng loại nuclêôtit trên mạch đơn thứ nhất là: A : T : G : X = 1 : 2 : 3 : 4. Gen thứ hai có tỉ lệ nuclêôtit từng loại trên mạch đơn thứ hai là: A = T/2 = G/3 = X/4. Đoạn ADN này có tỉ lệ từng loại nuclêôtit là bao nhiêu?

A.
A = T = 15%; G = X = 35%
B.
A = T = 45%; G = X = 55%
C.
A = T = 35%; G = X = 15%
D.
A = T = 70%; G = X = 30%
Câu 22

Một mạch của gen có A + T = 570 nuclêôtit, gen dài 646 nm, Tỷ lệ từng loại nuclêôtit của gen trên là:

A.
A = T = 30%; G = X = 70%
B.
A = T = 30%; G = X = 20%
C.
A = T = 15%; G = X = 35%
D.
A = T = 35%; G = X = 15%
Câu 23

Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ (A+T)/(G+X)= 1/4 thì tỉ lệ nuclêôtit loại A của phân tử ADN này là

A.
10%
B.
20%
C.
25%
D.
12,5%
Câu 24

Khẳng định %A = %T, % A + %G = 50%N luôn đúng trong trường hợp nào sau đây?

A.
ADN mạch vòng
B.
ADN mạch kép
C.
ADN mạch thẳng
D.
ADN mạch đơn
Câu 25

Các nuclêôtit trên hai mạch của gen liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung thì khẳng định nào sau đây sai?

A.
A = T
B.
G= X2
C.
A+ T1 = G+ X2
D.
A + G = N/2
Câu 26

Một gen có chiều dài 5100 A0 có tổng số nuclêôtit là

A.
3000
B.
3600
C.
2400
D.
4200
Câu 27

Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới?

A.
Tính thoái hoá
B.
Tính liên tục
C.
Tính đặc hiệu
D.
Tính phổ biến
Câu 28

Vùng mã hóa gồm các bộ ba có các đặc điểm:

A.
Mang thông tin mã hoá axit amin
B.
Mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã
C.
Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã
D.
Mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã
Câu 29

 

Ở vi khuẩn E.coli, giả sử có 5 chủng đột biến sau đây:

Chủng I: Đột biến ở gen cấu trúc Z làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.

Chủng II: Đột biến ở gen cấu trúc Y nhưng không làm thay đổi chức năng của prôtêin.

Chủng III: Đột biến ở gen điều hòa R làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất  chức năng.

Chủng IV: Đột biến ở vùng Operator làm cho chất ức chế không bám vào được. Chủng V: Đột biến ở vùng khởi động (P) của Operon làm cho vùng này bị mất chức năng.

Khi môi trường có đường lactôzơ, có bao nhiêu chủng có gen cấu trúc Z, Y, A không phiên mã?

A.
1
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 30

Cho các đặc điểm sau:

1. Gen là một đoạn ADN, mang thông tin di truyền mã hóa cho một loại sản phẩm nhất định.

2. Nếu bộ ba mở đầu trên mạch mã gốc của gen bị thay đổi thì có thể làm cho sản phẩm của gen là mARN không được dịch mã.

3. Các bộ ba kết thúc quá trình dịch mã trên mạch mã gốc của gen là: 3’TTA5’; 3’TXA5’; 3’XAT5’.

4. Sản phẩm phiên mã của gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực có mARN sơ khai.

Có bao nhiêu đặc điểm về gen là đúng?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 31

Nếu cứ 2 trong số 4 loại nuclêôtít (A, T, G và X) chỉ mã hóa được 1 loại axit amin (mã bộ 2) thì có bao nhiêu bộ mã khác nhau?

A.
6
B.
16
C.
64
D.
4
Câu 32

Từ 3 loại nuclêôtit A, T, G người ta đã tổng hợp nên một phân tử ADN nhân tạo mạch kép, sau đó sử dụng phân tử ADN này làm khuôn để tổng hợp một phân tử mARN. Phân tử mARN này có tối đa bao nhiêu loại mã di truyền?

A.
9
B.
8
C.
3
D.
27
Câu 33

Từ 3 loại nuclêôtit là U, G, X có thể tạo ra bao nhiêu bộ ba chứa ít nhất 1 nuclêôtit loại X?

A.
19
B.
27
C.
37
D.
8
Câu 34

Một phân tử mARN được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit A, U, G, X. Hỏi số bộ ba chứa ít nhất 2 nuclêôtit loại A có thể có là bao nhiêu?

A.
27
B.
9
C.
10
D.
28
Câu 35

Trong số 64 mã bộ ba, có bao nhiêu mã bộ ba có chứa nucleotit loại Adenin?

A.
25
B.
27
C.
37
D.
41
Câu 36

Có các phát biểu sau về mã di truyền:

(1). Với bốn loại nuclêotit có thể tạo ra tối đa 64 cođon mã hóa các axit amin.

(2). Mỗi cođon chỉ mã hóa cho một loại axit amin gọi là tính đặc hiệu của mã di truyền.

(3). Với ba loại nuclêotit A, U, G có thể tạo ra tối đa 27 cođon mã hóa các axit amin.

(4). Anticođon của axit amin mêtiônin là 5’AUG 3’.

Phương án trả lời đúng là

A.
1, 3 đúng; 2, 4 sai
B.
1, 3, 4 đúng; 2 sai
C.
1, 3 sai; 2, 4 đúng
D.
1, 3, 4 sai; 2 đúng
Câu 37

Ở sinh vật nhân thực, axit amin Leu được mã hoá bởi các bộ ba XUU; XUG; XUX, XUA. Ví dụ trên thể hiện đặc điểm nào sau đây của mã di truyền?

A.
Tính thoái hoá
B.
Tính đặc hiệu
C.
Tính phổ biến
D.
Tính liên tục
Câu 38

Khi nghiên cứu ở cấp độ phân tử, nhận thấy một gen ở người và tinh tinh cùng quy định một chuỗi pôlipeptit nhưng có trình tự nuclêôtit khác nhau. Điều này thể hiện đặc điểm nào của mã di truyền?

A.
Tính liên tục
B.
Tính phổ biến
C.
Tính đặc hiệu
D.
Tính thoái hoá
Câu 39

Ví dụ nào sau đây nói lên tính thoái hóa của mã di truyền

A.
Bộ ba 5'AUG3' quy định tổng hợp methionin và mở đâu dịch mã
B.
Bộ ba 5'AGU3' quy định tổng hợp serin 
C.
Bộ ba 5'UUX3' quy định tổng hợp phêninalanin
D.
Bộ ba 5'UUA3', 5'XUG3' cùng quy định tổng hợp lỡin
Câu 40

Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một axit amin trừ 2 cođon nào sau đây:

A.
3'AUG5', 5'UUG3'
B.
3'AUG5', 3'UGG5'
C.
3'GUA5', 5'UGG3'
D.
5'UXA3', 5'UAG3'
Câu 41

Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về tính đặc hiệu của mã di truyền?

A.
Một bộ ba chỉ mã hoá cho 1 axit amin
B.
Một axit amin có thể được mã háo bới 2 hay nhiều bộ ba
C.
Có một số bộ ba không mã hoá axit amin
D.
Có 61 bộ ba mã hoá axit amin
Câu 42

Phân tử mARN có tỉ lệ loại nuclêôtit như sau A: G: X = 3:1:4. Tính theo lí thuyết tỉ lệ bộ ba có chứa 2 nuclêôtit loại A là:

A.
26,37%
B.
27,36%
C.
8,79%
D.
7,89%
Câu 43

Dung dịch có 80% Adenin, còn lại là Uraxin. Với đủ các điều kiện để tạo thành các bộ ba nuclêôtit thì trong dung dịch này có bộ ba mã hóa isoleucin (AUU, AUA) chiếm tỉ lệ:

A.
51,2%
B.
38,4%
C.
24%
D.
16%
Câu 44

Người ta tổng hợp một mARN từ một hỗn hợp nuclêôtít có tỉ lệ A: U: G: X = 4: 3: 2: 1. Nếu sự kết hợp trong quá trình tổng hợp là ngẫu nhiên thì tỷ lệ bộ ba mã có chứa nuclêôtít A là:

A.
65,8%
B.
52,6%
C.
72,6%
D.
78,4%
Câu 45

Một chuỗi pôlinuclêôtit được tổng hợp nhân tạo từ hỗn hợp hai loại nuclêôtit với tỉ lệ là 80% nuclêôtit loại A và 20% nuclêôtit loại U. Giả sử sự kết hợp các nuclêôtit là ngẫu nhiên thì tỉ lệ mã bộ ba AAU là:

A.
64/125
B.
4/125
C.
16/125
D.
1/125
Câu 46

Khi nói về mã di truyền ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sao đây là không đúng ?

A.
Bộ ba mở đầu mã hoá cho axit amin methionin
B.
Trong thành phần của codon kết thúc không có base loại X
C.
Mỗi axit amin do một hoặc một số bộ ba mã hoá
D.
Mã di truyền được đọc liên tục theo chiều 5' → 3' trên mạch mã gốc
Câu 47

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về mã di truyền?

(1) là mã bộ 3

(2) gồm 62 bộ ba mã hóa aa

(3) có 3 mã kết thúc

(4) được dùng trong quá trình phiên mã

(5) mã hóa 25 loại axit amin

(6) mang tính thoái hóa

A.
5
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 48

Cho các nhận xét sau về mã di truyền:

1. Mỗi axit amin được mã hóa bởi một bộ ba.

2. Số axit amin nhiều hơn số bộ ba mã hóa.

3. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin.

4. Có ba bộ ba mở đầu và một bộ ba kết thúc.

5. Mã mở đầu ở sinh vật nhân thực mã hóa cho axit amin foocmin mêtiônin.

6. Có thể đọc mã di truyền ở bất cứ điểm nào trên mARN chỉ cần theo chiều 5' – 3'.

Có bao nhiêu nhận xét đúng:

A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 49

Cho các nhận xét sau về mã di truyền:

(1)     Số loại axit amin nhiều hơn số bộ ba mã hóa.

(2)     Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin (trừ các bộ ba kết thúc).

(3)     Có một bộ ba mở đầu và ba bộ ba kết thúc.

(4)     Mã mở đầu ở sinh vật nhân thực mã hóa cho axit amin mêtiônin.

(5)     Có thể đọc mã di truyền ở bất cứ điểm nào trên mARN chỉ cần theo chiều 5' – 3'.

Có bao nhiêu nhận xét đúng:

A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 50

Vùng mã hoá của gen ở SV nhân thực có 51 đoạn exon và intron xen kẽ. Số đoạn exon và intron lần lượt là

A.
26, 25
B.
25, 26
C.
24, 27
D.
27, 24